Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 được cập nhật nhanh và chính xác nhất trên Đọc tài liệu. Tham khảo thêm Điểm chuẩn ĐH Thái Bình Dương các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Thái Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2023

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2023

Trường Đại học Thái Bình Dương được thành lập ngày 31 tháng 12 năm 2008 theo  quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phú Nguyễn Tấn Dũng. Trụ sở đầu tiên của trường được đặt tại Số 99, đường Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.

Ngày 01/3/2016, Trường Đại học Thái Bình Dương thành lập cơ sở tại 27 Tô Hiến Thành, Nha Trang, Khánh Hòa – nằm giữa trung tâm thuận tiện bậc nhất của thành phố, là văn phòng tuyển sinh và có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động tào tạo bồi dưỡng đúng với quy định của Trường Đại học Thái Bình Dương và pháp luật, đáp ứng nhu cầu tối đa của sinh viên – học viên.

Với định hướng “Học từ trải nghiệm”, Trường Đại học Thái Bình Dương đã không ngừng phát triển từ cơ sở vất chất, đến đội ngũ cán bộ giảng viên đặc biệt là thành lập các Trung tâm, các Viện đáp ứng chuyên sâu và tốt nhất cho sự học tập và trải nghiệm thực tế của sinh viên cũng như quá trình làm việc - nghiên cứu, giảng dạy của cán bộ giảng viên.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

NgànhChuyên ngànhChỉ tiêu
Ngôn ngữ AnhTiếng Anh thương mại50
Kế toánKế toán - Kiểm toán25,00
Quản trị kinh doanhQTKD tổng hợp25,00
LuậtLuật học75
Du lịchDu lịch Sức khỏe25

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạĐiểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
7340301Kế toánA00; A01; A08; A09156550
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; A09156550
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; A0915,006550
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24; D28; D2915,006550
7220201Ngôn ngữ AnhC00; C19; C20; D01156550
7810101Du lịchA07; C00; D01; D03; D14156550
7380101LuậtC00; C19; C20; D01156550
7310608Đông Phương họcC00; C19; C20; D01156550

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1516
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1520,00
7229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1520,00
7310301Xã hội họcA00; C00; D01; C0416
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1520.5
7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; C0116.05
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0419
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0419
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0419
7510605Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0719
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0716.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0119
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0116.05
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0419
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; C0418
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418
7810101Du lịchA00; C00; D01; C0418
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1519
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1517.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1519
7310608Đông phương họcA01; D01; C00; D1518

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340301Kế toánA00, A01, A08, A0914
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, A08, A0914,00
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A08, A0914,00
7480201Công nghệ thông tinA00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D2414
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14 ,D66, D8414Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
7810101Du lịchC00, D01, D14, C2014
7380101LuậtC00, D01, C19, C2014
7310608Đông Phương họcC00, D01, C19, C2014

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2019

Ngành, chuyên ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Luật738010114
Du lịch781010118
Đông Phương học731060817
Ngôn ngữ Anh722020114
Quản trị kinh doanh734010114
Kế toán734030114
Tài chính - Ngân hàng734020114
Công nghệ thông tin748020114

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Thái Bình Dương

Ngành, chuyên ngành đào tạoMã ngànhChỉ Tiêu
Luật7380101150
Du lịch7810101300
Đông Phương học7310608150
Ngôn ngữ Anh7220201150
Quản trị kinh doanh7340101200
Kế toán7340301100
Tài chính - Ngân hàng7340201100
Công nghệ thông tin7480201100

Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Thái Bình Dương

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340301Kế toán(gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn)13
7340201Tài chính - Ngân hàng(gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp)13
7340101Quản trị kinh doanh(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing)13
7480201Công nghệ thông tin(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính)13
7220201Ngôn ngữ Anh(gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch)14
7810101

Du lịch(gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn)

Du lịch(Chuyên ngành: Du lịch - Khách sạn quốc tế)

15
7380101Luậ(gồm các chuyên ngành: Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư)14
7310608Đông Phương học(gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh)13

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D66; D8415.5
7310608Đông phương họcC00; C2015.5
7340101Quản trị kinh doanhA04, A08, A09---
7340101Quản trị kinh doanhA0015.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA04, A08, A09---
7340201Tài chính – Ngân hàngA0015.5
7340301Kế toánA09---
7340301Kế toánA00; A04; A0815.5
7380101LuậtC19, C20, D01---
7380101LuậtC0015.5
7480201Công nghệ thông tinA04, A10, A11---
7480201Công nghệ thông tinA0015.5
7810101Du lịchC00, C19, C20, D01---
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM