Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023-2024 với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và cùng tham khảo mức điểm chuẩn qua các năm.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023

Căn cứ Công văn của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của Học viện CSND, năm 2023. Học viện Cảnh sát nhân dân thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển phương thức 3, ngành nghiệp vụ Cảnh sát, tuyển sinh đại học hệ chính quy Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2023 như sau:

TTVùng tuyển sinhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnGhi chú
NamNữ
1Vùng 1A00; A01; C03; D0119.53 (Có tiêu chí phụ)24.23

- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1:

+ Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.

+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.

2Vùng 2A00; A01; C03; D0120.6823.55
3Vùng 3A00; A01; C03; D0120.8524.78
4Vùng 8A00; A01; C03; D0120.8816.15

Vùng tuyển sinh:

  • Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
  • Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
  • Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
  • Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
  • Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.

Công thức tính như sau:

ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC

trong đó:

  • ĐXT: điểm xét tuyển;
  • M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND;
  • BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an;
  • ĐC: Điểm cộng.

Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth. Trong đó, ĐƯT = ĐT + KV. Cụ thể:

  • ĐC là điểm cộng;
  • ĐƯT là điểm ưu tiên;
  • ĐT là điểm ưu tiên đối tượng;
  • KV là điểm khu vực;
  • Đth là điểm thưởng.

Lưu ý: Trường hợp thí sinh đạt tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về  thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân từ 22,5 điểm trở lên, thì điểm ưu tiên và điểm thưởng được xác định như sau:

ĐƯT = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5] x (ĐT + KV)

Đth =  [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5] x Đth

Điểm cộng của thí sinh (ĐC = ĐƯT + Đth) được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Thông tin trường

Học viện Cảnh sát nhân dân là cơ sở giáo dục đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trong hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Công an; có trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; bồi dưỡng chức danh, nghiệp vụ cho cán bộ, lãnh đạo, chỉ huy của lực lượng Cảnh sát nhân dân và Bộ Công an.

Địa chỉ:

Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 84-024-38362809 - 069-2346001

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022

Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0019.46Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0119.35
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0321
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0120.51
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0022.59Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.73
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.83
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0124.62
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0020.74Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0121.04
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0322.27
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0121.17
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0025.6Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.78
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.64
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0123.69
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0020.23Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0120.79
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0321.33
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0120.93
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0023Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.52
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.46
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0123.43
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0015.98Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0118.76
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0319.57
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0119.81
7860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0315.63Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021

Chi tiết điểm trúng tuyển Học viện Cảnh sát Nhân dân năm học 2021/2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT như sau

Đối với Nam

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021 đối với nam

Đối với Nữ

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021 đối với nữ

Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NamA0123,09
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NamC0318,88
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NamD0119,61
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NữA0127,76
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NữC0327,73
7860100Nghiệp vụ cảnh sát đối với NữD0127,36
7860100Gửi đào tạo ngành YB0023,09

Điểm sàn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2020

Học viện CSND thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 như sau:

-  Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của kết quả thi ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Đối với chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát tuyển sinh các tỉnh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 17,75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

-  Đối với chỉ tiêu tuyển sinh các tỉnh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ) gửi đào tạo đại học ngành Y, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 22.0 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamA0119.62
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamC0323
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamD0119.88
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữA0126.69
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữC0327.12
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữD0126.89
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamA0122.91
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamC0323.32
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamD0120.15
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữA0125.62
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữC0326.14
7860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữD0125.44
7860100Gửi đào tạo ngành YB0019.92

Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân chi tiết năm 2018
:

1.1. Đối với Nam:

Tổ hợpĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ
A0127.15
C0324.15Tổng điểm 3 môn: 21.40 và Điểm môn Ngữ Văn 7.75
D0124.65

1.2. Đối với Nữ:

Tổ hợpĐiểm trúng tuyển
A0125.40
C0324.90
D0125.25

2. Gửi đào tạo ngành Y (đối với thí sinh Nam)

Tổ hợpĐiểm trúng tuyển
B0018.45

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7860100Điều tra trinh sát (nam)A0128
7860100Điều tra trinh sát (nam)C0325.75
7860100Điều tra trinh sát (nam)D0126.25
7860100Điều tra trinh sát (nữ)A0129.5
7860100Điều tra trinh sát (nữ)C0328.25
7860100Điều tra trinh sát (nữ)D0128.75
7860100Điều tra trinh sátB00---

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101_DSLuật (Hệ dân sự)A00; A01; C03; D01---
7860100Điều tra trinh sát (nữ)D0127
7860100Điều tra trinh sát (nữ)C03---
7860100Điều tra trinh sát (nữ)A0127.75
7860100Điều tra trinh sát (nam)D0124
7860100Điều tra trinh sát (nam)C03---
7860100Điều tra trinh sát (nam)A0127.5

Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM