Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023

Xuất bản: 04/04/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023 chính thức chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh University of Banking - HUB) là trường đại học công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thành lập từ ngày 16/12/1976. HUB có hơn 13.000 sinh viên đang theo học ở các bậc đào tạo từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ với 7 ngành, hơn 40 chương trình đào tạo.

Mã tuyển sinh: NHS

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM.

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023 sẽ được cập nhật ngay sau kì tuyển sinh của trường năm nay bắt đầu và có công văn chính thức từ phía nhà trường.

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022

Điểm chuẩn tuyển sinh theo kết quả thi THPT Quốc gia 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.05
27340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.15
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.35
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0724.65
57340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0724.55
67380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0125
77220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522.56
87340001Chương trình ĐHCQ CLCA00; A01; D01; D0723.1
97340002Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằngA00; A01; D01; D0723.1

Điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17340201Tài chính - Ngân hàng879
27340301Kế toán870
37340101Quản trị kinh doanh875
47310106Kinh tế quốc tế895
57340405Hệ thống thông tin quản lý853
67380107Luật kinh tế843
77220201Ngôn ngữ Anh834

Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Ngân Hàng Thành phố HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340001

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao

(Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D0725.25
27340002

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

(Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng)

A00; A01; D01; D0725.25
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.65
47340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.55
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.25
67310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0726.15
77340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.85
87380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0126
97220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1526.46

Điểm chuẩn năm 2020
ĐH Ngân hàng TPHCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340001Ngành Tài chínhA01 ,D01, D07,D1022.3
27340001Ngân hàng Ngành Kế toánA01 ,D01, D07,D1122.3
37340001Ngành Quản trị kinh doanhA01 ,D01, D07,D1222.3
47340002Ngành Quản trị kinh doanhA01 ,D01, D07,D1322.3
57340002Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàngA01 ,D01, D07,D1422.3
67340201

Tài chính - Ngân hàng

(Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)

A00, A01, D01, D0724.85
77340301

Kế toán

(Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán)

A00, A01, D01, D0724.91
87340101

Quản trị kinh doanh

(Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing)

A00, A01, D01, D0725.24
97310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0725.54
107380107Luật Kinh tếC00, D01, D07, D1424.75
117220201

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2)24.44
127340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D0724.65

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn chính thức năm học 2019/2020 của trường:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh22,3
7310106Kinh tế quốc tế22,8
7340001Chương trình cử nhân chất lượng cao20,15
7340101Quản trị kinh doanh22,50
7340201Tài chính – Ngân hàng21,75
7340301Kế toán21,9
7340405Hệ thống thông tin quản lý21,2
7380107Luật kinh tế21,3
ĐH chính quy quốc tế song bằng15,56

Điểm chuẩn năm 2018  trường ĐH Ngân hàng TPHCM

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển đầu vào
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9620,2
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9020,6
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9018
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9020
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9019,1
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9019,5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9018,6
7380107Luật kinh tếD01, D9618,7

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Tham khảo dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9623
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9022
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9020
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9022
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9022
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9022
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9020
7380107Luật kinh tếD01, D9621

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7380107Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7340405Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy)A00; A01; D01; D9020.5
7341002Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D90---
7341001Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Hệ đại học chính quy - Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D9020.5
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM