Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây:
Thông báo kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy 2023
Thông tin về trường
Học viện Hàng không Việt Nam là một trường đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam, chuyên đào tạo các ngành hàng không dân dụng. Trường được thành lập năm 2006, trụ sở tọa lạc tại số 104 Nguyễn văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, gần Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: 104 Nguyễn văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điểm chuẩn Học viện Hàng Không 2022
Sẽ cập nhật ngay khi nhà trường có văn bản chính thức.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19.3 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.4 |
7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 |
7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 |
7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21.3 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23.3 |
7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23.1 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật ĐT,TT | A00; A01; D90 | 18.8 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D90 | 24.2 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D90 | 26.2 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23,1 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01, D90 | 18,8 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 24,2 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 26,2 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam các ngành năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 19 |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01, D90 | 18 |
3 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 19,8 |
4 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01, D90 | 21,85 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21 | |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00,A01, D90 | 20 | |
3 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00, A01, D90 | 23 | |
4 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00, A01, D01 | 25 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D90 | --- | |
2 | 7510606 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 17.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 |
Điểm chuẩn công bố năm 2015:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Cao đẳng – Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 16.25 | |
2 | C510302 | Cao đẳng – Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 13 | |
3 | 7340101 | Đại học – Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 18.25 | |
4 | 7510302 | Đại học – Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 18 | |
5 | 7510606 | Đại học – Quản lý hoạt động bay | A; A1; D | 22.25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
TT | Ngành học | Chỉ tiêu xét tuyển đại học |
---|---|---|
I | Nhóm ngành III | |
Quản trị kinh doanh | 400 | |
II | Nhóm ngành V | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 65 | |
Kỹ thuật hàng không | 55 | |
III | Nhóm ngành VII | |
Quản lý hoạt động bay | 45 |