Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
7340101 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, | 15 |
7580101 | Kiến trúc | H00, H01, V00, V01 | 15 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D01, D08 | 19 |
7720201 | Dược học | A01, B00, D01, D08 | 21 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 | 15 |
Thông tin trường
Trường Đại học Yersin Đà Lạt là một trường đại học được thành lập ngày 27/12/2004 theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao cho các ngành kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ và một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác, góp phần đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Lâm Đồng, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ và miền Đông Nam bộ.
Địa chỉ: Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.
Số điện thoại: +84-(02633). 552 111
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Yersin Đà Lạt
1. Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau):
* Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.
* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:
ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ
2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt nhận hồ sơ xét tuyển của tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2019 (không giới hạn ngưỡng điểm thi đánh giá năng lực khi nhận hồ sơ xét tuyển).
3. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG2019
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi trường ra thông báo chính thức!
Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 13,5 |
7340101 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, C00, D01 | 13,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 13,5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13,0 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13,0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, | 13,0 |
7580101 | Kiến trúc | H00, H01, V00, V01 | |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | |
7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D01, D08 | 13,0 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | H00, H01, V00, V01 | 15.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 15.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D01, D08 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 | 15.5 |
Điểm chuẩn 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720501 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00; V01 | 10 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 10 |
Điểm chuẩn vào trường năm 2015
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A; A1; B; D | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A; A1; B; D | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | B; D | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; C; D | 15 |
7580102 | Kiến trúc | V; H | 10 |
7210405 | Thiết kế nội thất | V; H | 10 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; D | 15 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 12 |
C720501 | Điều dưỡng | B; D | 12 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!