Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | A00, A01, C00, D01 |
Thông tin trường
Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập theo Quyết định 1558/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức: đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội LHPN các cấp, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị, tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao (đại học, sau đại học), có chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội.
Tên tiếng Việt: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Women's Academy
Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội
Tel 0243 7751 750
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm Chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18,5 (C00) 17,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 (C00) 18 |
7380101 | Luật | 17,5 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 (C00) 19 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt II năm 2018 theo hình thức xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19,5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; A00; A01; C00 | 19,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 19,5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22,0 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19,5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,0 |
Điểm chuẩn của năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 17.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; A00; A01; C00 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 21.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 21.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7310399 | Giới và Phát triển* | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Giới và phát triển | 7310399 | 50 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 120 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 |
Luật | 7380101 | 130 |
Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 200 |
Tổng: | 670 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!