Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2023
Thông tin trường
Mã trường: DPC
Trường Đại học Phan Châu Trinh được thành lập ngày 6 tháng 8 năm 2007, theo quyết định số 989/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. Trường được Bộ GDĐT và BYT chấp thuận cho phép đào tạo hệ chính quy ngành Y khoa trình độ đại học ngày 28.12.2017.
Mục tiêu của trường là xây dựng một trường đại học chất lượng, danh tiếng, trong đó ngành Y khoa được đề cao, đạt những tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục Đào tạo và Quốc tế. Nâng cao khả năng thực hành trong các chương trình đào tạo trên cơ sở gắn kết nghiên cứu các kỹ thuật công nghệ mới vào học và làm việc, gắn kết đào tạo với thực tiễn.
Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
Tel: (0235) 3 757 959
Email: info@pctu.edu.vn
Website: www.pctu.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Trường Đại học Phan Châu Trinh sẽ tuyển sinh 05 ngành với tổng 330 chỉ tiêu trong năm 2023, dành cho thí sinh trên cả nước và quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2022
Tên ngành | Mã ngành | Phương thức xét Điểm thi THPT | Phương thức xét Điểm Học bạ | Phương thức xétĐiểm DGNL |
---|---|---|---|---|
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 22.65 Thấp nhất: 22.65, Cao nhất: 25.65, Trung bình: 24 | 24 | 650 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 22.10 Thấp nhất: 22.10, Cao nhất: 25.88, Trung bình: 23.6 | 24 | 650 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19 | 550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 | 19 | 550 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) | 7340101 | 15 | 15 | 500 |
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D08 | 22 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D90; D08 | 22 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) | A00; C01; C02; D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) | 7720101 | 22 |
2 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 22 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
5 | QTKD (QT bệnh viện) | 7340101 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2018 như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Y đa khoa | 7720101 | 18 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) | 7340101 | 15 |
5 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | 7310630 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |