Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023 - 2024 chính thức do đọc tài liệu tổng hợp, xem ngay điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023

TTNGÀNH HỌCTỔ HỢP XÉT TUYỂNThi TN THPTHọc bạ THPTThi NL ĐHQG (quy đổi)
1QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
2CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
3CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
4KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101)A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)18đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.15đ
5THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108)A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ)18đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.15đ
6ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)19đHọc sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên18đ
7DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)21đHọc sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên20đ
8NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
9QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
10ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608)A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
11QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
12CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
13LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107)A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
14CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (mã ngành 7510205)A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ
15TÂM LÝ HỌC (mã ngành 7310401)A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)17đĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ.15đ

Lưu ý

: Mức điểm chuẩn trên đây đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Thông tin trường

Trường Đại học Yersin Đà Lạt là một trường đại học được thành lập ngày 27/12/2004 theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao cho các ngành kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ và một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác, góp phần đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Lâm Đồng, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ và miền Đông Nam bộ.

Địa chỉ: Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.

Số điện thoại: +84-(02633). 552 111

Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm trước dưới đây:

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTĐiểm chuẩn theo điểm học bạĐiểm chuẩn theo điểm ĐGNL HCMGhi chú
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0119.517600
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D011817600
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K011817600
7580101Kiến trúcA01; C01; H01; V001817600
7580108Thiết kế nội thấtA01; C01; H01; V001817600
7720301Điều dưỡngA01; B00; D01; D08206.5650Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên
7720201Dược họcA00; A01; B08; D07218800Đối với thí sinh xét học bạ: Học lực Khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D151817600
7810103Quản trị dịch vụ du lịch vầ lữ hànhA00; C00; D01; D151817600
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D151817600
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D011817600
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D071817600
7380107Luật kinh tếA00; C00; C20; D011817600
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C011817600

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7340101Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng)A00; A01; C00; D0115600
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0115600
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115600
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; K0115600
7580101Kiến trúcA01; C01; H01; V0015600
7580108Thiết kế nội thấtA01; C01; H01; V0015600
7720301Điều dưỡngA01; B00; D01; D0819650
7720201Dược họcA00; A01; B00; D0721700
7220201Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D14; D1515600
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành)A00; C00; D01; D1515600
7310608Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản)A01; C00; D01; D1515600
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115600
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0715600
7380107Luật kinh tếA00; C00; C20; D0115600
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C0115600

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1515
7340101Kế toán doanh nghiệpA00, A01, C00, D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0115
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01,15
7580101Kiến trúcH00, H01, V00, V0115
7580108Thiết kế nội thấtH00, H01, V00, V0115
7720301Điều dưỡngA01, B00, D01, D0819
7720201Dược họcA01, B00, D01, D0821
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, D1515

Điểm chuẩn 2019 Đại Học Yersin Đà Lạt

1. Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau):

*  Hình thức 1: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ học lực Giỏi trở lên.

* Hình thức 2: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Điều dưỡng đạt từ 19,5đ và học lực Khá trở lên; ngành Dược học đạt từ 24.0đ và học lực Giỏi trở lên; ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, V01, H01) hoặc đặt từ 6.0đ trở lên (đối với khối H00).

Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:

ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ

2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2019 của Đại học Quốc gia TP. HCM

Điều kiện nhận hồ sơ: 

- Trường Đại học Yersin Đà Lạt nhận hồ sơ xét tuyển của tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2019 (không giới hạn ngưỡng điểm thi đánh giá năng lực khi nhận hồ sơ xét tuyển).

3. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG2019

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi trường ra thông báo chính thức!

Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1513,5
7340101Kế toán doanh nghiệpA00, A01, C00, D0113,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0113,5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0113,0
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0113,0
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01,13,0
7580101Kiến trúcH00, H01, V00, V01
7580108Thiết kế nội thấtH00, H01, V00, V01
7720301Điều dưỡngA01, B00, D01, D0813,0
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, D15

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01,15.5
7580101Kiến trúcH00, H01, V00, V0115.5
7580108Thiết kế nội thấtH00, H01, V00, V0115.5
7720301Điều dưỡngA01, B00, D01, D0815.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, D01, D1515.5

Điểm chuẩn 2016 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720501Điều dưỡngA01; B00; D01; D0815
7580102Kiến trúcH00; H01; V00; V0110
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; D1515
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
7210405Thiết kế nội thấtH00; H01; V00; V0110

Điểm chuẩn vào trường năm 2015 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA; A1; D15
7440301Khoa học môi trườngA; A1; B; D15
7420201Công nghệ sinh họcA; A1; B; D15
7720501Điều dưỡngB; D15
7340101Quản trị kinh doanhA; A1; C; D15
7580102Kiến trúcV; H10
7210405Thiết kế nội thấtV; H10
7220201Ngôn ngữ AnhA1; D15
C340101Quản trị kinh doanhA; A1; D12
C720501Điều dưỡngB; D12

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM