Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y tế công cộng năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024:
Ngành học | Mã ngành | Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 27 |
Y tế công cộng | 7720701 | 25,5 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 26 |
Công tác xã hội | 7760101 | 24,5 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Ngành học | Mã ngành | Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 16 |
Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi:
Thí sinh đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện trên là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 18/7/2024 đến trước 17h00 ngày 30/7/2024.
Nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2024 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng thì cần đạt ngưỡng đầu vào theo công bố của trường.
Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (học bạ, bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên…). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 Trường Đại học Y tế công cộng:
Thông tin trường
Trường Đại học Y tế Công cộng là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 4 năm 2001 theo Quyết định số 65/2001 /QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ[1], trụ sở của Trường được đặt tại quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Địa chỉ: 1A Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84-(0)04. 266 2299
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 20.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 21.5 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16.5 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15.15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 22.75 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 Đại Học Y Tế Công Cộng
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | 15,50 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19,00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,00 |
7720701 | Y tế công cộng | 15,50 |
7760101 | Công tác xã hội | 14,00 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | 19,86 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23,17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,90 |
7720701 | Y tế công cộng | 19,50 |
7760101 | Công tác xã hội | 15,00 |
Điểm chuẩn 2019 Đại học Y tế Công cộng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720701 | Y tế công cộng | B00; A00; D01; D08 | 16.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; A00; A02 | 18.5 |
7720401 | Dinh dưỡng học | B00; D01; D08 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; D01; C03; C04 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng các ngành 2018
Tên ngành | Mã ngành | Hình thức xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|---|
Y tế công cộng | 7720701 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia | 16 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 17.7 | 6.2 00099 | |
Dinh dưỡng học | 7720401 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT | 22,00 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 17,00 |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | --- | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 22.75 |
7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D01; D08 | 20.25 |
7760101 | Công tác xã hội | --- |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7760101 | Công tác xã hội | 0 | --- |
7720399 | Xét nghiệm Y học dự phòng* | A00; B00; D08 | 21.5 |
7720397 | Dinh dưỡng học | 0 | --- |
7720301 | Y tế công cộng | A00; B00; D01 | 19.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!