Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2023/2024 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2023

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Ngành y khoa (Bác sĩ)22.50
2Ngành y khoa hệ liên thông (Bác sĩ)22.50
3Ngành dược học (Dược sĩ)21.00
4Thương mại điện tử15.00
5Công nghệ thông tin15.00
6Kế toán15.00
7Kinh doanh quốc tế15.00
8Quản trị kinh doanh15.00
9Tài chính ngân hàng15.00
10Luật15.00
11Quản lý nhà nước15.00

Thông tin trường

Được thành lập ngày 18/02/2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Võ Trường Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Phấn đấu trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực uy tín trong hệ thống giáo dục đại học tiên tiến; góp phần nâng cao trình độ dân trí và trình độ lực lượng lao động sản xuất trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế; hỗ trợ tích cực cho công tác quản lý và đặc biệt là xây dựng đội ngũ những người lao động trẻ có trình độ, dễ dàng tiếp thu sự chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, các đối tác mang tầm quốc tế. 

Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang

Điện thoại: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666 - Fax: (0293) 3953 200

Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7720101Y khoaB00; A02; B03; D08228,00Điểm trung bình chung các môn
7720201Dược họcB00; C02; A00; D07218,00Điểm trung bình chung các môn
7340101Quản trị kinh doanhA00; D01; A01; D071518,00
7340301Kế toánA00; D01; A01; D071518,00
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; D01; A01; D0715,0018,00
7480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; D0715,0018,00
7380101LuậtA00; A01; D01; C0315,0018,00
7340120Kinh doanh quốc tếA00; D01; A01; D071518,00
7310205Quản lý nhà nướcA01; D01; C00; C201518
7340122Thương mại điện tửA00; D01; A01; D0715,0018

Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715,00
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7720101Y khoaB00; A02; B03; D0822
7720201Dược họcB00; A00; C02; D0721

Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Võ Trường Toản sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCMGhi chú
7720101Y KhoaB00; A02; B03; D0822,00605,00Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
7720201Dược họcB00; A00; C02; D0721571,00Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7340301Kế ToánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0715

>>> Chi tiết thông tin tuyển sinh 2020: Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514,00
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0714,00
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0714,00
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0714,00
7720101Y khoaA02, B00, B03, D0821,00
7720201Dược họcA00, B00, C02, D0720,00

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Võ Trường Toản

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển đầu vào
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1513
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0713
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0713
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0713
7720101Y khoaA02, B00, B03, D0815
7720201Dược họcA00, B00, C02, D0713

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7229030Văn họcC00, D01, D14, D15---
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0715.5
7340201LTTài chính - Ngân hàng (liên thông)A00, A01, D01, D0715.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0715.5
7340301LTKế toán (liên thông)A00, A01, D01, D0715.5
7720101Y khoaA02, B00, B03, D0820
7720101LTY khoa (liên thông)A02, B00, B03, D0820
7720201Dược họcA00, B00, C02, D0715.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720401Dược họcA00; B00; C02; D0715
7720101Y đa khoaA02; B00; B03; D0819
7340301Kế toánA00; A01; D01; D07---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7220330Văn họcC00; D01; D14; D15---

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM