Điểm chuẩn Đại học Lao Động Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2023

Xuất bản: 04/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội (cơ sở Hà Nội) năm 2023-2024 chi tiết các ngành và điểm chuẩn của các phương thức tuyển sinh mà các em cần tham khảo

Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động Xã Hội của Cơ sở Hà Nội năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Lao Động Xã Hội Cơ sở Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Lao Động Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2023

Thông tin về trường:

Trường Đại học Lao động - Xã hội là trường đại học công lập được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 2005, theo Quyết định số 26/2005/QĐ-TTg của Chính phủ.[1]chịu sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo đội ngũ cán bộ lao động - xã hội có trình độ từ trung cấp, cao đẳng cho đến đại học, với các chuyên ngành như: Quản trị nhân lực, Công tác xã hội, Bảo hiểm xã hội...

Tên trường: Đại học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: DLX

Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3556 4584

Điểm chuẩn Đại học Lao Động Xã Hội Cơ sở Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D07; D1422
7310101Kinh tếA00; A01; D0122.8
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0024.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.15
7340101Quản trị kinh doanhC0025.25
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D0122.7
7340204Bảo hiểmA00; A01; D0121.15
7340207Bảo hiểm - Tài chínhA00; A01; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D0122.95
7340302Kiểm toánA00; A01; D0122.5
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0123.3
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0121.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0123.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0122.85
7760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0022.75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0121.4

Điểm chuẩn Đại học Lao Động Xã Hội Cơ sở Hà Nội 2021

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay tại đây.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D0115.5
7310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0018
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.9
7340204Bảo hiểmA00; A01; D0114
7340301Kế toánA00; A01; D0121.55
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0122.4
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0120.95
7760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0117.35
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D0118
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0115
7340302Kiểm toánA00; A01; D0116.5

Điểm chuẩn học bạ

Điểm chuẩn học bà trường Đại học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2021

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Điểm chuẩn

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21.90

Kinh tế (Kinh tế lao động)

7310101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Kế toán

7340301

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

20.80

Luật kinh tế

7380107

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21.40

Bảo hiểm

7340204

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

21.00

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

21.60

Tâm lý học

7310401

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

21.30

Kiểm toán

7340302

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.00

Tài chính ngân hàng

7340201

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

20.25

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

18.75

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Lao Động - Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2020
Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn thi/xét tuyểnĐiểm chuẩn
Quản trị nhân lực7340404

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Kinh tế (Kinh tế lao động)7310101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Kế toán7340301Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Luật kinh tế7380107Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Bảo hiểm7340204Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Quản trị kinh doanh7340101Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

15.00
Công tác xã hội7760101Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

15.00
Tâm lý học7310401Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

Văn, Sử, Địa (VSĐ)

15.00

Điểm chuẩn năm 2019 của trường:

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn thi/xét tuyểnĐiểm chuẩn
Quản trị nhân lực7340404

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Kinh tế (Kinh tế lao động)7310101

Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Kế toán7340301Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Luật kinh tế7380107Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Bảo hiểm7340204Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Quản trị kinh doanh7340101Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Công tác xã hội7760101Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Văn, Sử, Địa (VSĐ)14.50
Tâm lý học7310401Toán, Lý, Hóa (TLH)

Toán, Lý, Anh (TLA)

Toán, Văn, Anh (TVA)

14.00
Văn, Sử, Địa (VSĐ)14.50

Điểm chuẩn năm 2018

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn thi/xét tuyểnĐiểm chuẩn
Quản trị nhân lực7340404Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14,25
Kinh tế (Kinh tế lao động)7310101Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14,5
Kế toán7340301Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14,25
Luật kinh tế7380107Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14,5
Bảo hiểm7340204Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14
Quản trị kinh doanh7340101Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA)14,25
Công tác xã hội7760101Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA);14,5
Văn, Sử, Địa (VSĐ)15
Tâm lý học7310401Toán, Lý, Hóa (TLH); Toán, Lý, Anh (TLA); Toán, Văn, Anh (TVA);14,5
Văn, Sử, Địa (VSĐ)15

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7310101Kinh tế15.75Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5)
7310401Tâm lý học15.5Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2)
7340101Quản trị kinh doanh17.5Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 4 (NV1-NV4)
7340204Bảo hiểm15.5Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2)
7340301Kế toán17.5Thí sinh có điểm 17,60; nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2)
7340404Quản trị nhân lực17Thí sinh có điểm 17,10; nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2)
7380107Luật kinh tế16Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1)
7760101Công tác xã hội19.25Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5)

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hội19.25
7760101Công tác xã hội18.25
7340404Quản trị nhân lực16.25
7340301Kế toán18
7340202Bảo hiểm15
7340101Quản trị kinh doanh17

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2020

Chi tiết như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu tuyển sinh
Quản trị nhân lực7340404700
Kinh tế (Kinh tế lao động)7310101150
Kế toán7340301700
Luật kinh tế7380107200
Bảo hiểm7340204120
Quản trị kinh doanh7340101600
Công tác xã hội7760101160
Tâm lý học7310401120

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Lao động xã hội cơ sở Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM