Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023 được cập nhật nhanh nhất ngay khi trường có thông báo. Các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH XD miền Trung các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung 2023

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 2023

Thông tin về trường

Trường Đại học Xây dựng miền Trung là một trường đại học chuyên đào tạo kỹ sư xây dựng ở Việt Nam. Trường được thành lập trên cơ sở Trường cao đẳng Xây dựng số 3 ở TP Tuy Hòa (Phú Yên). Đây là trường đại học Xây dựng thứ 2 ở Việt Nam được thành lập sau Đại học Xây dựng ở Hà Nội.

Mã tuyển sinh: XDT

Năm thành lập: 2011

Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

Phương thức tuyển sinh 2023

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

  1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  3. Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
  4. Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
  5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội;
  6. Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);

Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và 70% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển còn lại.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D011518-
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D011518600
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D011518600
77580101Kiến trúcV00; V01; A01; D011518600
7580103Kiến trúc nội thấtV00; V01; A01; D011518600
7580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D011518600
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D011518600
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D011518600
7340301Kế toánA00; A01; C01; D011518600
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D011518600
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D011518600

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D011518
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D011518
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D011518
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D011518
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D011518
7580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D011518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D011518
7340301Kế toánA00; A01; C01; D011518
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D011518
7580101Kiến trúcV00; V01; A01; D011518
7580103Kiến trúc nội thấtV00; V01; A01; D011518

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D011518
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D011518
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, C01, D011518
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01, D011518
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, C01, D011518
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, C01, D011518
7340301Kế toánA00, A01, C01, D011518
7580101Kiến trúcV00, V01, A01, D011518

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0113
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0313
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0113
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, C01, D0113
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01, D0113
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, C01, D0113
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, C01, D0113
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0113
7580201XDNKỹ thuật xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
7580101XDNKiến trúc (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)V00, V01, V02, V0313
7580205XDNKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
7580302XDNQuản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
7340301XDNKế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113

Điểm chuẩn của trường ĐHXD Miền Trung năm 2018

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17340301Kế toánA00, A01, C01, D0113
27520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; C01; D0113
37580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0313
47580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0113
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0113
67580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D0113
77580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0113
87580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0113

Tham khảo thêm điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340301Kế toánA00, A01, C01, D01---
27520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; C01; D0115.5
37580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0315.5
47580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115.5
57580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115.5
67580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D01---
77580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0115.5
87580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0115.5

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0115
27580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0115
37580211Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0115
47580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
57580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0115
67580102Kiến trúcV00; V01; V02; V0317
77520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; C01; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018:

TT

Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

1

Các ngành đào tạo đại học

1.1Kế toán73403014040
1.1.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.1.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.1.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.1.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.2Kỹ thuật môi trường75203202020
1.2.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.2.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.2.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.2.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.3Kiến trúc75801014040
1.3.2001Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuậtV00
1.3.2002Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtV01
1.3.2003Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuậtV02
1.3.2004Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuậtV03
1.4Kỹ thuật xây dựng7580201125125
1.4.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.4.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.4.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.4.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802057070
1.5.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.5.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.5.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.5.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.6Kỹ thuật cấp thoát nước75802132020
1.6.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.6.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.6.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.6.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.7Kinh tế xây dựng75803014545
1.7.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.7.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.7.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.7.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
1.8Quản lý xây dựng75803024040
1.8.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
1.8.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
1.8.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
1.8.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
2

Các ngành đào tạo cao đẳng

2.1Quản trị kinh doanh (Trình độ cao đẳng)63401141515
2.1.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
2.1.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
2.1.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
2.1.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
2.2Kế toán (Trình độ cao đẳng)63403011515
2.2.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
2.2.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
2.2.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
2.2.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
2.3Công nghệ thông tin (Trình độ cao đẳng)64802011515
2.3.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
2.3.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
2.3.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
2.3.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
2.4Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Trình độ cao đẳng)65104011515
2.4.2001Toán, Vật lí, Hóa họcA00
2.4.2002Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
2.4.2003Ngữ văn, Toán, Vật líC01
2.4.2004Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
Tổng:460460

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học xây dựng miền Trung qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2023 của tất cả các trường để em dễ dàng lựa chọn!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM