Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0117
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; C01; C14; D0117
7480101_TTrí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớnA00; C01; C14; D0118
7480201_AAn toàn thông tinA00; C01; C14; D0117
7480201_MMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; C01; C14; D0117
7480201_HHệ thống thông tinA00; C01; C14; D0117
7480101Khoa học máy tínhA00; C01; C14; D0118
7520119Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robotA00; C01; C14; D0116
7520119_RKỹ thuật cơ điện tử và robotA00; C01; C14; D0116
7510212Công nghệ ôtô và giao thông thông minhA00; C01; C14; D0116
7510212_CCông nghệ ô tôA00; C01; C14; D0116
7510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; C01; C14; D0116
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; C01; C14; D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; C01; C14; D0118
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; C01; C14; D0116
7520212Kỹ thuật y sinhA00; C01; C14; D0117
7310109Kinh tế sốA00; C01; C14; D0116
7310109_QQuản trị kinh doanh sốA00; C01; C14; D0116
7340122_TDMarketing sốA00; C01; C14; D0116
7340122Thương mại điện tửA00; C01; C14; D0116
7340406Quản trị văn phòngA00; C01; C14; D0116
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C01; C14; D0117
7210403Thiết kế đồ họaA00; C01; C14; D0118
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C01; C14; D0116
7320106Công nghệ truyền thôngA00; C01; C14; D0116
7320106_TTruyền thông doanh nghiệp sốA00; C01; C14; D0116
7480103_KNUKỹ thuật phần mềmA00; C01; C14; D0119
7480201_CLCCông nghệ thông tinA00; C01; C14; D0119
7510302_JAPCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; C01; C14; D0116
7510212_JAPCông nghệ ô tô và Giao thông thông minhA00; C01; C14; D0116
7510301_JAPCông nghệ kỹ thuật điện; điện tửA00; C01; C14; D0116
7520119_JAPKỹ thuật cơ điện tử thông minh và RobotA00; C01; C14; D0116
7510303_JAPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; C01; C14; D0118
7480108_JAPCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; C01; C14; D0116

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền Thông Thái Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0117
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; C01; C14; D0118
7480101_TTrí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớnA00; C01; C14; D0118
7480201_TAn Toàn thông tinA00; C01; C14; D0117
7480201_MMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; C01; C14; D0117
7480201_HHệ thống thông tinA00; C01; C14; D0117
7480101Khoa học máy tínhA00; C01; C14; D0118
7520119Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và RobotA00; C01; C14; D0117
7510212Công nghệ ô tô và giao thông thông minhA00; C01; C14; D0117
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; C01; C14; D0116
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; C01; C14; D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; C01; C14; D0118
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; C01; C14; D0116
7520212Kỹ thuật y sinhA00; C01; C14; D0117
7310112Kinh tế sốA00; C01; C14; D0117
7340122_TDMarketing sốA00; C01; C14; D0117
7340122Thương mại điện tửA00; C01; C14; D0117
7340406Quản trị văn phòngA00; C01; C14; D0117
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C01; C14; D0117
7210403Thiết kế đồ họaA00; C01; C14; D0118
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; C01; C14; D0116
7320106Công nghệ truyền thôngA00; C01; C14; D0117
7480103_KNUKỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế)A00; C01; C14; D0119
7480201_CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00; C01; C14; D0119
7510302_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0116
7510212_JAPCông nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0117
7510301_JAPCông nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0116
7520119_JAPKỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0117
7510303_JAPCông nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0118
7480108_JAPCông nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản)A00; C01; C14; D0116

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A10; C01; D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A10; C01; D0118
7480201Công nghệ thông tinA00; A10; C01; D0117
7480101Khoa học máy tínhA00; A10; C01; D0118
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A10; C01; D0117
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A10; C01; D0117
7480104Hệ thống thông tinA00; A10; C01; D0117
7480202An toàn thông tinA00; A10; C01; D0117
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A10; C01; D0116
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A10; C01; D0116
7520212Kỹ thuật y sinhA00; A10; C01; D0117
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A10; C01; D0117
7340406Quản trị văn phòngA00; A10; C01; D0116
7340122Thương mại điện tửA00; A10; C01; D0116
7320106Công nghệ truyền thôngA00; A10; C01; D0116
7210403Thiết kế đồ họaA00; A10; C01; D0118
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A10; C01; D0116
7510302_FCUCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A10; C01; D0118
7480103_KNUKỹ thuật phần mềmA00; A10; C01; D0119
7340122_TDThương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số)A00; A10; C01; D0118
7480201_CLCCông nghệ thông tinA00; A10; C01; D0119

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020  xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Chương trình đại trà
Thiết kế đồ họa721040318
Hệ thống thông tin quản lý734040518
Quản trị văn phòng734040618
Thương mại điện tử734012218
Công nghệ thông tin748020118
Khoa học máy tính748010118
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010218
Kỹ thuật phần mềm748010318
Hệ thống thông tin748010418
An toàn thông tin748020218
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318
Công nghệ kỹ thuật máy tính748010818
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông751030218
Kỹ thuật y sinh752021218
Truyền thông đa phương tiện732010418
Công nghệ truyền thông732010618
II. Chương trình đào tạo trọng điểm
Thương mại điện tử7340122_TD20
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302_FCU20
Kỹ thuật phần mềm7480103_KNU20
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201_CLC20

Thông tin về trường

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông là một trường thuộc Đại học Thái Nguyên, chuyên về đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông, chủ yếu tại các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc.

Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông

Mã ngành: DTC

Địa chỉ: Z115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 0208 3846 254

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
I. Chương trình đại trà
Thiết kế đồ họa7210403D01, C04, D10, D1513,5
Hệ thống thông tin quản lý7340405D01, A00, C04, C0013,5
Quản trị văn phòng734040613
Thương mại điện tử734012213
Công nghệ thông tin7480201D01, A01, A00, C0213
Khoa học máy tính748010114
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010213,5
Kỹ thuật phần mềm748010313
Hệ thống thông tin748010416
An toàn thông tin748020213,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301D01, A01, A00, C0113
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030313
Công nghệ kỹ thuật máy tính748010813,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302D01, A00, C01, C0413
Kỹ thuật y sinh7520212D01, A00, D07, B0014
Truyền thông đa phương tiện7320104D01, A01, C01, C0213
Công nghệ truyền thông7320106D01, C04, D10, D1513,5
II. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù)
Công nghệ thông tin7480201_ĐTD01, A01, A00, C0213,5
Kỹ thuật phần mềm7480103_ĐTD01, A01, A00, C0214
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108_ĐTD01, A01, A00, C0114
Thương mại điện tử7340122_ĐTD01, A00, C04, C0015
III. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế (Đại học Phùng Giáp, Đài Loan)
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302_FCUD01, A00, C01, C0414
IV. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Công nghệ thông tin7480201_CLCA01, A0016

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2018

Mã ngànhTên ngành đào tạoChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư (4,5 năm)THPT QGHọc bạ
7480201Công nghệ thông tin2601418
7480101Khoa học máy tính501318
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu601318
7480103Kỹ thuật phần mềm1501318
7480104Hệ thống thông tin501318
7480202An toàn thông tin601318
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô)1001318
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp)1001318
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính601318
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động)1501418
7520212Kỹ thuật y sinh601418
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân (4 năm)
7340405Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế; Tin học kế toán; Tin học ngân hàng)601318
7340406Quản trị văn phòng (Hành chính văn phòng; Văn thư - lưu trữ)1301318
7340122Thương mại điện tử2101418
7320104Truyền thông đa phương tiện601318
7320106Công nghệ truyền thông501318
7210403Thiết kế đồ họa401318

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D1515.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C02; D0115.5
7320106Công nghệ truyền thôngC04; D01; D10; D1515.5
7340122Thương mại điện tửA00; C00; C04; D0115.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C00; C04; D0115.5
7340406Quản trị văn phòngA00; C00; C04; D0115.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C02; D0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C02; D0115.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C02; D0115.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C02; D0115.5
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C02; D0115.5
7480202An toàn thông tinA00, A01, C02, D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; C01; C04; D0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.5
7520212Kỹ thuật y sinhA00; B00; D01; D0715.5

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520212Kỹ thuật y sinh*A00; B00; D01; D0715
7510304Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; C01; C04; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7480299An toàn thông tin*A00; A01; C02; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C02; D0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C02; D0115
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C02; D0115
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; C02; D0115
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C02; D0115
7340406Quản trị văn phòngA00; C00; C04; D0115
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C00; C04; D0115
7340199Thương mại điện tửA00; C00; C04; D0115
7320106Công nghệ truyền thôngC04; D01; D10; D1515
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C02; D0115
7210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D1515

Chỉ tiêu năm 2020

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên 2020 như sau:

Mã ngànhTên ngành đào tạoChỉ tiêu
7480201Công nghệ thông tin230
7480101Khoa học máy tính70
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70
7480103Kỹ thuật phần mềm85
7480104Hệ thống thông tin70
7480202An toàn thông tin60
7510301Công nghệ kỹ điện, đện tử (CTĐT Kỹ thật điện, điện tử; Điện, điện ôtô)80
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá (CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp)75
7480108Công nghệ kỹ thật máy tính130
7510302Công nghệ kỹ điện tử - viễn thông50
7520212Kỹ thuật y sinh40
7340405Hệ thốngthông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán)60
7340406Quản trị văn phòng (CTĐT Hànhchínhvă phòng; Văn thư - lưu trữ)110
7340122Thương mại đện tử100
7320106Công nghệ truyền thông50
7210403Thết kế đồ hoạ40
7320104Truyền thông đa phương tện60

Trên đây là điểm chuẩn đại học Công nghệ thông tin và Truyền Thông Thái Nguyên chi tiết các ngành kèm thông tin điểm chuẩn qua các năm của trường.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM