Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (tên quốc tế: University of Culture, Sports and Tourism in Thanh Hóa) có khởi nguồn từ Trường Sơ cấp Văn hóa Nghệ thuật, được thành lập từ tháng 3/1967 tại Thành phố Thanh Hóa. Trãi qua nhiều năm phát triển và tạo dựng được uy tín, thương hiệu trong đào tạo ở lĩnh vực nghệ thuật, ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định nâng cấp lên Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa
Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa
Số điện thoại: (+84) 2373953388; (+84) 2373857421
Phương thức tuyển sinh năm 2023
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 19,00 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T03; T05; T08 | 24.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 |
7210104 | Đồ họa | H00 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7380101 | Luật | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96; D72; D15; D66 | 15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | C00; C15; C20; D66 | 15 |
7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 |
Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 19 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 |
7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 |
7380101 | Luật | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7810201 | Quản trị Khách sạn | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7810101 | Du lịch | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7229042 | Quản lý văn hoá | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7320201 | Thông tin - Thư viện | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C15; D01; A16; C00 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D72; D15 | 15 |
7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 |
7210104 | Đồ hoạ | H00 | 13 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 13 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D96 | 13 |
7229042 | Quản lý văn hoá | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7380101 | Luật | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7760101 | Công tác xã hội | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7810101 | Du lịch | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A16, C00, C15, D01 | 13 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T00, T01 | 13 |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17 |
7210103 | Hội hoạ | H00 | 13 |
7210104 | Đồ hoạ | H00 | 13 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 13 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D96 | 13 |
7229042 | Quản lý văn hoá | A16, C15, D01, D14 | 13 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C15, D01, D15 | 13 |
7310630 | Việt Nam học | A16, C15, D01, D15 | 13 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A16, C15, D01, D15 | 13 |
7380101 | Luật | A16, C15, D01, D15 | 13 |
7760101 | Công tác xã hội | A16, C15, D01, D15 | 13 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A16, C15, D01, D15 | 16,75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A16, C15, D01, D15 | 16,75 |
Điểm chuẩn năm 2017 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 15.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 15.5 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 15.5 |
7210103 | Hội hoạ | H00 | 15.5 |
7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15.5 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D72, D96 | 15.5 |
7229042 | Quản lý văn hoá | A16, C15, D01, D14 | 15.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16, C15, D01, D15 | 15.5 |
7310630 | Việt Nam học | A16, C15, D01, D15 | 15.5 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A16, C15, D01, D15 | 15.5 |
7380101 | Luật | A16, C15, D01, D15 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | A16, C15, D01, D15 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A16, C15, D01, D15 | 15.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A16, C15, D01, D15 | 15.5 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | T00, T01 | 15.5 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7760101 | Công tác xã hội | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7320201 | Thông tin học | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7220343 | Quản lý thể dục thể thao* | T00 | 15 |
7220342 | Quản lý văn hóa | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; C15; D72; D96 | 15 |
7220113 | Việt Nam học | A16; C15; D01; D14 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 |
7210104 | Đồ họa | H00 | 15 |
7210103 | Hội họa | H00 | 15 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 15 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 15 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01 | 15 |