Điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 sẽ được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
Ngành đào tạo | Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ | Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP | ||
---|---|---|---|---|
Y đa khoa | 7720101TQ | 23 | 7720101TP | 23 |
Dược học | 7720201TQ | 23 | 7720201TP | 23 |
Điều dưỡng | 7720301TQ | 19 | 7720301TP | 19 |
Dinh dưỡng | 7720401TQ | 18 | 7720401TP | 18 |
Răng Hàm Mặt | 7720501TQ | 23 | 7720501TP | 23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 19 | 7720601TP | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 19 | 7720602TP | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 19 | 7720603TP | 19 |
Khúc xạ nhãn khoa (*) | 7720699TQ | 18 | 7720699TP | 18 |
Y tế công cộng | 7720701TQ | 18 | 7720701TP | 18 |
Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 |
7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 |
7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 |
7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 |
7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 |
7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 |
Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2021
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.35 |
7720201TP | Dược học | B00 | 26.15 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 26.35 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 24.25 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 24 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 23.8 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 23.45 |
7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.6 |
7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.35 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.6 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.7 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.85 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.7 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.7 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.9 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 23.15 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 21.35 |
Điểm chuẩn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101TP | Y khoa | B00 | 26.35 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 27.5 |
7720201TP | Dược học | B00 | 26.05 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 26.6 |
7720301TP | Điều Dưỡng | B00 | 23.7 |
7720301TQ | Điều Dưỡng | B00 | 23.45 |
7720401TP | Dinh Dưỡng | B00 | 23 |
7720401TQ | Dinh Dưỡng | B00 | 22.45 |
7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.5 |
7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.55 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.6 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệp y học | B00 | 25.5 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.65 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.75 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.5 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.15 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 20.4 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 19 |
Điểm sàn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn |
---|---|---|
Y đa khoa | B00 | 24 |
Răng - Hàm - Mặt | B00 | 24 |
Điều dưỡng | B00 | 19 |
Kỹ thuật y học | B00 | 19 |
Xét nghiệm y học | B00 | 19 |
Y tế công cộng | B00 | 19 |
Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 19 |
Dược học | B00 | 23 |
Dinh dưỡng | B00 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 chi tiết 9 ngành:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101TP | Y khoa | B00 | 23.5 |
7720101TQ | Y khoa | B00 | 24.65 |
7720201TP | Dược học | B00 | 23.35 |
7720201TQ | Dược học | B00 | 23.55 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 20.6 |
7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 20.6 |
7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 20.15 |
7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 |
7720501TP | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 24.05 |
7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 25.15 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.75 |
7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 22.6 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.75 |
7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.6 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.55 |
7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 21.75 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.3 |
7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.05 |
Chi tiết điểm sàn đầu vào của trường:
Ngành học | Điểm sàn |
---|---|
Y khoa | 21 |
Dược học | 20 |
Điều dưỡng | 18 |
Dinh dưỡng | 18 |
Răng - Hàm - Mặt | 21 |
Răng Hàm Mặt | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 |
Khúc xạ nhãn khoa | 18 |
Y tế công cộng | 18 |
Một số thông tin về trường:
Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch được thành lập trên cơ sở Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP. HCM (TTĐTBDCBYT TP.HCM) ngày 08-01-2008. Là một trường đa ngành, đa cấp thuộc khối ngành khoa học sức khỏe, chịu trách nhiệm đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ cấp đại học, sau đại học và dưới đại học phục vụ cho công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho cộng đồng tại Thành phố Hồ Chí Minh; tiến tới trở thành một cơ sở đào tạo và nghiên cứu y học trọng điểm của khu vực phía Nam của cả nước.
- Địa chỉ: 86/2 Thành Thái, Q.10 TPHCM
- Điện thoại: 028.38.652.435
- Fax: 028.38.650.025
Điểm chuẩn 2018 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018 chi tiết 8 ngành:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y đa khoa | B00 | 22 |
Răng - Hàm - Mặt | B00 | 22,5 |
Điều dưỡng | B00 | 19,6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21,1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 20,35 |
Y tế công cộng | B00 | 18,5 |
Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 20,75 |
Dược học | B00 | 21,9 |
Năm 2017
Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27 |
7720101TP | Y khoa | B00 | --- |
7720201 | Dược học | B00 | --- |
7720201TP | Dược học | B00 | --- |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.25 |
7720301TP | Điều dưỡng | B00 | --- |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27.25 |
7720501TP | Răng - Hàm - Mặt | B00 | --- |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.75 |
7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | --- |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.5 |
7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | --- |
7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.25 |
7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | --- |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.75 |
7720701TP | Y tế công cộng | B00 | --- |
Năm 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y đa khoa | B00 | 22.8 |
7720601 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 23.2 |
7720501 | Điều dưỡng | B00 | 21.25 |
7720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 22.5 |
7720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.9 |
7720301 | Y tế công cộng | B00 | 21.3 |
7720199 | Khúc xạ nhãn khoa* | B00 | 20.2 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
TP - Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM
TQ - Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM
Ngành học | Mã ngành | THPT QG | Tổ hợp |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101TP | 380 | B00 |
Y khoa | 7720101TQ | 380 | B00 |
Dược học | 7720201TP | 40 | B00 |
Dược học | 7720201TQ | 40 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TP | 75 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TQ | 75 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401TP | 30 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401TQ | 30 | B00 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501TP | 40 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501TQ | 40 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 25 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 25 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 20 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 20 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 20 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 20 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701TP | 25 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701TQ | 25 | B00 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm và chỉ tiêu tuyển sinh
Trên đây là điểm chuẩn đại họcY Khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!