Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

Ngày 22/8/2023, Hội đồng Tuyển sinh đại học năm 2023 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã họp xét trúng tuyển đại học hệ chính quy – Đợt 1, năm 2023 kết quả như sau:

Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo

1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

Thông tin về trường:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định được thành lập theo quyết định số 05/2006/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Trường là đơn vị trực thuộc Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục - đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu sự quản lý về hành chính theo lãnh thổ của UBND tỉnh Nam Định.
"Sứ mạng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là đào tạo giáo viên dạy kỹ thuật, cán bộ kỹ thuật, ngoại ngữ và kinh tế trình độ thạc sĩ, đại học, cao đẳng chất lượng cao; là cơ sở bồi dưỡng, nghiên cứu và ứng dụng khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học công nghệ, khoa học kinh tế - quản lý và khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực sự nghiệp phát triển giáo dục, kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là vùng Đồng bằng phía Nam Sông Hồng".
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
Tel: 0228 3645194 / 3649460
Fax: 0228 3637994

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022

Đang cập nhật...

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510301Công nghệ kỹ thuật điệnA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510301Hệ thống điệnA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7340301Kế toánA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D0114
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D07; D0114
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D0114
7510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; D07; D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện)A00; A01; D07; D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D0114
7140246Sư phạm công nghệA00; A01; D07; D0118.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D07; D0114

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0315.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0315.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0715.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0715.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0715.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0715.5

Điểm chuẩn năm 2016 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0717
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0717
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0717
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; B00; D0717
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0717
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0717
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0317
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0317

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM