Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023
Thông tin trường
Học viện Phụ nữ Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập theo Quyết định 1558/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ. Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Học viện Phụ nữ Việt Nam tổ chức: đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội LHPN các cấp, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị, tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao (đại học, sau đại học), có chất lượng đáp ứng nhu cầu xã hội.
Tên tiếng Việt: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Women's Academy
Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội
Tel 0243 7751 750
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 24 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | C00 | 24 |
7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00; A01; D01 | 23 |
7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | C00 | 24 |
7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7380101 | Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) | A00; A01; C00; D01 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; C00 | 21 |
7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 19.5 |
7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | C00 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) | A00; A01; C00; D01 | 19.5 |
7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 23.5 |
7420201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) | A00; A01; D01; D09 | 16 |
7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 |
7310101 | Kinh tế | C00 | 17 |
7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 (Toán>5) |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | A00, A01, C00, D01 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Giới và phát triển | 7310399 | 50 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 120 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 |
Luật | 7380101 | 130 |
Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 200 |
Tổng: | 670 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm Chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18,5 (C00) 17,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 (C00) 18 |
7380101 | Luật | 17,5 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 (C00) 19 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt II năm 2018 theo hình thức xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19,5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; A00; A01; C00 | 19,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 19,5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22,0 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19,5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22,0 |
Điểm chuẩn của năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 17.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; A00; A01; C00 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 21.5 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 21.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7310399 | Giới và Phát triển* | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.