THÔNG BÁO: Từ năm 2019, các học viện, trường quân đội dừng tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp hệ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và đào tạo nghề (hệ dân sự).
Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.
Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Mã ngành: DQH
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nộ
Điện thoại: 0695 15200
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn trường Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự năm 2018
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.7 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 19.1 |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 18.1 |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19.6 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | --- | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.5 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 22 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | --- | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22.25 |
Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 18.5 | |
2 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 17.5 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 21.25 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 20 | |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 19.5 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00 | 19.75 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.5 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 22.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường kỹ thuật quân sự hệ dân sự
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
DQH | 150 | |||
An toàn thông tin | 7480202 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | ||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 35 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 |