Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 25/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023-2024 chính thức được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Tham khảo điểm chuẩn tất cả các mã ngành của trường và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2023 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy và hệ liên kết đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường là:

Điểm sàn Đại học Sài Gòn năm 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTg ngày 25/04/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh và chịu sự quản lý Nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ..

Trụ sở chính: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5

Điện thoại: (84-8) 38.354409 - 38.352309

Fax: (84-8) 38.305568

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Trường Đại học Sài Gòn thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 là 4895 chỉ tiêu

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL
7140114Quản lý giáo dụcD0121.15762
7140114Quản lý giáo dụcC0422.15
7210205Thanh nhạcN0223.25
7220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0124.24833
7310401Tâm lí họcD0122.7830
7310601Quốc tế họcD0118759
7310630Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)C0022.25692
7320201Thông tin - Thư việnD01; C0419.95654
7340101Quản trị kinh doanhD0122.16806
7340101Quản trị kinh doanhA0123.16
7340120Kinh doanh quốc tếD0124.48869
7340120Kinh doanh quốc tếA0125.48
7340201Tài chính - Ngân hàngD0122.44782
7340201Tài chính - Ngân hàngC0123.44
7340301Kế toánD0122.65765
7340301Kế toánC0123.65
7340406Quản trị văn phòngD0121.63756
7340406Quản trị văn phòngC0422.63
7380101LuậtD0122.8785
7380101LuậtC0323.8
7440301Khoa học môi trườngA0015.45706
7440301Khoa học môi trườngB0016.45
7460112Toán ứng dụngA0024.15794
7460112Toán ứng dụngA0123.15
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.94898
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.28816
7480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A00; A0123.38778
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.25783
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0122.25
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0022.55753
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0121.55
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0015.5659
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0016.5
7520201Kĩ thuật điệnA0020733
7520201Kĩ thuật điệnA0119
7520207Kĩ thuật điện tư - viễn thôngA0022.3783
7520207Kĩ thuật điện tư - viễn thôngA0121.3
7810101Du lịchD01; C0024.45782
7140201Giáo dục mầm nonM01; M0219
7140202Giáo dục tiểu họcD0123.1
7140205Giáo dục chính trịC00; C1925.5
7140209Sư phạm Toán họcA0027.33
7140209Sư phạm Toán họcA0126.33
7140211Sư phạm Vật líA0025.9
7140212Sư phạm Hóa họcA0026.28
7140213Sư phạm Sinh họcB0023.55
7140217Sư phạm Ngữ vănC0026.81
7140218Sư phạm Lịch sửC0026.5
7140219Sư phạm Địa líC00; C0425.63
7140221Sư phạm Âm nhạcN0123.5
7140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.18
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B0023.95
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC0024.75

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL
7140114Quản lý giáo dụcD0122.55737
7140114Quản lý giáo dụcC0423.55
7210205Thanh nhạcN0220.5
7220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.6827
7310401Tâm lí họcD0124.05788
7310601Quốc tế họcD0124.48748
7310630Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)C0021.5650
7320201Thông tin - Thư việnD01; C0421.8650
7340101Quản trị kinh doanhD0124.26790
7340101Quản trị kinh doanhA0125.26
7340120Kinh doanh quốc tếD0125.16892
7340120Kinh doanh quốc tếA0126.16
7340201Tài chính - Ngân hàngD0123.9766
7340201Tài chính - Ngân hàngC0124.9
7340301Kế toánD0123.5727
7340301Kế toánC0124.5
7340406Quản trị văn phòngD0124746
7340406Quản trị văn phòngC0425
7380101LuậtD0123.85756
7380101LuậtC0324.85
7440301Khoa học môi trườngA0016.05663
7440301Khoa học môi trườngB0017.05
7460112Toán ứng dụngA0023.53696
7460112Toán ứng dụngA0122.53
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.31835
7480201Công nghệ thông tinA00; A0124.48739
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A0123.46716
7510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0023.5707
7510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0122.5
7510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0023701
7510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0122
7510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA0016.05653
7510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngB0017.05
7520201Kĩ thuật điệnA0022.05650
7520201Kĩ thuật điệnA0121.05
7520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0021663
7520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0120
7810101Du lịchD01; C0023.35737
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0221.6
7140202Giáo dục Tiểu họcD0124.65
7140205Giáo dục chính trịC00; C1924.25
7140209Sư phạm Toán họcA0027.01
7140209Sư phạm Toán họcA0126.01
7140211Sư phạm Vật líA0024.86
7140212Sư phạm Hóa họcA0025.78
7140213Sư phạm Sinh họcB0023.28
7140217Sư phạm Ngữ vănC0025.5
7140218Sư phạm Lịch sửC0024.5
7140219Sư phạm Địa lýC00; C0424.53
7140221Sư phạm Âm nhạcN0124.25
7140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018.75
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.69
7140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00; B0024.1
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC0023

Điềm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020 -  1
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020 -  2

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Quản lý giáo dục7140114Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18.3
Quản lý giáo dục7140114Ngữ văn, Toán, Địa lí19.3
Thanh nhạc7210205Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc20.5
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)7220201Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.66
Tâm lí học7310401Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.65
Quốc tế học7310601Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.43
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)7310630Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí20.5
Thông tin - Thư viện7320201Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh17.5
Ngữ văn, Toán, Địa lí17.5
Quản trị kinh doanh7340101Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.71
Toán, Vật lí, Tiếng Anh21.71
Kinh doanh quốc tế7340120Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh22.41
Toán, Vật lí, Tiếng Anh23.41
Tài chính - Ngân hàng7340201Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.64
Ngữ văn, Toán, Vật lí20.64
Kế toán7340301Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.94
Ngữ văn, Toán, Vật lí20.94
Quản trị văn phòng7340406Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh20.16
Ngữ văn, Toán, Địa lí21.16
Luật7380101Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18.95
Ngữ văn, Toán, Lịch sử19.95
Khoa học môi trường7440301Toán, Vật lí, Hóa học15.05
Toán, Hóa học, Sinh học16.05
Toán ứng dụng7460112Toán, Vật lí, Hóa học17.45
Toán, Vật lí, Tiếng Anh16.45
Kỹ thuật phần mềm7480103Toán, Vật lí, Hóa học20.46
Toán, Vật lí, Tiếng Anh20.46
Công nghệ thông tin7480201Toán, Vật lí, Hóa học20.56
Toán, Vật lí, Tiếng Anh20.56

Công nghệ thông tin

(chương trình chất lượng cao)

7480201CLCToán, Vật lí, Hóa học19.28
Toán, Vật lí, Tiếng Anh19.28
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử7510301Toán, Vật lí, Hóa học19.5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh18.5
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông7510302Toán, Vật lí, Hóa học18
Toán, Vật lí, Tiếng Anh17
Công nghệ kĩ thuật môi trường7510406Toán, Vật lí, Hóa học15.1
Toán, Hóa học, Sinh học16.1
Kĩ thuật điện7520201Toán, Vật lí, Hóa học17.8
Toán, Vật lí, Tiếng Anh16.8
Kĩ thuật điện tử - viễn thông7520207Toán, Vật lí, Hóa học16.7
Toán, Vật lí, Tiếng Anh15.7
Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Giáo dục Mầm non7140201Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc22.25
Giáo dục Tiểu học7140202Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh19.95
Giáo dục chính trị7140205Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh18
Ngữ văn, Toán, Lịch sử18
Sư phạm Toán học7140209Toán, Vật lí, Hóa học23.68
Toán, Vật lí, Tiếng Anh22.68
Sư phạm Vật lí7140211Toán, Vật lí, Hóa học22.34
Sư phạm Hóa học7140212Toán, Vật lí, Hóa học22.51
Sư phạm Sinh học7140213Toán, Hóa học, Sinh học19.94
Sư phạm Ngữ văn7140217Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí21.25
Sư phạm Lịch sử7140218Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí20.88
Sư phạm Địa lí7140219Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí21.91
Ngữ văn, Toán, Địa lí21.91
Sư phạm Âm nhạc7140221Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu18
Sư phạm Mĩ thuật7140222Ngữ văn, Hình họa, Trang trí19.25
Sư phạm Tiếng Anh7140231Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh23.13
Sư phạm khoa học tự nhiên7140247Toán, Vật lí, Hóa học18.05
Toán, Hóa học, Sinh học18.05
Sư phạm Lịch sử - Địa lí7140249Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí18.25

Điểm chuẩn năm 2018
của Đại học Sài Gòn

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcC0418.5
7140114Quản lý giáo dụcD0117.5
7210205Thanh nhạcN0220.75
7220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0120.78
7310401Tâm lý họcD0118.5
7310601Quốc tế họcD0118.45
7310630Việt Nam họcC0019.5
7320201Thông tin - thư việnC04, D0116.2
7340101Quản trị kinh doanhA0119.58
7340101Quản trị kinh doanhD0118.58
7340120Kinh doanh quốc tếD0118.98
7340120Kinh doanh quốc tếA0119.98
7340201Tài chính - Ngân hàngC0118.28
7340201Tài chính - Ngân hàngD0117.28
7340301Kế toánD0117.96
7340301Kế toánC0118.96
7340406Quản trị văn phòngD0119.29
7340406Quản trị văn phòngC0420.29
7380101LuậtD0119.15
7380101LuậtC0320.15
7440301Khoa học môi trườngA0015
7440301Khoa học môi trườngB0016
7460112Toán ứng dụngA0016.34
7460112Toán ứng dụngA0115.34
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0116.54
7480201Công nghệ thông tinA00, A0118.29
7480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A00, A0116.53
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0018.2
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0117.2
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0016.3
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0115.3
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0015.1
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0016.1
7520201Kỹ thuật điệnA0016.3
7520201Kỹ thuật điệnA0115.3
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0016.65
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0115.65
7140201Giáo dục Mầm nonM0122
7140202Giáo dục Tiểu họcD0119
7140205Giáo dục Chính trịC03, D0118
7140209Sư phạm Toán họcA0021.29
7140209Sư phạm Toán họcA0120.29
7140211Sư phạm Vật lýA0020.3
7140212Sư phạm Hoá họcA0020.66
7140213Sư phạm Sinh họcB0018
7140217Sư phạm Ngữ vănC0020.88
7140218Sư phạm Lịch sửC0018.13
7140219Sư phạm Địa lýC00, C0420.38
7140221Sư phạm Âm nhạcN0120
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0018
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0120.95

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcC0420.75
7140114Quản lý giáo dụcD0119.75
7210205Thanh nhạcN0220.75
7220201Ngôn ngữ AnhD0124
7220201Ngôn ngữ AnhN1---
7310401Tâm lý họcD0120.75
7310601Quốc tế họcD0121.75
7310601Quốc tế họcN1---
7310630Việt Nam họcC0023
7320201Thông tin - thư việnC04, D0118
7340101Quản trị kinh doanhA0122.25
7340101Quản trị kinh doanhD0121.25
7340201Tài chính – Ngân hàngC0121
7340201Tài chính – Ngân hàngD0120
7340301Kế toánC0121.75
7340301Kế toánD0120.75
7340406Quản trị văn phòngC0422.25
7340406Quản trị văn phòngD0121.25
7380101LuậtC0323
7380101LuậtD0122
7440301Khoa học môi trườngA0018
7440301Khoa học môi trườngB0019
7460112Toán ứng dụngA0019.5
7460112Toán ứng dụngA0118.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A0122
7480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A00, A01---
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0021.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0120.25
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0020
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0119
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0018
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0019
7520201Kỹ thuật điệnA0020.75
7520201Kỹ thuật điệnA0119.75
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0019.25
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0118.25
7140201Giáo dục Mầm nonM0122.5
7140202Giáo dục Tiểu họcD0122
7140205Giáo dục Chính trịC03, D0118.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01---
7140211Sư phạm Vật lýA00---
7140212Sư phạm Hoá họcA00---
7140213Sư phạm Sinh họcB00---
7140217Sư phạm Ngữ vănC00---
7140218Sư phạm Lịch sửC00---
7140219Sư phạm Địa lýC00---
7140221Sư phạm Âm nhạcN0120.75
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0016.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01---

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140216Sư phạm Kinh tế gia đình.C0216
51140216Sư phạm Kinh tế gia đình.D0115.25
51140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp.B03; D0115
51140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp.D0115.5
51140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp.C0118.5
0Các ngành đào tạo cao đẳng0---
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0118
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0020
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0017.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0018
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0118.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0020.25
7480201Công nghệ thông tinA0125.75
7480201Công nghệ thông tinA0025.5
7460112Toán ứng dụngA0120.5
7460112Toán ứng dụngA0022.75
7440301Khoa học môi trườngA00; B0016.25
7380101LuậtD0125.25
7380101LuậtC0327
7340406Quản trị văn phòngD0126.5
7340406Quản trị văn phòngC0426.5
7340301Kế toánD0121.25
7340301Kế toánC0126.25
7340201Tài chính – Ngân hàngD0121
7340201Tài chính – Ngân hàngC0125
7340101Quản trị kinh doanhA0124.25
7340101Quản trị kinh doanhD0122.5
7320202Khoa học thư việnC04; D0116
7310401Tâm lý họcD0117.5
7220212Quốc tế họcD0122.25
7220201Ngôn ngữ AnhD0125
7220113Việt Nam họcC0016.75
7210205Thanh nhạcN0219.75
7140231BSư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)D0124.25
7140231ASư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)D0128.5
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0017.25
7140221Sư phạm Âm nhạcN0118.5
7140219BSư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)C0424.25
7140219BSư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)C00; C0423.25
7140219ASư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)C00; C0426
7140218BSư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)C0020.25
7140218ASư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)C0021.75
7140217BSư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)C0022.5
7140217ASư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)C0026.25
7140213BSư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)B0023.5
7140213ASư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)B0026
7140212BSư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)A0026.5
7140212ASư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)A0029.5
7140211BSư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)A0028.5
7140211ASư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)A0030.25
7140209BSư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)A00; A0129.75
7140209ASư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)A0130.5
7140209ASư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)A0031.75
7140205BGiáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)C03; D0116
7140205AGiáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)C03; D0116
7140202Giáo dục Tiểu họcD0118.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0122
7140114Quản lý giáo dụcC0418.25
7140114Quản lý giáo dụcD0116.25
0Các ngành đào tạo đại học0---

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Đại học Sài Gòn

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2020

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sài Gòn qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM