Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2022
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2021
Thông tin về trường :
Trường Đại học Quốc tế là một trong sáu trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.
Mục tiêu của Trường Đại học Quốc tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, có khả năng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước.
Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: (08) 37244270
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả tổ hợp |
---|---|---|---|
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27 |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 |
4 | 7340301 | Kế toán | 21.5 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 18.5 |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 18.5 |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 |
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 20 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.75 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 18.5 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 21 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19 |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 19 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2018:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng | |||
1 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 22 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 18 |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 19 |
7 | 7440112 | Hóa Sinh | 18 |
8 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 18 |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 17.5 |
11 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 19 |
13 | 7520121 | Kỹ Thuật Không gian | 17 |
14 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | 17 |
15 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16 |
16 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 17 |
17 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 17.5 |
18 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 17 |
19 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 17 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26 | |
3 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22.5 | ||
6 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, | 23 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18 | |
9 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.5 | |
11 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | |
12 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu (dự kiến) | A00, A01, D01, | --- | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26 | |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | --- | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 22 | |
16 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01, | 16.5 | |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01 | 18.5 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 18.5 | |
19 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, , | 16.5 | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 24.5 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01 | --- | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 18 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 22 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 | |
26 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; A01; B00; D01 | --- | |
2 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | --- | |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00 | --- | |
4 | 7900109 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01 | --- | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | --- | |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | --- | |
7 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh* | A00; A01; B00 | --- | |
8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | --- | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | --- | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | A00; A01; D01 | --- | |
11 | 7510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01 | --- | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | --- | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | --- | |
14 | 7440112 | Hóa học | A00; A01; B00 | --- | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | --- | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | --- | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | --- | |
18 | 30402 | Công nghệ sinh học (West of England) | A00; A01; B00; D01 | --- | |
19 | 30401 | Công nghệ sinh học (Nottingham) | A00; A01; B00; D01 | --- | |
20 | 20306 | Quản trị kinh doanh (Houston) | A00; A01; D01 | --- | |
21 | 20304 | Quản trị kinh doanh (New South Wales) | A00; A01; D01 | --- | |
22 | 20303 | Quản trị kinh doanh (AUT) | A00; A01; D01 | --- | |
23 | 203023 | Quản trị kinh doanh (West of England)(4+0) | A00; A01; D01 | --- | |
24 | 203022 | Quản trị kinh doanh (West of England)(3+1) | A00; A01; D01 | --- | |
25 | 203021 | Quản trị kinh doanh (West of England) (2+2) | A00; A01; D01 | --- | |
26 | 20301 | Quản trị kinh doanh (Nottingham) | A00; A01; D01 | --- | |
27 | 11207 | Kỹ thuật máy tính (Binghamton) | A00; A01 | --- | |
28 | 11205 | Kỹ thuật máy tính (Rutgers) | A00; A01 | --- | |
29 | 11202 | Công nghệ thông tin (West of England) | A00; A01 | --- | |
30 | 11201 | Công Nghệ Thông Tin (Nottingham) | A00; A01 | --- | |
31 | 11107 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Binghamton) | A00; A01; D01 | --- | |
32 | 11105 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Rutgers) | A00; A01; D01 | --- | |
33 | 10807 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Binghamton) | A00; A01 | --- | |
34 | 10805 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Rutgers) | A00; A01 | --- | |
35 | 10804 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (New South Wales) | A00; A01 | --- | |
36 | 10802 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (West of England) | A00; A01 | --- | |
37 | 10801 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Nottingham) | A00; A01 | --- |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
STT | Mã trường: QSQ Ngành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|---|---|
I | Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng | 1559 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 180 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh | 186 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 120 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7520207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh | 66 |
5 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 96 |
6 | Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 90 |
7 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 7620305 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 96 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 120 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 45 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
12 | Hóa Học (Hóa sinh) | 7440112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 60 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 50 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 150 |
15 | Kỹ thuật Không gian | 7520121 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 30 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. | 60 |
17 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. | 30 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) | 7520103 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 35 |
19 | Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) | 7520301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 35 |
20 | Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) | 7489001 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. | 40 |
II | Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài | 780 | ||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 100 | |||
1.1 | Công nghệ thông tin | Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
1.2 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
1.3 | Công nghệ sinh học | Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30401 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 | |
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10801 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 150 | |||
2.1 | Công nghệ thông tin | Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11202 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
2.2 | Quản trị kinh doanh (2+2) Quản trị kinh doanh (3+1) | Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021 Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203022 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
2.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10802 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
2.4 | Công nghệ sinh học | Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30402 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 | |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 80 | |||
3.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20303 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 50 | |||
4.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20304 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
4.2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10804 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (USA) | 50 | |||
5.1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10805 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
5.2 | Kỹ thuật máy tính | Phương thức 1: 7480106_LK Phương thức 4: 11205 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
5.3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Phương thức 1: 7520118_LK Phương thức 4: 11105 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) | 50 | |||
6.1 | Kỹ thuật máy tính | Phương thức 1: 7480106_LK Phương thức 4: 11207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
6.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Phương thức 1: 7520118_LK Phương thức 4: 11107 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
6.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10807 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 | |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 100 | |||
7.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20306 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 | |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 200 | |||
8.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 203023 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |