Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2023
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Ngành y khoa (Bác sĩ) | 22.50 |
2 | Ngành y khoa hệ liên thông (Bác sĩ) | 22.50 |
3 | Ngành dược học (Dược sĩ) | 21.00 |
4 | Thương mại điện tử | 15.00 |
5 | Công nghệ thông tin | 15.00 |
6 | Kế toán | 15.00 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 15.00 |
8 | Quản trị kinh doanh | 15.00 |
9 | Tài chính ngân hàng | 15.00 |
10 | Luật | 15.00 |
11 | Quản lý nhà nước | 15.00 |
Thông tin trường
Được thành lập ngày 18/02/2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Võ Trường Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Phấn đấu trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực uy tín trong hệ thống giáo dục đại học tiên tiến; góp phần nâng cao trình độ dân trí và trình độ lực lượng lao động sản xuất trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế; hỗ trợ tích cực cho công tác quản lý và đặc biệt là xây dựng đội ngũ những người lao động trẻ có trình độ, dễ dàng tiếp thu sự chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, các đối tác mang tầm quốc tế.
Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200
Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Ghi chú |
7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22 | 8,00 | Điểm trung bình chung các môn |
7720201 | Dược học | B00; C02; A00; D07 | 21 | 8,00 | Điểm trung bình chung các môn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; D07 | 15 | 18,00 | |
7340301 | Kế toán | A00; D01; A01; D07 | 15 | 18,00 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; A01; D07 | 15,00 | 18,00 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15,00 | 18,00 | |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; C03 | 15,00 | 18,00 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; D01; A01; D07 | 15 | 18,00 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01; C00; C20 | 15 | 18 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 15,00 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7720101 | Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22 |
7720201 | Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 |
Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2020
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Võ Trường Toản sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
7720101 | Y Khoa | B00; A02; B03; D08 | 22,00 | 605,00 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
7720201 | Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 | 571,00 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
7340301 | Kế Toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
>>> Chi tiết thông tin tuyển sinh 2020: Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh 2020
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14,00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14,00 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14,00 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14,00 |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B03, D08 | 21,00 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 20,00 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Võ Trường Toản
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét tuyển đầu vào |
---|---|---|---|
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B03, D08 | 15 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 13 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7340201LT | Tài chính - Ngân hàng (liên thông) | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7340301LT | Kế toán (liên thông) | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B03, D08 | 20 |
7720101LT | Y khoa (liên thông) | A02, B00, B03, D08 | 20 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 15.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720401 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15 |
7720101 | Y đa khoa | A02; B00; B03; D08 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220330 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | --- |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!