Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh để đăng kí nguyện vọng phù hợp.

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo kết quả thi năng khiếu âm nhạc được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2023

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là trường Quốc gia Âm nhạc Sài Gòn ra đời năm 1956. Trường có hai ngành đào tạo: ngành Quốc nhạc và ngành nhạc Tây Phương gồm gần 20 chuyên ngành nhạc khí và lý thuyết âm nhạc. Năm 1960, Trường đổi tên thành Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ Sài Gòn; năm 1975 là Trường Quốc gia Âm nhạc Thành phố Hồ Chí Minh và từ năm 1981 đến nay là Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh.
Có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ biểu diễn; đội ngũ giảng dạy, lý luận, quản lý và nghiên cứu khoa học âm nhạc; tham gia mọi hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc; góp phần xây dựng và phát triển Văn hóa - Nghệ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực phía Nam và cả nước.

Địa chỉ: Add: 112 Nguyễn Du, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84 8) 38 225 841  -  Fax: (84 8) 38 220 916

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 1
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 2
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2022 trang 3

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 1

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 2
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2021 trang 3

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh 2020

Chuyên ngành 1

Bậc HọcChuyên NgànhĐiểm Chuẩn
Đại học 2 nămSáng tác âm nhạcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Đại học 4 nămSáo trúcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
TranhTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
BầuTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
Guitar dân tộcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Âm nhạc họcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5
Sáng tác âm nhạcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5
Chỉ huy Hợp xướngTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
PianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
ViolinTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7; Kiến thức: 5
ViolaTổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3
CelloTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5
Double BassTổng điểm: 19; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 4
TrumpetTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
GuitarTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
Thanh nhạcTổng điểm: 18; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 3
Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5
OrganTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
Piano JazzTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
Thanh nhạc nhạc nhẹTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5
Trung cấp 4 nămSáo trúcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
TranhTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
BầuTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Tỳ bàTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Guitar phím lõmTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
NhịTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Âm nhạc họcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Sáng tác âm nhạcTổng điểm: 16; Chuyên môn: 6,5; Kiến thức: 3
PianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
ViolinTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
CelloTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
HarpTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
OboeTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
ClarinetTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5
BassoonTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
TrumpetTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
TromboneTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Gõ giao hưởngTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5
GuitarTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
Thanh nhạcTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5
Organ điện tửTổng điểm: 20,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4,5
Piano nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5
Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Thanh nhạc nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Bass nhạc nhẹTổng điểm: 18,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2,5
Trung cấp 6 nămTranhTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Trung cấp 7 nămViolaTổng điểm: 17; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 1
CelloTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
GuitarTổng điểm: 27; Chuyên môn: 9; Kiến thức: 9
Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
Organ điện tửTổng điểm: 20; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 4
Piano nhạc nhẹTổng điểm: 18; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 2
Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 19,5; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3,5
Trung cấp 9 nămPianoTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3
ViolonTổng điểm: 19; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 3

Chuyên ngành 2

Bậc HọcChuyên NgànhĐiểm Chuẩn
Trung cấp 4 nămSáo trúcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Gõ dân tộcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
TranhTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Tỳ bàTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Guitar phím lõmTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
NhịTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Tam thập lụcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Âm nhạc họcTổng điểm: 20; Chuyên môn: 7,5; Kiến thức: 5
ViolaTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
CelloTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Double bassTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
OboeTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Gõ giao hưởngTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Gõ nhạc nhẹTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Guitar nhạc nhẹTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Trung cấp 6 nămTỳ bàTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Tam thập lụcTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
Trung cấp 7 nămViolaTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5
ClarinetTổng điểm: 21; Chuyên môn: 8; Kiến thức: 5

Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM

Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 1
Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 2
Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 3
Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 4
Điểm chuẩn 2019 Nhạc viện TP. HCM trang 5
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học100
1Âm nhạc học72102015
2Sáng tác âm nhạc72102035
3Chỉ huy âm nhạc72102044
4Thanh nhạc721020542
5Biểu diễn nhạc cụ phương tây721020726
6Piano72102088
7Biểu diễn nhạc cụ truyền thống721021010

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018

Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 1
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 2
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 3
Điểm chuẩn Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 trang 4

Thông tin điểm chuẩn 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210201

Âm nhạc học (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

27210203

Sáng tác âm nhạc (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

37210204

Chỉ huy âm nhạc (4 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

47210205

Thanh nhạc (4 năm)

20

Chuyên môn 7.5, kiến thức 5

57210207

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (4 năm): Violon, Violon Alto, Violoncelle, Contrebasse; Harpe, Flûte, Tuba, Hautbois, Clarinette, Basson, Cor, Trompette, Trombone, Gõ giao hưởng, Accordéon, Guitare, Saxophone, Gõ nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Orgue điện tử, Piano nhạc nhẹ, Guitare nhạc nhẹ.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

67210208

Piano (4 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

77210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (4 năm): Sáo trúc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Ghi-ta phím lốm, Nhị, Tam Thập lục.

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

87210201

Âm nhạc học VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

97210203

Sáng tác âm nhạc VB2 (2 năm)

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

107210204

Chỉ huy âm nhạc VB2 (2 năm): Chỉ huy Hợp xướng; Chỉ huy Dàn nhạc

21

Chuyên môn 8, kiến thức 5

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM