Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023 ảnh 2

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023 học bạ ảnh 1
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2023 học bạ ảnh 2

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 27/10/1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Đại học Sư phạm Quốc gia Sài Gòn được thành lập năm 1957.

Hiện nay, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh là một trong 14 trường Đại học trọng điểm Quốc gia và là 1 trong 2 trường Đại học Sư phạm lớn của cả nước, đóng vai trò nòng cốt, đầu đàn đối với hệ thống các trường sư phạm và phổ thông ở phía Nam.

Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0122.04
740201Giáo dục Mầm nonM0020.03
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0124.25
7140203Giáo dục Đặc biệtD01; C00; C1521.75
7140204Giáo dục Công dânC00; C19; D0125.5
7140206Giáo dục Thể chấtT01; M0822.75
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; A0824.05
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0127
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; B0822.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0126.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0727.35
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0824.8
7140217Sư phạm Ngữ vănD01; C00; D7828.25
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C1426.83
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D7826.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.5
7140230Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0425.1
7140246Sư phạm Công nghệA00; B00; D90; A0221.6
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9024
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa LíC00; C19; C20; D7825
7220101Ngôn ngữ AnhD0125.5
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D80; D7820.5
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0322.35
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.6
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624
7720210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D96; D7824.97
7229030Văn họcD01; C00; D7824.7
7310401Tâm lý họcB00; C00; D0125.75
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; D01; C0024
7310601Quốc tế họcD01; D14; D7823.75
7310630Việt Nam họcC00; D01; D7823.3
7440102Vật lý họcA00; A0121.05
7440112Hóa họcA00; B00; D0723
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.1
7760101Công tác xã hộiA00; D01; C0020.4

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0022.05
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0125.4
7140203Giáo dục Đặc biệtD01; C00; C1523.4
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D0125.75
7140206Giáo dục Thể chấtM08; T0123.75
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; A0824.4
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.7
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0123
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0125.8
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0727
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0825
7140217Sư phạm Ngữ vănD01; C00; D7827
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1426
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D7825.2
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0127.15
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD04; D0125.5
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D9024.4
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C2025
7140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0119.5
7140114Quản lý giáo dụcD01; A00; C0023.3
7220201Ngôn ngữ AnhD0126
7220202Ngôn ngữ NgaD02; D80; D01; D7820.53
7220203Ngôn ngữ PhápD03; D0122.8
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D0125.2
7220209Ngôn ngữ NhậtD06; D0124.9
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D96; D78; DD225.8
7229030Văn họcD01; C00; D7824.3
7310401Tâm lý họcB00; C00; D0125.5
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; D01; C0023.7
7310601Quốc tế họcD01; D14; D7824.6
7310630Việt Nam họcC00; D01; D7822.92
7440112Hóa họcA00; B00; D0723.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124
7760101Công tác xã hộiA00; D01; C0022.5

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP HCM 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục mầm nonM0022
7140202Giáo dục tiểu họcA00, A01,D0123.75
7140203Giáo dục Đặc biệtD01, C00, C1519
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0121.5
7140206Giáo dục Thể chấtT01, M0820.5
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00, C19, A0820.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0126.25
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0119.5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C0125.25
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D0725.75
7140213Sư phạm Sinh họcB00, D0822.25
7140217Sư phạm Ngữ VănD01, C00, D7825.25
7140218Sư phạm lịch sửC00, D1423.5
7140219Sư phạm Địa lýC00, C04, D7823.25
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.5
7140232Sư phạm Tiếng NgaD02, D80, D01, D7819.25
7140233Sư phạm Tiếng PhápD03,D0119
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD04, D0122.5
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B00, D9021
7140114Quản lý giáo dụcD01, A00, C0021.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0125.25
7220202Ngôn ngữ NgaD02, D80, D01, D7819
7220203Ngôn ngữ PhápD03, D0121.75
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04, D0124.25
7220209Ngôn ngữ NhậtD06, D0124.25
7220210Ngôn ngữ Hàn quốcD01, D96, D7824.75
7229030Văn họcD01, C00, D7822
7310401Tâm lý họcB00, C00, D0124.75
7310403Tâm lý học giáo dụcA00, D01, C0022
7310501Địa lý họcD10, D15, D78, C0020.5
7310601Quốc tế họcD01, D14, D7823
7310630Việt Nam họcC00, D01, D7822
7440102Vật lý họcA00, A0119.5
7440112Hoá họcA00, B00, D0720
7480201Công nghệ thông tinA00, A0121.5
7760101Công tác xã hộiA00, D01, C0020.25

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00, C00, D0119.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0019.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, D0120.25
7140203Giáo dục Đặc biệtC00, D0119.5
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0120
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T0218.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0124
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0118.5
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C0122.75
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0723.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00, D0820.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D7822.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C1421.5
7140219Sư phạm Địa lýC00, C04, D7821.75
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0124
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01, D0318.5
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01, D0421.75
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B00, D9018.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0123.25
7220202Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D8017.5
7220203Ngôn ngữ PhápD01, D0317.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0422
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0622
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D78, D9622.75
7229030Văn họcC00, D01, D7819
7310401Tâm lý họcB00, C00, D0122
7310403Tâm lý học giáo dụcA00, C00, D0119
7310501Địa lý họcC00, D10, D15, D7817.5
7310601Quốc tế họcD01, D14, D7819
7310630Việt Nam họcC00, D14, D7819
7440102Vật lý họcA00, A0117.5
7440112Hoá họcA00, B00, D0718
7480201Công nghệ thông tinA00, A0118
7760101Công tác xã hộiA00, C00, D0118

Điểm chuẩn học bạ chính thức:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm TP HCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm---
7140114Quản lý Giáo dụcA00; C00; D0118.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0020.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A0 1; D0119.75
7140203Giáo dục Đặc biệtC00; D0117.75
7140205Giáo dục Chính trịC00;C19; D0119.75
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T0218
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0122.25
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0117
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0121
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0721.8
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0820
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7821.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1419.75
7140219Sư phạm Địa lýC00; C0420
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0122.55
7140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D8017.05
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0318.05
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0420.25
Khối ngoài Sư phạm---
7220201Ngôn ngữ AnhD0121.55
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D8016.05
7220203Ngôn ngữ PhápD03; D0117.75
7220204Ngôn ngữ Trang QuốcD01; D0420.25
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0620.75
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9621.25
7229030Văn họcC00; D01; D7818.5
7310401Tâm lý họcB00; C00; D0120.75
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0117.5
7310501Địa lý họcD10; D1516
7310601Quốc tế họcD01; D14; D7818.75
7310630Việt Nam họcC00; D1420
7440102Vật lý họcA00; A0 116
7440112Hoá họcA00; B00; D0718
7480201Công nghệ thông tinA00; A0117
7760101Công tác xã hộiA00; C00; D0117.25

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D0122.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0021.75
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D0123.25
7140203Giáo dục Đặc biệtD01; C0022
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D0122.5
7140206Giáo dục Thể chấtT02---
7140206Giáo dục Thể chấtT0018.75
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh18
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0126.25
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.25
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0125
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0726
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0824.25
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D7825.25
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1424
7140219Sư phạm Địa lýC00; C0423.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0126
7140232Sư phạm Tiếng NgaD01, D02, D78, D8017.75
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0319.5
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0421.25
7220101Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam---
7220201Ngôn ngữ AnhD0124.5
7220202Ngôn ngữ NgaD01, D02, D78, D8015.5
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0316.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0421.75
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9623.25
7229030Văn họcC00; D01; D7817
7310401Tâm lý họcB00; C00; D0124.25
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D0121.5
7310501Địa lý họcD10; D1516
7310601Quốc tế họcD01; D14; D7819.25
7310630Việt Nam họcC0022.25
7440102Vật lý họcA00; A0115.5
7440112Hoá họcA00; B00; D0720
7480201Công nghệ thông tinA00, A0120.75
7760101Công tác xã hộiA00; C00; D0117

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hộiA00; C00; D01; D78---
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D9019.75
7440112Hóa họcA00; B00; D0728
7440102Vật lý họcA00; A0126
7310501Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch)D10; D15---
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; C00; D01; D7817
7310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D7821.25
7220330Văn họcC03; D78---
7220330Văn họcC00; D0126
7220212Quốc tế họcD01; D14; D78---
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D78; D96---
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D0125.5
7220209Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D03; D04---
7220209Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch)D01; D0623
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD03; D06---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0422
7220203Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch)D01; D0320
7220202Ngôn ngữ NgaD78; D80---
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0222
7220201Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch)D0129.5
7220113Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịchD14; D78---
7220113Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịchC00; D0120
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD04; D06---
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D0322
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D0322
7140232Sư phạm Tiếng NgaD78; D80---
7140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D0225
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0132.25
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D10; D1529
7140218Sư phạm Lịch sửC03; D09---
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D1426
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; D01; D7830.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00; D0828
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0731
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C0131.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D9019
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0133
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; A01; C00; D01---
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T0120
7140205Giáo dục Chính trịC19; D66---
7140205Giáo dục Chính trịC00; D0118.5
7140203Giáo dục Đặc biệtC00; D08---
7140203Giáo dục Đặc biệtD01; M0018.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; D01; D7221.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0020
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0119.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM