Điểm chuẩn trúng tuyển của Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.57 | TS nam |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.46 | TS nữ |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 23.81 | TS nam |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 26.38 | TS nữ |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.73 | TS nam |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.97 | TS nữ |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.17 | TS nam |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 27.97 | TS nữ |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.1 | TS nam, miền Bắc |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.25 | TS nam, miền Nam |
Thông tin trường
Học viện Khoa học Quân sự là trung tâm hàng đầu đào tạo ngoại ngữ và quan hệ quốc tế về quốc phòng trong Quân đội. Được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo, quản lý trực tiếp của Bộ Quốc phòng và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục-đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mục tiêu của Học viện Khoa học Quân sự là cung cấp các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học về lĩnh vực ngoại ngữ, quan hệ quốc tế về quốc phòng, Việt Nam học chất lượng cao cho Quân đội, nguồn nhân lực của xã hội và các đối tác nước ngoài.
Tên trường: Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự
Địa chỉ: Địa chỉ: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội. Điện thoại: 043.5659449
Tham khảo điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự các năm trước:
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự 2021
Điểm chuẩn Học viện Khoa học năm 2020
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm sàn Học viện Khoa học năm 2020
Học viện Khoa học Quân sự thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học quân sự năm 2020 như sau:
- Tổ hợp A00 và A01:
+ Đối với nam thanh niên miền Bắc: tổng điểm đạt từ 19.00 điểm trở lên
+ Đối với nam thanh niên miền Nam: tổng điểm đạt từ 18.00 điểm trở lên
- Tổ hợp D01, D02, D04:
+ Nữ thanh niên (toàn quốc): Tổng điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) đạt từ 24.00 điểm trở lên.
+ Nam thanh niên (toàn quốc): Tổng điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) đạt từ 19.00 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ quân sự 2019
Chi tiết điểm của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh đối với Nam | D01 | 23.98 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh đối với Nữ | D01 | 27.09 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga đối với Nam | D01, D02 | 18.64 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga đối với Nữ | D01, D02 | 25.78 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc đối với Nam | D01, D04 | 21.78 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc đối với Nữ | D01, D04 | 25.91 |
7310206 | Quan hệ quốc tế đối với Nam | D01 | 23.54 |
7310206 | Quan hệ quốc tế đối với Nữ | D01 | 24.61 |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật đới với Nam phía Bắc | A00, A01 | 21.25 |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật đới với Nam phía Nam | A00, A01 | 20.25 |
Điểm chuẩn 2018Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự
a) Ngôn ngữ Anh | |
Thí sinh Nam (cả nước) | 17.54 |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.65 |
b) Ngôn ngữ Nga | |
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.23 |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.71 |
Cộng ngành NN Nga | |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.73 |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.55 |
d) Quan hệ Quốc tế | |
Thí sinh Nam (cả nước) | 22.65 |
Thí sinh Nữ (cả nước) | 26.14 |
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật | |
Nam miền Bắc | 23.85 |
Nam miền Nam | 17.65 |
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860231 | Trinh sát kỹ thuật phía Bắc | A00; A01 | 25.5 | |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật phía Nam | A00; A01 | 25.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Bắc | D01 | 25 | Thí sinh mức 25,00 điểm: Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60. |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Nam | D01 | 23.25 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nữ toàn quốc | D01 | 29 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Bắc | D01 | 18.25 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nữ toàn quốc | D01 | 25.75 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Bắc | D02 | 19.5 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nữ toàn quốc | D02 | 27.5 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Bắc | D01 | 18.75 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Nam | D01 | 17.75 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nữ toàn quốc | D01 | 27.75 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Bắc | D04 | 23.75 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nữ toàn quốc | D04 | 27.25 | |
7310206 | Quan hệ quốc tế- Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 18 | |
7310206 | Quan hệ quốc tế- Thí sinh nữ | D01 | 26.25 |
Dữ liệu điểm chuẩn Đại học 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | --- | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Nam | D01; D02 | 22 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nữ toàn quốc | D01; D02 | 26.75 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga nam phía Bắc | D01; D02 | 24.25 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Nam | D01; D04 | 21.25 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nữ toàn quốc | D01; D04 | 27 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung nam phía Bắc | D01; D04 | 23.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nữ phía Nam | D01 | 28 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Nam | D01 | 22.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nữ phía Bắc | D01 | 28 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh nam phía Bắc | D01 | 24 | |
7860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Nam | A01 | 22.25 | |
7860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Nam | A00 | 23.75 | |
7860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Bắc | A01 | 24.75 | |
7860202 | Trinh sát kỹ thuật phía Bắc | A00 | 25.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019Học viện Khoa học Quân sự - hệ Quân sự
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | Mã trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển sinh 155 |
---|---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH | |||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 42 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | ||||
Thí sinh Nam | 31 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | ||||
Thí sinh Nam | 11 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 37 | |
- Thí sinh Nam | 34 | |||
+ Xét tuyển | 31 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 3 | |||
- Thí sinh Nữ | 3 | |||
+ Xét tuyển | 2 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | |||
* Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 21 | |
- Thí sinh Nam | 19 | |||
+ Xét tuyển | 17 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 2 | |||
- Thí sinh Nữ | 2 | |||
+ Xét tuyển | 1 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 15 | |
- Thí sinh Nam | 13 | |||
+ Xét tuyển | 12 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | |||
- Thí sinh Nữ | 2 | |||
+ Xét tuyển | 1 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | |||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 30 | |
- Thí sinh Nam | 27 | |||
+ Xét tuyển | 24 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 3 | |||
- Thí sinh Nữ | 3 | |||
+ Xét tuyển | 2 | |||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 |