Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng TPHCM 2023 chính thức chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm khác

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2023

Công bố điểm chuẩn hai phương thức xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi riêng của trường; Tổng hợp điểm học bạ và thành tích THPT của trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023.

* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển tổng hợp (học bạ + thành tích THPT)

Chương trình đào tạo/ ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
Chương trình ĐHCQ chất lượng cao106
Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng106

* Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi riêng của trường Đại học Ngân hàng TP HCM.

Ngành đào tạoĐiểm chuẩn trúng tuyển
Tài chính - Ngân hàng17,45
Quản trị kinh doanh16,9
Ngôn ngữ Anh15
Luật kinh tế15
Kinh tế quốc tế16,4
Kế toán17,2
Hệ thống thông tin quản lý15,2

Lưu ý: Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định. Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh đã quy đổi về thang 30 điểm.

Một số thông tin về trường:

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh University of Banking - HUB) là trường đại học công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thành lập từ ngày 16/12/1976. HUB có hơn 13.000 sinh viên đang theo học ở các bậc đào tạo từ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ với 7 ngành, hơn 40 chương trình đào tạo.

Mã tuyển sinh: NHS

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022

Điểm chuẩn tuyển sinh theo kết quả thi THPT Quốc gia 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.05
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.15
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.35
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0724.65
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0724.55
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0125
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1522.56
7340001Chương trình ĐHCQ CLCA00; A01; D01; D0723.1
7340002Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằngA00; A01; D01; D0723.1

Điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340201Tài chính - Ngân hàng879
7340301Kế toán870
7340101Quản trị kinh doanh875
7310106Kinh tế quốc tế895
7340405Hệ thống thông tin quản lý853
7380107Luật kinh tế843
7220201Ngôn ngữ Anh834

Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Ngân Hàng Thành phố HCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340001

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao

(Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh)

A00; A01; D01; D0725.25
7340002

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

(Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng)

A00; A01; D01; D0725.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.65
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.55
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.25
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0726.15
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.85
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0126
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1526.46

Điểm chuẩn năm 2020
ĐH Ngân hàng TPHCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340001Ngành Tài chínhA01 ,D01, D07,D1022.3
7340001Ngân hàng Ngành Kế toánA01 ,D01, D07,D1122.3
7340001Ngành Quản trị kinh doanhA01 ,D01, D07,D1222.3
7340002Ngành Quản trị kinh doanhA01 ,D01, D07,D1322.3
7340002Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàngA01 ,D01, D07,D1422.3
7340201

Tài chính - Ngân hàng

(Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)

A00, A01, D01, D0724.85
7340301

Kế toán

(Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán)

A00, A01, D01, D0724.91
7340101

Quản trị kinh doanh

(Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing)

A00, A01, D01, D0725.24
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0725.54
7380107Luật Kinh tếC00, D01, D07, D1424.75
7220201

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)

A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2)24.44
7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D0724.65

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn chính thức năm học 2019/2020 của trường:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh22,3
7310106Kinh tế quốc tế22,8
7340001Chương trình cử nhân chất lượng cao20,15
7340101Quản trị kinh doanh22,50
7340201Tài chính – Ngân hàng21,75
7340301Kế toán21,9
7340405Hệ thống thông tin quản lý21,2
7380107Luật kinh tế21,3
ĐH chính quy quốc tế song bằng15,56

Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Ngân hàng TPHCM

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển đầu vào
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9620,2
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9020,6
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9018
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9020
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9019,1
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9019,5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9018,6
7380107Luật kinh tếD01, D9618,7

Tham khảo dữ liệu điểm chuẩn năm 2017
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9623
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9022
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9020
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9022
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9022
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9022
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9020
7380107Luật kinh tếD01, D9621

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7380107Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7340405Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy)A00; A01; D01; D9020.5
7341002Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D90---
7341001Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Hệ đại học chính quy - Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D9020.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM