Điểm chuẩn chính thức của Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2024 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ quân sự 2024
Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720101 | A00; B00 | Cập nhật sau |
7720101 | A00; B00 | |
7720101 | A00; B00 | |
7720101 | A00; B00 | |
7720201 | A00 | |
7720110 | B00 |
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ quân sự 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.15 | TS nam, miền Bắc |
7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.17 | TS nữ, miền Bắc |
7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.91 | TS nam, miền Nam |
7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.1 | TS nữ, miền Nam |
7720201 | Dược học | A00 | 23.19 | TS nam, miền Bắc |
7720201 | Dược học | A00 | 23.2 | TS nam, miền Nam |
7720201 | Dược học | A00 | 25.43 | TS nữ, miền Nam |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 25.5 | TS nam, miền Bắc |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.6 | TS nam, miền Nam. |
Thông tin trường
Học viện Quân y, hay Đại học Y - Dược Lê Hữu Trác là một trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là đại học nghiên cứu và đào tạo bác sĩ, dược sĩ, y sĩ trình độ từ trung cấp, đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự của Việt Nam. Trường được thành lập ngày 10 tháng 3 năm 1949.
Trụ sở chính: Số 160 Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội: Đào tạo bác sĩ đa khoa, dược sĩ, bác sĩ chuyên khoa các bậc đại học, sau đại học cho quân đội và dân sự.
Trường Trung học Quân y 1: thị xã Sơn Tây, Hà Nội: Đào tạo y sĩ, y tá, điều dưỡng, dược sĩ trình độ trung học chuyên nghiệp.
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu y dược học phía Nam: Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ tiêu tuyển sinh Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2023
Trình độ đào tạo | Mã ngành/nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | ||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
Đại học | 7720101 | Y khoa | 312 | A00 | B00 | ||||
Đại học | 7720201 | Dược học | 20 | A00 | |||||
Đại học | 7720110 | Y học dự phòng | 10 | B00 |
Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự các năm trước:
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ quân sự 2022
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự 2021
Điểm chuẩn của học viện Quân y năm 2020
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm sàn của học viện Quân y năm 2020
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của học viện Quân y năm 2020 là 22 điểm. (dành cho cả nam và nữ)
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 học viện quân y
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay là 330, vẫn tuyển sinh hai tổ hợp xét tuyển là A00; B00.
Kí hiệu trường YQH
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp thi tuyển:
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
Ngành học | Chỉ tiêu |
---|---|
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 410 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 267 |
Xét tuyển - Thí sinh Nam | 217 |
Xét tuyển - Thí sinh Nữ | 21 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 24 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 5 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 143 |
Xét tuyển - Thí sinh Nam | 116 |
Xét tuyển - Thí sinh Nữ | 11 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 13 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 3 |
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự 2019
Tổ hợp xét tuyển | A00 | B00 | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Miền Bắc | 25.25 | 26.15 | 23.55 | 26.65 |
Miền Nam | 23.70 | 23.65 | 22.10 | 25.35 |
Điểm chuẩn học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2018
Tổ hợp xét tuyển | A00 | B00 | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
Miền Bắc | 20,05 | 25,65 | 22,35 | 24,2 |
Miền Nam | 20,6 | 26,35 | 21,05 | 24,15 |
Xem ngay: Danh sách thí sinh trúng tuyển Học viện Quân Y - Hệ quân sự.
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc) | A00 | 29 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nam miền Nam) | A00 | 27.25 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc) | A00 | 29.5 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam) | A00 | 30 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc) | B00 | 27.75 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nam miền Nam) | B00 | 27 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc) | B00 | 30 |
7720101 | Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam) | B00 | 29 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y hệ Quân sự năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Bác sĩ đa khoa nữ miền Nam | B00 | 27.5 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nam miền Nam | B00 | 24.5 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nữ miền Nam | A00 | 25.5 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nam miền Nam | A00 | 21.25 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nữ miền Bắc | B00 | 28.25 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nam miền Bắc | B00 | 26 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nữ miền Bắc | A00 | 28.75 |
7720101 | Bác sĩ đa khoa nam miền Bắc | A00 | 26.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Quân Y qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!