Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023
Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông:
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 27/10/1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Đại học Sư phạm Quốc gia Sài Gòn được thành lập năm 1957.
Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là một trong 14 trường Đại học trọng điểm Quốc gia và là 1 trong 2 trường Đại học Sư phạm lớn của cả nước, đóng vai trò nòng cốt, đầu đàn đối với hệ thống các trường sư phạm và phổ thông ở phía Nam.
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 22.04 |
740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.03 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.25 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 21.75 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 25.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 22.75 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 24.05 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 22.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27.35 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.8 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 26.83 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 26.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 |
7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.1 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 21.6 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 24 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 25 |
7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 20.5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.35 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.6 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 |
7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 24.97 |
7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.7 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.75 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 24 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 23.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 23.3 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 21.05 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.1 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 20.4 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 22.05 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 25.4 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 23.4 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 25.75 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 23.75 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; A08 | 24.4 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.7 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 23 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 25.8 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 27 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 26 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 | 25.2 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.15 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 | 25.5 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 24.4 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20 | 25 |
7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 19.5 |
7140114 | Quản lý giáo dục | D01; A00; C00 | 23.3 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 | 20.53 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 22.8 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | 25.2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | 24.9 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78; DD2 | 25.8 |
7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.3 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.5 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 23.7 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 24.6 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 22.92 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.5 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 22 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, A01,D01 | 23.75 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01, C00, C15 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 21.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, M08 | 20.5 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, A08 | 20.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 26.25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 19.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 25.25 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 25.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 22.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | D01, C00, D78 | 25.25 |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 23.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 23.25 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D02, D80, D01, D78 | 19.25 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03,D01 | 19 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04, D01 | 22.5 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 21 |
7140114 | Quản lý giáo dục | D01, A00, C00 | 21.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02, D80, D01, D78 | 19 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 21.75 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04, D01 | 24.25 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06, D01 | 24.25 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01, D96, D78 | 24.75 |
7229030 | Văn học | D01, C00, D78 | 22 |
7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 24.75 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00 | 22 |
7310501 | Địa lý học | D10, D15, D78, C00 | 20.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 23 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D78 | 22 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 19.5 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 21.5 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, D01, C00 | 20.25 |
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114 | Quản lý giáo dục | A00, C00, D01 | 19.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01 | 20.25 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00, D01 | 19.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 20 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01 | 22.75 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 23.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D78 | 22.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C14 | 21.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D78 | 21.75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03 | 18.5 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04 | 21.75 |
7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00, D90 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D80 | 17.5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 22 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 22.75 |
7229030 | Văn học | C00, D01, D78 | 19 |
7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 22 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, D01 | 19 |
7310501 | Địa lý học | C00, D10, D15, D78 | 17.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01, D14, D78 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D78 | 19 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 17.5 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, D01 | 18 |
Điểm chuẩn học bạ chính thức:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khối ngành Sư phạm | --- | ||
7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; C00; D01 | 18.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A0 1; D01 | 19.75 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; D01 | 17.75 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19; D01 | 19.75 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 17 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 21 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 21.8 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 20 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 21.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 19.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 20 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.55 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 17.05 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 18.05 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 20.25 |
Khối ngoài Sư phạm | --- | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.55 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 16.05 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | 17.75 |
7220204 | Ngôn ngữ Trang Quốc | D01; D04 | 20.25 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20.75 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 21.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 18.5 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 20.75 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 17.5 |
7310501 | Địa lý học | D10; D15 | 16 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 18.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D14 | 20 |
7440102 | Vật lý học | A00; A0 1 | 16 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 17 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 17.25 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 22.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.75 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 23.25 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00 | 22 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01 | 22.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T02 | --- |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 18.75 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.25 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 19.25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 25 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 26 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 25.25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 23.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01, D02, D78, D80 | 17.75 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 19.5 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 21.25 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | --- | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D80 | 15.5 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 16.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 23.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 17 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 24.25 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 21.5 |
7310501 | Địa lý học | D10; D15 | 16 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 19.25 |
7310630 | Việt Nam học | C00 | 22.25 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 15.5 |
7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.75 |
7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 17 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01; D78 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D90 | 19.75 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 28 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 26 |
7310501 | Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) | D10; D15 | --- |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; D78 | 17 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D78 | 21.25 |
7220330 | Văn học | C03; D78 | --- |
7220330 | Văn học | C00; D01 | 26 |
7220212 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | --- |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | D78; D96 | --- |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | D01 | 25.5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | D03; D04 | --- |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) | D01; D06 | 23 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D03; D06 | --- |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) | D01; D03 | 20 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D78; D80 | --- |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) | D01 | 29.5 |
7220113 | Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch | D14; D78 | --- |
7220113 | Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01 | 20 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D06 | --- |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D03 | 22 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 22 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D78; D80 | --- |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02 | 25 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 32.25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D10; D15 | 29 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03; D09 | --- |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 26 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; D01; D78 | 30.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 31 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 31.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D90 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 33 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01; C00; D01 | --- |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C19; D66 | --- |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01 | 18.5 |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; D08 | --- |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; M00 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01; D72 | 21.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20 |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 19.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường