Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2023

Xuất bản: 12/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2023 được Đọc tài liệu cập nhật nhanh nhất khi trường có thông báo. Cùng tham khảo chỉ tiêu và điểm chuẩn Đại Học Gia Định các năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2023

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2023

Trường Đại học Gia Định (Mã trường GDU) là một trong tám trường Đại học tư thục có chất lượng đầu ra tốt và có tỉ lệ xin việc cao tại Thành phố Hồ Chí Minh.

- Trụ sở chính : 72 Đường số 9, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. HCM.

Điện thoại : (028) 3790.7354 - 3790.7356.

- Cở sở 2 : 291 (cổng sau 285/291) CMT8, P.12, Q.10, TP. HCM.

Điện thoại : (028) 3868.0393 - 3868.1770.

- Cở sở 3 : 247 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP. HCM.

Điện thoại : (028) 3812.3333.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCMGhi chú
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115.516.5600,00
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D011516.5600,00
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D011516.5600,00
7340101Quản trị kinh doanhA01; A00; C00; D011517600,00
7340115MarketingA01; A00; C00; D011516.5600,00
7810201Quản trị khách sạnA01; A00; C00; D011516.5600,00
7380101LuậtA01; A00; C00; D011516.5600,00
7340201Tài chính ngân hàngA01; A00; C00; D011516.5600,00
7310608Đông phương họcA01; A00; C00; D011516.5600,00
7340301Kế toánA01; A00; C00; D011516.5600,00
7340120Kinh doanh quốc tếA01; A00; C00; D011516.5600,00
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; A00; C00; D011516.5600,00
7220201Ngôn ngữ AnhA01; A00; C00; D011516.5600,00
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; A00; C00; D011516.5600,00
7340122Thương mại điện tửA01; A00; C00; D011516.5600,00
7320108Quan hệ công chúngA01; A00; C00; D011516.5600,00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; A00; C00; D011516.5600,00
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D011818700,00Chương trình tài năng
7340101Quản trị kinh doanhA01; A00; C00; D011818700,00Chương trình tài năng
7340120Kinh doanh quốc tếA01; A00; C00; D011818,00700,00Chương trình tài năng
7340115MarketingA01; A00; C00; D011818,00700,00Chương trình tài năng
7220201Ngôn ngữ AnhA01; A00; C00; D011818,00700,00Chương trình tài năng

Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01165.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01155.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01155.5
7340101Quản trị kinh doanhA01; A00; C00; D0116.55.5
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; A00; C00; D01155.5
7340120Kinh doanh quốc tếA01; A00; C00; D01155.5
7340201Tài chính ngân hàngA01; A00; C00; D01155.5
7340301Kế toánA01; A00; C00; D01155.5
7810201Quản trị khách sạnA01; A00; C00; D01155.5
7340115MarketingA01; A00; C00; D01165.5
7380101LuậtA01; A00; C00; D01155.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; A00; C00; D0115.55.5
7310608Đông phương họcA01; A00; C00; D0115.55.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; A00; C00; D01155.5

Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C04; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C04; D0115
7340115MarketingA00; A01; C04; D0115
7380101LuậtA00; A09; C04; D0115
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0115
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7310608Đông phương họcA01; C01; D01; D1515

Điểm chuẩn Đại học Gia Định 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D9614.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A09, C04, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A09, C04, D0115
7340301Kế toánA00, A09, C04, D0114.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, C14, D0114
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C14, D0114.5

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định chi tiết các ngành năm 2018

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D13; D14; D1514
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A06; C1314
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; A0714
47340301Kế toánA01; B01; B02; C1214
57480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; A02; D0114
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; B0014

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:

STT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
17220201Ngôn ngữ Anh20100
27340101Quản trị kinh doanh50350
37340201Tài chính – Ngân hàng2080
47340301Kế toán30170
57480102Truyền thông và mạng máy tính2080
67480103Kỹ thuật phần mềm2080

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D13; D14; D1519
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A06; C1319
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; A0717
47340301Kế toánA01; B01; B02; C1215.5
57480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; A02; D0118.75
67480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; B0021.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A04; B0015
27480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; A02; D0115
37340301Kế toánA01; B01; B02; C1215
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A03; A0715
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A06; C1315
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D13; D14; D1515
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM