Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023


Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 trang 1

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 trang 2

Thông tin trường

Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập theo Quyết định 1558/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức: đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội LHPN các cấp, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị,  tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao (đại học, sau đại học), có chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội.

Tên tiếng Việt: Học viện Phụ nữ Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Women's Academy

Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội

Tel 0243 7751 750 

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7320104Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông)A00; A01; C00; D0124
7340101Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)A00; A01; D0123
7340101Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế)C0024
7340101CLCQuản trị kinh doanh (CLC)A00; A01; D0123
7340101CLCQuản trị kinh doanh (CLC)C0024
7340101LKQuản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế)A00; A01; C00; D0116
7380101Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự)A00; A01; C00; D0120
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118.5
7810103Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; C0021
7310101Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)A00; A01; D0119.5
7310101Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế)C0020.5
7310401Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình)A00; A01; C00; D0119.5
7310301Xã hội họcA00; A01; C00; D0123.5
7420201Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng)A00; A01; D01; D0916
7310399Giới và phát triểnA00; A01; C00; D0115
7760101Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội)A00; A01; C00; D0115
7760101PHCông tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM)A00; A01; C00; D0115

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118.5
7340101Quản trị kinh doanhC0019.5
7310101Kinh tếA00; A01; D0116
7310101Kinh tếC0017
7310399Giới và Phát triểnA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A01; C00; D0116
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0115
7310401Tâm lý họcA00; A01; C00; D0115
7310301Xã hội họcA00; A01; C00; D0115
7810103Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0119
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C00; D0915 (Toán>5)

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310399Giới và phát triểnA00, A01, C00, D0114
7320104Truyền thông đa phương tiệnC0017
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, D01, A0116
7340101Quản trị kinh doanhC0016
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115
7380101LuậtA00, A01, C00, D0115
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0114
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0017
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0116
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115
7310401Tâm lý họcA00, A01, C00, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu
Giới và phát triển731039950
Truyền thông đa phương tiện7320104120
Quản trị kinh doanh7340101120
Luật7380101130
Công tác xã hội776010150
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103200
Tổng:670

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310399Giới và phát triểnA00, A01, C00, D0114.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnC0017.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, D01, A0116.5
7340101Quản trị kinh doanhC0018.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0117.5
7380101LuậtA00, A01, C00, D0116
7760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0019
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0118

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2018

Mã ngànhTên ngànhĐiểm Chuẩn
7310399Giới và phát triển15
7320104Truyền thông đa phương tiện

18,5 (C00)

17,5

7340101Quản trị kinh doanh

19 (C00)

18

7380101Luật17,5
7760101Công tác xã hội16
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20 (C00)

19

Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt II năm 2018 theo hình thức xét tuyển học bạ:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310399Giới và phát triểnA00; A01; C00; D0119,5
7320104Truyền thông đa phương tiệnD01; A00; A01; C0019,5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0019,5
7380101LuậtA00; A01; C00; D0122,0
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0119,5
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,0

Điểm chuẩn của năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310399Giới và phát triểnA00; A01; C00; D0117.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnD01; A00; A01; C0016.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0021.5
7380101LuậtA00; A01; C00; D0122.5
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0121.5
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0116
7380101LuậtA00; A01; C00; D0118.5
7340101Quản trị kinh doanhC0016.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7310399Giới và Phát triển*A00; A01; C00; D0115

Trên đây là điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM