Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn năm 2023 Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_A | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212_C | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7310109 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 |
Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480201_T | An Toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480201_H | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7310112 | Kinh tế số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; C01; C14; D01 | 19 |
7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 17 |
7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 18 |
7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00; C01; C14; D01 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A10; C01; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A10; C01; D01 | 18 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A10; C01; D01 | 17 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A10; C01; D01 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A10; C01; D01 | 16 |
7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 18 |
7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 19 |
7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | A00; A10; C01; D01 | 18 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 19 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
I. Chương trình đại trà | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 |
An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18 |
II. Chương trình đào tạo trọng điểm | ||
Thương mại điện tử | 7340122_TD | 20 |
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302_FCU | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103_KNU | 20 |
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||
Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | 20 |
Thông tin về trường
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông là một trường thuộc Đại học Thái Nguyên, chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông, chủ yếu tại các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc.
Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông
Mã ngành: DTC
Địa chỉ: Z115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3846 254
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2019
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
I. Chương trình đại trà | |||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, D10, D15 | 13,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01, A00, C04, C00 | 13,5 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 13 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | 13 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01, A01, A00, C02 | 13 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 14 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 13,5 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 13 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 16 | |
An toàn thông tin | 7480202 | 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | D01, A01, A00, C01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D01, A00, C01, C04 | 13 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | D01, A00, D07, B00 | 14 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, A01, C01, C02 | 13 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01, C04, D10, D15 | 13,5 |
II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) | |||
Công nghệ thông tin | 7480201_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 13,5 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103_ĐT | D01, A01, A00, C02 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108_ĐT | D01, A01, A00, C01 | 14 |
Thương mại điện tử | 7340122_ĐT | D01, A00, C04, C00 | 15 |
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan) | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302_FCU | D01, A00, C01, C04 | 14 |
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A01, A00 | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2018
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | |
---|---|---|---|---|
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư (4,5 năm) | THPT QG | Học bạ | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | 260 | 14 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | 50 | 13 | 18 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 13 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 150 | 13 | 18 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 50 | 13 | 18 |
7480202 | An toàn thông tin | 60 | 13 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 100 | 13 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 100 | 13 | 18 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 60 | 13 | 18 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 150 | 14 | 18 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 60 | 14 | 18 |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân (4 năm) | ||||
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế; Tin học kế toán; Tin học ngân hàng) | 60 | 13 | 18 |
7340406 | Quản trị văn phòng (Hành chính văn phòng; Văn thư - lưu trữ) | 130 | 13 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | 210 | 14 | 18 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 60 | 13 | 18 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | 50 | 13 | 18 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 40 | 13 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C02; D01 | 15.5 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | C04; D01; D10; D15 | 15.5 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 15.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C00; C04; D01 | 15.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; C04; D01 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C02; D01 | 15.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 15.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15.5 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C02, D01 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C04; D01 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7520212 | Kỹ thuật y sinh* | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; C01; C04; D01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7480299 | An toàn thông tin* | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7340199 | Thương mại điện tử | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | C04; D01; D10; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C02; D01 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
Chỉ tiêu năm 2020
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | 230 |
7480101 | Khoa học máy tính | 70 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 70 |
7480202 | An toàn thông tin | 60 |
7510301 | Công nghệ kỹ điện, đện tử (CTĐT Kỹ thật điện, điện tử; Điện, điện ôtô) | 80 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá (CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp) | 75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thật máy tính | 130 |
7510302 | Công nghệ kỹ điện tử - viễn thông | 50 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 40 |
7340405 | Hệ thốngthông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 60 |
7340406 | Quản trị văn phòng (CTĐT Hànhchínhvă phòng; Văn thư - lưu trữ) | 110 |
7340122 | Thương mại đện tử | 100 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | 50 |
7210403 | Thết kế đồ hoạ | 40 |
7320104 | Truyền thông đa phương tện | 60 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên chi tiết các ngành kèm thông tin điểm chuẩn qua các năm của trường.