Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022

Xuất bản ngày 15/09/2022 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022/2023 chính thức chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé

Trường Đại học Ngân hàng là trường đại học định hướng ứng dụng đa ngành khối kinh doanh - quản lý, trong đó ngành mũi nhọn là tài chính - ngân hàng, thực hiện giáo dục - đào tạo con người phát triển toàn diện về tri thức đạo đức - sáng tạo, là công dân toàn cầu.

Mã tuyển sinh: NHS

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn chính thức năm học 2019/2020 của trường:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh22,3
7310106Kinh tế quốc tế22,8
7340001Chương trình cử nhân chất lượng cao20,15
7340101Quản trị kinh doanh22,50
7340201Tài chính – Ngân hàng21,75
7340301Kế toán21,9
7340405Hệ thống thông tin quản lý21,2
7380107Luật kinh tế21,3
ĐH chính quy quốc tế song bằng15,56

Điểm chuẩn năm 2018  trường ĐH Ngân hàng TPHCM

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển đầu vào
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9620,2
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9020,6
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9018
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9020
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9019,1
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9019,5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9018,6
7380107Luật kinh tếD01, D9618,7

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Tham khảo dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9623
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D9022
7340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9020
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9022
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9022
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9022
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9020
7380107Luật kinh tếD01, D9621

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7380107Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.5
7340405Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy)A00; A01; D01; D9020.5
7341002Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D90---
7341001Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Hệ đại học chính quy - Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D9020.5
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM