Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn tuyển sinh 2023 của Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023

Điểm chuẩn UEF năm nay như sau:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023
Thông tin trường:

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM

Ký hiệu: UEF

Địa chỉ: 276 Điện Biên Phủ, P.17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Điện thoại: (028) 5422 5555 - (028) 5422 6666

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2022

Điểm chuẩn UEF năm nay như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2021

Chiều ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 29 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 24

Năm nay, điểm trúng tuyển cao nhất là 24 ở ngành Marketing, Quản trị Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng có mức điểm trúng tuyển là 23. Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển là 22, các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế đồ họa, Tâm lý học có mức điểm trúng tuyển là 21. Các ngành còn lại dao động từ 19 - 20 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm ĐGNL HCM
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0024650
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0023750
7340115MarketingA00; A01; D01; C0023750
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0022750
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0022700
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1521700
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0021750
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0121700
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C0021700
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0120750
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C0020750
7320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; C0020700
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0120700
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0020650
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C0020650
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0020650
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D14; D1519650
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1519650
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D14; D1519700
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519700
7380101LuậtA00; A01; D01; C0019650
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0019650
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0119700
7320110Quảng cáoA00; A01; D01; C0019650
7480109Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; C0119650

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2019

Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM thực hiện đồng thời ba phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2019, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM) cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy

Đối với thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đã đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào trường, nếu đủ điểm trúng tuyển xét tuyển học bạ THPT đợt 30/6 sẽ được công nhận trúng tuyển khi bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo công chứng) trước ngày 22/7. Điểm chuẩn trúng tuyển được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng sau khi thí sinh đảm bảo tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên.

Theo thống kê, nhiều ngành trúng tuyển có mức điểm cao so với điểm nhận hồ sơ. Có thể kể đến ngành Luật quốc tế có điểm trúng tuyển là 22 ở tổ hợp D01 (Toán – Văn – Anh), các tổ hợp môn còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18; ngành Công nghệ truyền thông là 22 điểm ở tổ hợp môn A01 (Toán – Lý – Anh), các tổ hợp môn còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18. Các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 – 21 ở các tổ hợp môn tương ứng.

Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành theo phương thức xét tuyển học bạ như sau:

A00: Toán Lý Hóa; A01: Toán Lý Anh; C00: Văn Sử Địa; C01: Toán Văn Lý; D01: Toán Văn Anh; D14: Văn Sử Anh; D15: Văn Địa Anh

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển theo tổ hợp môn

A00

A01C00C01D01D14D15
7340101Quản trị kinh doanh18191818
7340120Kinh doanh quốc tế18181821
7340115Marketing18181821
7340107Luật Kinh tế18181820
7340108Luật Quốc tế18181822
7340101Luật18201818
7340404Quản trị nhân lực18201818
7810201Quản trị khách sạn18181819
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18181821
7510605Logistics và quản lí chuỗi cung ứng18181820
7320108Quan hệ công chúng18191818
7320106Công nghệ truyền thông18221818
7340122Thương mại điện tử18191818
7340201Tài chính ngân hàng18191818
7340301Kế toán18191818
7480201Công nghệ thông tin18191818
7310206Quan hệ quốc tế18211818
7220201Ngôn ngữ Anh19181818
7220209Ngôn ngữ Nhật19181818
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc19181818


Chi tiết điểm trúng tuyển từng ngành theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL
7340101Quản trị kinh doanh600
7340120Kinh doanh quốc tế700
7340115Marketing600
7340107Luật Kinh tế600
7340108Luật Quốc tế700
7340101Luật600
7340404Quản trị nhân lực600
7810201Quản trị khách sạn600
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
7510605Logistics và quản lí chuỗi cung ứng600
7320108Quan hệ công chúng600
7320106Công nghệ truyền thông650
7340122Thương mại điện tử650
7340201Tài chính ngân hàng600
7340301Kế toán600
7480201Công nghệ thông tin650
7310206Quan hệ quốc tế700
7220201Ngôn ngữ Anh650
7220209Ngôn ngữ Nhật650
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc650

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1520
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1520
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1516
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0017
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0018
7340115MarketingA00; A01; D01; C0017
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0017
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0019
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0016
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C0016
7810103Quản trị DV du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0017
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0016
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0119
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C0116
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0116
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0118

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518
7220209Ngôn ngữ NhậtD14---
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D1516
7310206Quan hệ quốc tếD14---
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D1516
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0120
7340115MarketingA00; A01; C00; D0119
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0121
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0116
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0117
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0117
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0117
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0120
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0016
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0121

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116
7360708Quan hệ công chúng.A00; A01; C00; D0116
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; D0116
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0116
7340199Thương mại điện tử*A00; A01; C01; D0117
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0116
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1518

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM chi tiết các ngành mà các em cần tham khảo, mong rằng nội dung này sẽ giúp ích với các em và quý vị phụ huynh trong việc lựa chọn thông tin tuyển sinh của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM