Điểm chuẩn lớp 10 năm 2019-2020 tỉnh Bắc Giang
- 1. Điểm chuẩn vào 10 Bắc Giang 2019
- 1. 1.THPT Công lập
- 1. 2.Chuyên Bắc Giang
- 2. Chi tiết điểm chuẩn 2018
- 2. 1.THPT Chuyên Bắc Giang
- 2. 2.Các trường khác trên địa bàn
- 3. Xem lại điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018
Tóm tắt bài viết:
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 không chuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang sẽ diễn ra trong 2 ngày 4 môn Toán, Văn và Tiếng Anh, Địa Lí
Đôi với trường THPT Chuyên sẽ tiễn hành thi riêng biệt.
Chỉ tiêu vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang
Điểm chuẩn vào 10 Bắc Giang 2019
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Công lập trên địa bàn tỉnh:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang
Lớp chuyên | NV1 | NV2 | Điểm chuyên |
---|---|---|---|
Chuyên Toán | 36,45 | ||
Chuyên Lý | 34,40 | ||
Chuyên Hóa học | 33,28 | ||
Chuyên Sinh học | 30,35 | ||
Chuyên Tin | 31,25 | 35,20 | 7,25 |
Chuyên Văn | 37,30 | ||
Chuyên Sử | 28,60 | ||
Chuyên Địa | 30,15 | ||
Chuyên Anh | 39,00 | ||
Chuyên tiếng Trung | 34,50 | 37,85 | |
Chuyên tiếng Pháp | 31,70 | 34,80 |
Chi tiết điểm chuẩn 2018 thi vào 10 Bắc Giang:
THPT Chuyên Bắc Giang
Lớp chuyên | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Chuyên Toán | 41,1 | |
Chuyên Lý | 32,3 | |
Chuyên Hóa | 34,35 | |
Chuyên Sinh | 31,6 | |
Chuyên Tin | 32,25 | 35,55 (từ Toán sang) |
Chuyên Văn | 37,28 | |
Chuyên Sử | 33,25 | |
Chuyên Địa | 34 | |
Chuyên Anh | 39,95 | |
Chuyên tiếng Trung | 35,15 | 38,3 (từ Tiếng Anh sang) |
Chuyên tiếng Pháp | 33,3 | 36.6 (từ Tiếng Anh sang) |
Các trường khác trên địa bàn:
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Việt Yên 1 | 32,50 | |
THPT Việt Yên 2 | 25,25 | 27,35 |
THPT Lý Thường Kiệt | 27,00 | 30,00 |
THPT Tân Yên 1 | 29,20 | |
THPT Tân Yên 2 | 22,00 | 24,75 |
THPT Nhã Nam | 25,00 | 27,50 |
THPT Lục Nam | 31,25 | |
THPT Phương Sơn | 30,00 | |
THPT Cẩm Lý | 21,00 | 30,00 |
THPT Tứ Sơn | 20,25 | 26,35 |
THPT Yên Thế | 25,75 | |
THPT Bố Hạ | 28,25 | |
THPT Mỏ Trạng | 21,5 | 23,85 |
THPT Giáp Hải | 20,75 | 30,5 |
THPT Hiệp Hòa 1 | 31,8 | |
THPT Hiệp Hòa 2 | 29,6 | 31,6 |
THPT Hiệp Hòa 3 | 29,25 | 31,25 |
THPT Hiệp Hòa 4 | 25,5 | 29,85 |
THPT Yên Dũng 1 | 26 | 29,5 |
THPT Yên Dũng 2 | 31,25 | |
THPT Yên Dũng 3 | 26 | 29,1 |
THPT Sơn Động 1 | 11,6 | |
THPT Sơn Động 2 | 14,75 | |
THPT Sơn Động 3 | 23 | |
THPT Lục Ngạn 1 | 26,85 | |
THPT Lục Ngạn 2 | 19,75 | 24,75 |
THPT Lục Ngạn 3 | 20,5 | 25 |
THPT Lục Ngạn số 4 | 13,5 | 18,5 |
THPT Lạng Giang 1 | 27,5 | 36,1 |
THPT Lạng Giang 2 | 24 | 26,5 |
THPT Lạng Giang 3 | 21,6 | 23,85 |
THPT Ngô Sỹ Liên | 37 | |
THPT Thái Thuận | 30,5 | 36,3 |
Xem lại điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018:
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | Việt Yên số 1 | 27.75 | |
2 | Viêt Yên số 2 | 24.25 | 26.6 |
3 | Lý Thường Kiệt | 25.6 | 27.6 |
4 | Tân Yên số 1 | 29.75 | 31.75 |
5 | Tân Yên số 2 | 22 | 24.75 |
6 | Nhã Nam | 16.85 | 26.6 |
7 | Lục Nam | 27.65 | |
8 | Phương Sơn | 27.75 | |
9 | Cẩm Lý | 21 | 25.5 |
10 | Tứ Sơn | 14.75 | 21 |
11 | Yên Thế | 23 | |
12 | Bố Hạ | 23.5 | |
13 | Mò Trạng | 18 | 20 |
14 | Giáp Hải | 16 | 28 |
15 | Hiệp Hoà số 1 | 31.7 | |
16 | Hiêp Hoà số 2 | 27.45 | 29.45 |
17 | Hiệp Hoà số 3 | 25 | 27.1 |
18 | Hiệp Hoà số 4 | 21.75 | 30 |
19 | Yên Dũng số 1 | 26.9 | 28.9 |
20 | Yên Dũng số 2 | 27.75 | 29.75 |
Xem điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận năm 2019 được Sở GD&ĐT tỉnh thông báo nhanh nhất và chính xác nhất, chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 tất cả các trường THPT Bình Thuận
Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tại Bắc Giang năm học 2019-2020 đầy đủ các trường THPT trên địa bàn được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Bắc Giang.
Xem điểm chuẩn vào 10 năm 2019 Hải Phòng chi tiết điểm xét tuyển nguyện vọng 1 và 2 của 40 trường THPT trên địa bàn thành phố Hải Phòng