Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2023

Điểm chuẩn chính thức theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:


Các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 gồm:

PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

PT402: Sử dụng kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội.

Cụ thể, điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ); theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, ĐH Sư phạm Hà Nội của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Trường được thành lập theo quyết định số 128/CP, ngày 14/8/1967 của Hội đồng Chính phủ. Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên khoa học tự nhiên cho các trường phổ thông và được đặt ở Cầu Giấy, Từ Liêm, Hà Nội. Giáo sư, Tiến sĩ khoa học, Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Cảnh Toàn là Hiệu trưởng đầu tiên của Trường.

Là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học và sau đại học; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trình độ cao phục vụ sự nghiệp đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

Điện thoại: 0211 3.863.416;   Fax: 0211 3.863.207;

Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M05; M09; M1133.43
7140202Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0436.32
7140204Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1934.92
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T01; T04; T0532.83
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8434.95
7140210Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0124.3
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D0134.03
7140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0034.07
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B03; B0831.57
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1537.17
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1438.67
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1235.28
7480201Công nghệ Thông tinA00; D01; A01; C0125.37
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D01; D11; D1232.73
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1132.75
7310630Việt Nam họcC00; D01; C14; D1525.5

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140246Sư phạm Công nghệA01; A02; B08; D9032.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8430.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; C14; D1530.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D11; D1232
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; A0425.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B00; A0625.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B02; B0325.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; D01; A01; C0125.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; D14; C1925.5
7140202Giáo dục Tiểu họcD01; A01; A00; C0432.5
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M09; M11; M0525.5
7140206Giáo dục Thể chấtT01; T02; T00; T0524
7140204Giáo dục Công dânD01; C00; D66; C1925.5
7140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhD01; C00; D66; C1925.5
7310630Việt Nam họcC00; D01; C14; D1520
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D11; D1220
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01; DD2; D1124
7480201Công nghệ Thông tinA00; D01; A01; C0120

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140204Giáo dục Công dânC00, C19, D01, D6625
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M10, M11, M1325
7140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhD01; C00; D66; C1925
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T0525
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C04, D0131
7140212Sư phạm Hóa họcA00, A06, B00, D0725
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C03, C19, D1425
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, D01, D1525
7140213Sư phạm Sinh họcB00, B02, B03, D0825
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D11, D1225
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D0125
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D01, D8425
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A04, C0125
7140246Sư phạm Công nghệA01, A02, D08, D9025
7480201Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D0120
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D11, D1220
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01. D04, D1126
7320201Thông tin - Thư việnC00, C19, C20, D0120
7310630Việt Nam họcC00, C14, D01, D1520

Điểm chuẩn Sư phạm 2 năm 2019

1. Điểm trúng tuyển vào Sư phạm 2 xét theo Kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Ngành xét tuyểnMã ngành

Điểm trúng tuyển

(Đối với thí sinh KV3)

Giáo dục Mầm non714020126
Giáo dục Tiểu học714020227,5
Giáo dục Công dân714020424
Giáo dục Thể chất714020626
Sư phạm Toán học714020925
Sư phạm Tin học714021024
Sư phạm Vật lý714021124
Sư phạm Hoá học714021224
Sư phạm Sinh học714021324
Sư phạm Ngữ văn714021725
Sư phạm Lịch sử714021824
Sư phạm Tiếng Anh714023124
Sư phạm Công nghệ714024624
Sư phạm Khoa học tự nhiên714024724
Ngôn ngữ Anh722020122
Ngôn ngữ Trung Quốc722020423
Văn học722903020
Việt Nam học731063020
Thông tin - thư viện732020120
Công nghệ thông tin748020120

2. Điểm trúng tuyển xét theo kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT

Ngành xét tuyểnMã ngành

Điểm trúng tuyển

(Đối với thí sinh KV3)

Giáo dục Mầm non714020132
Giáo dục Tiểu học714020232
Giáo dục Công dân714020432
Giáo dục Thể chất714020628
Sư phạm Toán học714020932
Sư phạm Tin học714021035
Sư phạm Vật lý714021132
Sư phạm Hoá học714021232
Sư phạm Sinh học714021332
Sư phạm Ngữ văn714021732
Sư phạm Lịch sử714021832
Sư phạm Tiếng Anh714023132
Sư phạm Công nghệ714024634
Sư phạm Khoa học tự nhiên714024732
Ngôn ngữ Anh722020126
Ngôn ngữ Trung Quốc722020426
Văn học722903026
Việt Nam học731063026
Thông tin - thư viện732020126
Công nghệ thông tin748020126

Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn  Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2018

1. Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

Ngành xét tuyển Giáo dục Mầm non

Giáo dục Tiểu học Giáo dục Công dân Giáo dục Thể chất Sư phạm Toán học Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hoá học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Công nghệ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Văn học Việt Nam học Thông tin - thư viện Công nghệ thông tin

STTMã ngànhĐiểm trúng tuyển(Đối với thí sinh KV3)
1714020118,00
2714020227,00
3714020417,00
4714020625,00
5714020922,67
6714021027,00
7714021122,67
8714021222,67
9714021322,67
10714021723,50
11714021822,67
12714023122,67
13714024627,00
14722020120,00
15722020420,00
16722903020,00
17731063020,00
18732020127,00
19748020120,00

2. Xét theo kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT

Ngành xét tuyển Giáo dục Mầm non Giáo dục Tiểu học Giáo dục Công dân Giáo dục Thể chất Sư phạm Toán học Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hoá học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Công nghệ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc Văn học Việt Nam học Thông tin - thư viện Công nghệ thông tin

STTMã ngànhĐiểm trúng tuyển
(Đối với thí sinh KV3)
1714020122,43
2714020233,00
3714020424,25
4714020629,75
5714020931,38
6714021035,00
7714021132,83
8714021230,68
9714021332,61
10714021730,83
11714021833,13
12714023130,28
13714024635,00
14722020125,83
15722020426,11
16722903029,86
17731063025,51
18732020131,00
19748020126,88

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M10; M11; M1317.25
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C04; D0130.25
7140204Giáo dục Công dânC00; C19; D01; D6617
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0520.75
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8424.25
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; D0120.75
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A01; C0120.75
7140212Sư phạm Hoá họcA00; A06; B00; D0720.75
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B03; D0820.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D01; D1529
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D6519
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D11; D1224.25
7140246Sư phạm công nghệA01, A02, D08, D90---
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1222.75
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1119.75
7229030Văn họcC00; C14; D01; D1520.75
7310630Việt Nam họcC00; C14; D01; D1520.75
7320201Thông tin - thư việnC00, C19, C20, D01---
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0120.75

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01---
7440112Hóa họcA00; A06; B00; D0728
7220330Văn họcC00; C14; D01; D1528.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1124
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D11; D1228
7220113Việt Nam họcC00; C14; D01; D1526
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D11; D1229
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D6527
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D01; D1528.5
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B03; D0826
7140212Sư phạm Hóa họcA00; A06; B00; D0728
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A01; C0128.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; D0124
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8430
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhA00; B00; C00; D0121.5
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T03; T0521
7140204Giáo dục Công dânC00; C19; D01; D6619
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C04; D0128.75
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M10; M11; M1317.5

Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
Sư phạm 2

Ngành họcMã ngànhTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục Mầm non7140201184122
Giáo dục Tiểu học7140202172114
Giáo dục Công dân71402042416
Giáo dục Thể chất71402066040
Sư phạm Toán học71402099060
Sư phạm Tin học71402101812
Sư phạm Vật lý71402111812
Sư phạm Hoá học71402121812
Sư phạm Sinh học71402131812
Sư phạm Ngữ văn71402179060
Sư phạm Lịch sử71402183020
Sư phạm Tiếng Anh71402319060
Sư phạm công nghệ71402463020
Sư phạm khoa học tự nhiên71402473020
Ngôn ngữ Anh72202016644
Ngôn ngữ Trung Quốc72202047852
Văn học72290305436
Việt Nam học73106305436
Thông tin - thư viện73202015436
Công nghệ thông tin74802013020
Tổng:1.208804

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua các năm của trường

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM