Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2023 chính thức được công bố, cha mẹ và các em học sinh có thể tham khảo thêm về các phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 2023

Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây:

Thông báo kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy 2023



Thông tin về trường

Học viện Hàng không Việt Nam là một trường đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam, chuyên đào tạo các ngành hàng không dân dụng. Trường được thành lập năm 2006, trụ sở tọa lạc tại số 104 Nguyễn văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, gần Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ: 104 Nguyễn văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 2022

Sẽ cập nhật ngay khi nhà trường có văn bản chính thức.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D78; D9623
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D78; D9619
7340404Quản trị nhân lựcA01; D01; D78; D9619.3
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9021.4
7510102CNKT công trình xây dựngA00; A01; D07; D9017
7510302CNKT Điện tử viễn thôngA00; A01; D07; D9017
7510303CNKT Điều khiển & TĐHA00; A01; D07; D9017
7520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; D07; D9021.3
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D78; D9619
7840102Quản lý hoạt động bayA01; D01; D78; D9623.3
7840102Kinh tế vận tảiA01; D01; D78; D9619

Điểm chuẩn năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623.1
7510302Công nghệ kỹ thuật ĐT,TTA00; A01; D9018.8
7520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; D9024.2
7840102Quản lý hoạt động bayA00; A01; D01; D9026.2

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9623,1
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00,A01, D9018,8
7520120Kỹ thuật hàng khôngA00, A01, D9024,2
7840102Quản lý hoạt động bayA00, A01, D01, D9026,2

Điểm chuẩn năm 2018 

Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam các ngành năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9619
27510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00,A01, D9018
37520120Kỹ thuật hàng khôngA00, A01, D9019,8
47840102Quản lý hoạt động bayA00, A01, D01, D9021,85

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121
27510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00,A01, D9020
37520120Kỹ thuật hàng khôngA00, A01, D9023
47840102Quản lý hoạt động bayA00, A01, D0125

Điểm chuẩn chính thức năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17520120Kỹ thuật hàng khôngA00; A01; D90---
27510606Quản lý hoạt động bayA00; A01; D01; D9022
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9017.5
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9618

Điểm chuẩn công bố năm 2015:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1C340101Cao đẳng – Quản trị kinh doanhA; A1; D16.25
2C510302Cao đẳng – Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA; A113
37340101Đại học – Quản trị kinh doanhA; A1; D18.25
47510302Đại học – Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA; A118
57510606Đại học – Quản lý hoạt động bayA; A1; D22.25

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

TTNgành học

Chỉ tiêu xét tuyển đại học

INhóm ngành III
Quản trị kinh doanh400
IINhóm ngành V
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông65
Kỹ thuật hàng không55
IIINhóm ngành VII
Quản lý hoạt động bay45
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM