Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2023

Xuất bản: 07/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2023 chi tiết các ngành kèm chỉ tiêu của trường năm nay và điểm chuẩn các năm trước được Đọc tài liệu tổng hợp lại dưới đây.

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển 2023 theo kết quả thi THPT được cập nhật ngay sau khi nhà trường có công văn chính thức.

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2023

Điểm chuẩn học viên Chính sách và phát triển sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé.

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2023 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm học tập THPT

STTTên ngành/chương trìnhMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Điểm thi TN THPTĐiểm học tập THPT
1Luật kinh tế738010725.5026.50
2Kinh tế731010124.40-
3Tài chính - Ngân hàng734020124.8527.21
4Chương trình Tài chính7340201_CLC23.50-
5Quản lý nhà nước731020523.50-
6Kinh tế quốc tế731010624.80-
7Chương trình Kinh tế đối ngoại7310106_CLC23.50-
8Quản trị kinh doanh734010124.39-
9Kinh tế phát triển731010524.50-
10Kế toán734030125.2027.24
11Kinh tế số731010924.9027.17
12Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)722020132.3034.50

(Ngành/Chương trình Ngôn ngữ Anh: điểm tiếng Anh hệ số 2)

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy: 19,0 điểm.

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2023 đợt 1 theo phương thức xét tuyển KQ HSG, ĐGNL, Học bạ

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2023 đợt 1 theo phương thức xét tuyển KQ HSG, ĐGNL, Học bạ

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện chính sách và phát triển năm 2023

Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện chính sách và phát triển năm 2023

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2022

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2022 theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2022 theo điểm học bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7310101Kinh tếA00; A01; D01; C0127Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.5Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0926.5Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.5Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0226.52Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7380107Luật kinh tếC00; A00; D01; D0927.52Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0127Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0126.5Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0736.04Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12
7310101Kinh tếA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.8Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7310205Quản lý nhà nướcC00; A01; D01; D0927Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0728Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0127.8Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0227.5Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7380107Luật kinh tếC00; A00; D01; D0928Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0127.8Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7310109Kinh tế sốA00; A01; D01; C0127.5Xét kết quả học tập THPT lớp 12
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D0736.5Xét kết quả học tập THPT lớp 12

Điểm chuẩn năm 2021
Học viện chính sách và phát triển

Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2021 thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; C0124.95
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; C0224.85
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0725.6
7310112Kinh tế sốA00; A01; D01; C0124.65
7310205Quản lý Nhà nướcC00; A01; D01; D0924
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0125.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.35
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0125.05
7380107Luật Kinh tếC00; A01; D01; D0926
Điểm chuẩn Học viện chính sách và phát triển năm 2021 xét học bạ
STTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn(thang điểm 10)Điểm chuẩn(thang điểm 30)
1Kinh tế73101018,525,5
2Kinh tế phát triển73101058,425,2
3Kinh tế quốc tế7310106927
4Kinh tế số73101128,324,9
5Quản lý Nhà nước73102058,124,3
6Quản trị kinh doanh7340101927
7Tài chính - Ngân hàng73402018,826,4
8Kế toán73403018,826,4
9Luật Kinh tế73801078,826,4

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và Phát triển năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Học Viện Chính sách và phát triển năm 2020
Điểm chuẩn học viện Chính sách và phát triển 2020 theo phương án xét tuyển học bạ như sau:

Tên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kinh tế731010122,5
Kinh tế phát triển731010521,65
Kinh tế quốc tế731010625,5
Quản lý Nhà nước731020520,85
Quản trị kinh doanh734010125,5
Tài chính - Ngân hàng734020123,5
Luật Kinh tế738010721,25

Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Chính Sách và Phát Triển năm 2020

Tên NgànhMã ngànhChỉ tiêu
Kinh tế7310101270
Kinh tế phát triển7310105100
Kinh tế quốc tế7310106140
Quản lý Nhà nước731020550
Quản trị kinh doanh7340101120
Tài chính - Ngân hàng7340201120
Luật Kinh tế7380107100
Kế toán7340301100
Marketing7340115100

Điểm chuẩn 2019
Học viện Chính sách và phát triển

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, C01, D0117.5
7310105Kinh tế phát triểnA00, A01, C02, D0117.2
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0720
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C02, D0117.15
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0119.25
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0719
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D0917.15

Trường sẽ bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp hệ đại học chính quy với thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của môn Toán và 02 môn bất kỳ đạt từ 18,0 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).

Ngoài đối tượng nêu trên, các thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương) và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 12,0 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên) cũng được ưu tiên xét tuyển ngay trong đợt này.

Điểm chuẩn Học Viên Chính Sách và Phát Triển chi tiết các ngành năm 2018:

Mã ngànhTên ngànhXét tuyển kết hợpXét tuyển theo tổ hợp
7310101Kinh tế19,017,0
7310106Kinh tế quốc tế19,018,0
7340101Quản trị kinh doanh19,017,0
7310205Quản lý nhà nước19,017,0
7340201Tài chính - Ngân hàng19,017,5

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, C01, D0119
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0719
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C02, D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0119
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0719

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.68
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C0219.05
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0119.44
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0720.46
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0119.5
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM