Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2023
Thông tin trường
Tên trường: Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
Ký hiệu trường: GNT
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55, Đường Trần Phú, Quận Hà Đông, TP.Hà Nội
Điện thoại: (84) 024.38544468 - Fax: (84) 024.38544468
Email: spnttw@spnttw.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐHCQ 2023
Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương sẽ tuyển sinh 14 ngành với tổng 1966 chỉ tiêu trong năm 2023, dành cho thí sinh trên cả nước và quốc tế.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32 |
7210103 | Hội họa | H00 | 33 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 35 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 31 |
7540204 | Công nghệ May | H00 | 30 |
7540204 | Công nghệ May | A01; D01 | 18 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 32 |
7210208 | Piano | N00 | 33 |
7210234 | Diễn viên Kịch + Điện ảnh | S00 | 21 |
7229042 | Quản lý Văn hóa | N00; H00 | 30 |
7229042 | Quản lý Văn hóa | R00 | 24 |
7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 |
7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 |
7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020
1. Hệ Đại học chính quy:
- Đại học SPAN, SPAN mầm non: 30.00 điểm (Điểm thi môn chuyên ngành thanh nhạc phải đạt từ 8,00 trở lên)
- Đại học Piano: 36.00 điểm (Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7,00 trở lên)
- Đại học SPMT, ĐH Hội họa, ĐH Thiết kế thời trang: 29.00 điểm
- Đại học Thiết kế đồ họa: 35.00 điểm
- Đại học Diễn viên kịch- Điện ảnh: 25.00 điểm
- Đại học Quản lí văn hóa:
STT | TỔ HỢP | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|
1 | N00 | 28.00 |
2 | R00 | 23.00 |
3 | H00 | 28.00 |
4 | C00 | 17.00 |
- Công nghệ may
STT | TỔ HỢP | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|
1 | H00 | 28.00 |
2 | D00 | 18.00 |
- Đại học Du lịch: 18.00 điểm
- Đại học Công tác xã hội: 18.00 điểm
2. Hệ Đại học Liên thông chính quy:
- Sư phạm Mĩ thuật: 32.00 điểm
- Sư phạm Âm nhạc: 28.50 điểm
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 27 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc Mầm non | N00 | 27 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 27 |
7210103 | Hội hoạ | H00 | 27 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 36 |
7210208 | Piano | N00 | 34.5 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 27 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 31 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 29 |
7229042 | Quản lý văn hoá | N00, H00, R00, C00 | 27 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | H00, A00, D01 | 17 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | H00 | 27 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2018
Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
ĐHSP Âm nhạc | 7140221 | N00 | 29,0 |
ĐHSP Âm nhạc Mầm non | 7140221 | N00 | 27,5 |
ĐHSP Mỹ thuật | 7140222 | H00 | 28,0 |
ĐHSP Mỹ thuật Mầm non | 7140222 | H00 | 28,0 |
ĐH Quản lý văn hóa | 7229042 | N00, H00, R00 | 25,0 |
C00 | 15,0 | ||
ĐH Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00 | 25,0 |
ĐH Công nghệ may | 7540204 | H00 | 25,0 |
A00, D01 | 15,0 | ||
ĐH Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H00 | 32,0 |
ĐH Hội họa | 7210103 | H00 | 28,0 |
ĐH Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 31,0 |
ĐH Piano | 7210208 | N00 | 32,0 |
ĐH Diễn viên kịch - điện ảnh | 7210234 | S00 | 20,0 |
Lưu ý: Điểm tổ hợp môn C00, A00, D01 thuộc ngành Quản lý văn hóa, Công nghệ may không nhân hệ số. Điểm các ngành còn lại đã nhân hệ số các môn năng khiếu.
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 16 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 15.5 |
7210103 | Hội hoạ | H00 | 16.5 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19 |
7210208 | Piano | N00 | 18.5 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 17.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 18 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 18 |
7229042 | Quản lý văn hoá | C00, H00, N00, R00 | 15.5 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | H00 | 15.5 |
Điểm chuẩn công bố năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220342 | Quản lý văn hóa | C00; H00; N00; R00 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 |
7210234 | Diễn viên kịch - điện ảnh | S00 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 |
7210103 | Hội họa | H00 | 15 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 15 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!