Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2020 theo phương thức xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau khi có công văn chính thức của nhà trường
Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2020 theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổng điểm trung bình |
---|---|---|
Kiến trúc (ARC) | 7580101 | 7,55 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | 7,67 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 | 8,29 |
Tài chính kế toán (BFA) | 7340202 | 7,65 |
Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | 8 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | 7,85 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | 7,85 |
Thông tin về trường
Đại học Việt Đức được xây dựng trên nguyên tắc tôn trọng sự tự do trong học thuật, thống nhất giữa giảng dạy, nghiên cứu và tự chủ về thể chế. Trường Đại học Việt Đức hướng tới trở thành một trường đại học nghiên cứu hàng đầu ở khu vực Đông Nam Á, là lựa chọn hàng đầu của sinh viên, giảng viên và các nhà khoa học trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ thông tin, kinh tế và quản trị doanh nghiệp tại Việt Nam.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM, Việt Nam
Điện thoại: +84-(0)8. 37251901 - ext: 35, 36; Fax: +84-(0)8. 37251903
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2019
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (BA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Tài chính và Kế toán (FA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Khoa học máy tính (CS) | 7480101 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí (ME) | 7520103 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) | 7520208 | A00, A01 | 21 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Việt Đức
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh - BA | 7340101 | A00, A01, D00, D03, D05 | 20,05 |
Tài chính và Kế toán - FA | 7340202 | A00, A01, D00, D03, D05 | 20,2 |
Khoa học máy tính - CS | 7480101 | A00, A01 | 20,1 |
Kĩ thuật điện và Công nghệ thông tin - EEIT | 7520208 | A00, A01 | 20 |
Kĩ thuật Cơ kí - ME | 7520103 | A00, A01 | 20,3 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | D05 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 21 |
7340298 | Tài chính và Kế toán* | D05 | --- |
7340298 | Tài chính và Kế toán* | A00; A01; D01; D03 | 21 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 21 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 21 |
7520208 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | A00; A01 | 21 |
7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V02 | 21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21 |