Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, là đại học nghiên cứu- ứng dụng và đào tạo kỹ sư quân sự, kỹ sư dân sự, cán bộ chỉ huy và quản lý trình độ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong các ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ quân sự, công nghiệp quốc phòng và công nghệ cao phục vụ sự nghiệp hiện đại hoá quân đội và các ngành kinh tế quốc dân.
Trụ sở chính (khu A): Số 236, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội (7 ha)
Điện thoại: (+ 84) (4) 37544949; (069) 515 226; (069) 515.205; (069) 698 260; (069) 698 259.
Điểm chuẩn 2018 các ngành của Học viện kỹ thuật Quân sự - Hệ quân sự:
(Chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay sau khi kết thúc kỳ thi và nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này)
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Bắc) | A00, A01 | 27.5 | Thí sinh mức 27.50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9.50. |
2 | 7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Nam) | A00, A01 | 25.25 | Thí sinh mức 25.25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8.20. |
3 | 7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Bắc) | A00, A01 | 30 | |
4 | 7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Nam) | A00, A01 | 28.75 | Thí sinh mức 28.75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9.60. |
TT | Đối tượng | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Nam Miền Bắc | A00 | 26.50 | Đối với các thí sinh nam thanh niên miền Bắc của tổ hợp A00 có kết quả 26.5 điểm phải đạt 02 tiêu chí phụ sau: 1. Điểm môn toán đạt từ 8.5 trở lên. 2. Tổng điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa của 05 học kỳ ( Học kỳ I,II lớp 10, học kỳ I,II lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 131,2 điểm trở lên. |
A01 | 24.75 | |||
3 | Nữ Miền Bắc | A00 | 28.25 | |
A01 | 28.00 | |||
4 | Nam Miền Nam | A00 | 24.00 | |
A01 | 23.25 | |||
Nữ Miền nam | A00 | 27.00 | ||
A01 | 28.00 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 500 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 400 | |||
Xét tuyển thí sinh Nam | 338 | |||
Xét tuyển thí sinh Nữ | 19 | |||
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 38 | |||
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 5 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 100 | |||
Xét tuyển thí sinh Nam | 85 | |||
Xét tuyển thí sinh Nữ | 5 | |||
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 9 | |||
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 1 |