Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023

Xuất bản: 22/06/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023 chính thức được công bố với các phương thức tuyển sinh khác nhau và chi tiết từng ngành.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023/ Điểm chuẩn UEH 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT

Tên Chương trình đào tạoPT6
Tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Tiếng Anh thương mại (*)D01, D9626.30
Kinh tếA00, A01, D01, D0726.10
Kinh tế chính trịA00, A01, D01, D0722.50
Kinh tế đầu tưA00, A01, D01, D0725.94
Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00, A01, D01, D0723.00
Thống kê kinh doanh (*)A00, A01, D01, D0725.56
Toán tài chính (*)A00, A01, D01, D0725.32
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)A00, A01, D01, D0724.06
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiệnA00, A01, D01, V0026.33
Quản trịA00, A01, D01, D0725.40
Quản trị khởi nghiệpA00, A01, D01, D0724.54
Công nghệ marketingA00, A01, D01, D0727.20
MarketingA00, A01, D01, D0727.00
Bất động sảnA00, A01, D01, D0723.80
Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0726.60
Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0726.50
Thương mại điện tử (*)A00, A01, D01, D0726.61
Quản trị bệnh việnA00, A01, D01, D0723.70
Tài chính côngA00, A01, D01, D0724.00
ThuếA00, A01, D01, D0723.00
Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.30
Thị trường chứng khoánA00, A01, D01, D0723.55
Tài chínhA00, A01, D01, D0725.70
Đầu tư tài chínhA00, A01, D01, D0725.70
Bảo hiểmA00, A01, D01, D0724.00
Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, D0726.60
Tài chính quốc tếA00, A01, D01, D0726.60
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tếA00, A01, D01, D0724.90
Kế toán côngA00, A01, D01, D0725.31
Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D01, D0725.00
Kiểm toánA00, A01, D01, D0726.30
Quản lý côngA00, A01, D01, D0725.05
Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D0726.20
Hệ thống thông tin kinh doanh (*)A00, A01, D01, D0726.12
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)A00, A01, D01, D0724.85
Kinh doanh sốA00, A01, D01, D0726.50
Luật kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9625.41
Luật kinh tếA00, A01, D01, D9625.60
Khoa học dữ liệu (*)A00, A01, D01, D0726.30
Khoa học máy tính (*)A00, A01, D01, D0723.40
Kỹ thuật phần mềm (*)A00, A01, D01, D0725.80
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00, A01, D01, D0723.00
Công nghệ thông tin (*)A00, A01, D01, D0724.20
An toàn thông tin (*)A00, A01, D01, D0722.49
Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00, A01, D01, D0725.20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0727.00
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00, A01, D01, D0726.09
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00, A01, D01, V0024.63
Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D01, D0725.03
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0724.60
Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0725.20
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00, A01, D01, D0725.51

Điểm chuẩn xét tuyển Chương trình cử nhân tài năng

Tên Chương trình đào tạoPT3PT4PT6
Điểm trúng tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Cử nhân ASEAN Co-op72.0072.00A00, A01, D01, D0724.05
Cử nhân Tài năng ISB BBus72.0072.00A00, A01, D01, D0727.10

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển học sinh giỏi; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1.

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)Chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp mônPT Đánh giá năng lực
7.220.201Tiếng Anh thương mại6263845
7310101Kinh tế6668910
7310102Kinh tế chính trị5050800
7310104_01Kinh tế đầu tư5660850
7310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản4747800
7310107Thống kê kinh doanh5256860
7310108_01Toán tài chính5355840
7310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm4748800
7320106Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện7273920
7340101_01Quản trị5555830
7340101_02Quản trị khởi nghiệp5050800
7340115Marketing7374930
7340116Bất động sản5053800
7340120Kinh doanh quốc tế7070930
7340121Kinh doanh thương mại6768905
7340122Thương mại điện tử6971940
7340114_tdCông nghệ marketing7072920
7340129_tdQuản trị bệnh viện4748800
7340201_01Tài chính công4749800
7340201_02Thuế4747800
7340201_03Ngân hàng5560850
7340201_04Thị trường chứng khoán4747800
7340201_05Tài chính5661865
7340201_06Đầu tư tài chính5357845
7340204Bảo hiểm4850800
7340205Công nghệ tài chính6668935
7340206Tài chính quốc tế6971915
7340301_02Kế toán công5455840
7340301_03Kế toán doanh ngiệp5355835
7340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế5858800
7340302Kiểm toán6567920
7340403Quản lý công4851800
7340404Quản trị nhân lực6066865
7340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh6165905
7340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp4750800
7340415_tdKinh doanh số5863890
7380101Luật kinh doanh quốc tế6568900
7380107Luật kinh tế6163870
7460108Khoa học dữ liệu6971935
7480103Kỹ thuật phần mềm6265875
7489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo5557875
7480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)5561890
7510605_01Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7777985
7510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)6366930
7580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh5053810
7620114Kinh doanh nông nghiệp5054805
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5255800
7810201_01Quản trị khách sạn5456835
7810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí5661845

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

Mã ĐKXTChương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏiPT Tổ hợp mônPT Đánh giá năng lực
7220201Tiếng Anh thương mại4840600
7340101Quản trị4840600
7340115Marketing4840600
7340120Kinh doanh quốc tế4840600
7340122Thương mại điện tử4840550
7340201_01Ngân hàng4840600
7340201_02Tài chính4840600
7340301Kế toán doanh nghiệp4840600
7380107Luật kinh tế4840550
7489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo4840550
7480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)4840550
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng4840600
7620114Kinh doanh nông nghiệp4840550
7810201Quản trị khách sạn4840550
Mekong-VLChương trình Cử nhân quốc tế Mekong4840600

Thông tin về trường

:

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại miền Nam Việt Nam, nổi bật với giáo trình được biên soạn lại từ các đại học lớn trên thế giới. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.

Địa chỉ    59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại    +84 028 38295299

Điểm chuẩn UEH 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.5
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0726
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0725.1
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.08
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0725.8
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.2
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.7
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726.9
7340115MarketingA00; A01; D01; D0727.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.1
7340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724.8
7340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.9
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.08
7340301_01Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plusA00; A01; D01; D0723.1
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.8
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.2
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.4
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0725.8
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.1
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.4
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.3
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D9626.1
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9626
7380101LuậtA00; A01; D01; D9625.8
7340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0724.9
7580104Kiến trúc đô thịA00; A01; D01; V0024.05
7489001Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D0726.2
7320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; V0027.6
7340129_tdQuản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0723.6
7340101_ISBCử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán)A00; A01; D01; D0727.5

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D9617
7340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0717
7340115Ngành MarketingA00; A01; D01; D0717
7340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0717
7340122Ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0717
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0717
7340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0717
7380107Ngành Luật kinh tếA00; A01; D01; D9616
7620114Ngành Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0716
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0716
7310101Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.3
7310104Ngành Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0725.4
7340116Ngành Bất động sảnA00; A01; D01; D0724.2
7340404Ngành Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.6
7620114Ngành Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0722
7340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.2
7340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727
7510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4
7340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727
7340115Ngành MarketingA00; A01; D01; D0727.05
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.9
7340204Ngành Bảo hiểmA00; A01; D01; D0725
7340206Ngành Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.8
7340301Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0725.4
7340302Ngành Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.1
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724
7810201Ngành Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.3
7310108Ngành Toán kinh tếA00; A01; D01; D0725.2
7310107Ngành Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0725.9
7340405Ngành Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.2
7340122Ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.9
7.480.109Ngành Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726
7480103Ngành Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.2
7220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D9627
7380107Ngành Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.8
7380101Ngành LuậtA00; A01; D01; D9625.8
7340403Ngành Quản lý côngA00; A01; D01; D0725
7580104Ngành Kiến trúc đô thịA00; A01; D01; V0022.8
7720802Ngành Quản lý bệnh việnA00; A01; D01; D0724.2

Điểm chuẩn năm 2020
của UEH

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngành Ngôn ngữ AnhD01, D9625.8
7310101Ngành Kinh tếA00, A01, D01, D0726.2
7310107Ngành Thống kê kinh tếA00, A01, D01 , D0725.2
7310108Ngành Toán kinh tếA00, 101, D01, D0725.2
7340101Ngành Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0726.4
7340101_01Chuyên ngành Quản trị bệnh việnA00, A01, D01, D0724.2
7340101_02Chương trình cử nhân tài năngA00, A01, D01, D0726
7340115Ngành MarketingA00, A01, D01, D0727.5
7340120Ngành Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0727.5
7340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0727.1
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D0725.8
7340204Ngành Bảo hiểmA00, A01, D01, D0722
7340206Ngành Tài chính quốc tếA00, A01, D01, D0726.7
7340301Ngành Kế toánA00, A01, D01, D0725.8
7340403Ngành Quản lý côngA00, A01, D01, D0724.3
7340405Ngành Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0726.3
7380101Ngành LuậtA00, A01, D01, D9624.9
7480103Ngành Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0725.8
7.480.109Ngành Khoa học dữ liệuA00, A01, D01, D0724.8
7.510.605Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0727.6
7.810.103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0725.4
7810201Ngành Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0725.8
7310101_01Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)A00, A01, D01, D0716
7340101_03Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0716
7340120_01Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0716
7340201_01Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0716
7340301_01Kế toánA00, A01, D01, D0716
7340405_01Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý)A00, A01, D01, D0716

Điểm chuẩn năm 2019 Đại học Kinh tế TPHCM
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0723.3
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.15
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0725.1
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0724.4
7340115MarketingA00, A01, D01, D0724.9
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0723.1
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0722.9
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0723.9
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0724.4
7.310.108Toán kinh tếA00, A01, D01, D0721.83
7310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, D0721.81
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0723.25
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, D0722.51
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D9624.55
7380101LuậtA00, A01, D01, D9623
7340403Quản lý côngA00, A01. D01, D0721.6
7340101_01Chuyên ngành Quản trị bệnh việnA00, A01. D01, D0721.8

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kinh tế TPHCM
:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2018 1
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2018 2

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

---
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D07---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07---
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0725.5
7340115MarketingA00; A01; D01; D0725.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.5
7310101_01Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụngA00; A01; D01; D9623.5
7310101_02Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D9621.5
7310101_03Chuyên ngành Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D9621.75
7340101_01Chuyên ngành Quản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0723.75
7340120_01Chuyên ngành Ngoại thươngA00; A01; D01; D07---
7810103_01Chuyên ngành Quản trị lữ hànhA00; A01; D01; D07---
7810201_01Chuyên ngành Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07---
7810201_02Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D01; D07---
7340201_01Chuyên ngành Thuế trong kinh doanhA00; A01; D01; D07---
7340201_02Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thươngA00; A01; D01; D07---
7340201_03Chuyên ngành Ngân hàng đầu tưA00; A01; D01; D07---
7340201_04Chuyên ngành Thị trường chứng khoánA00; A01; D01; D07---
7340201_05Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểmA00; A01; D01; D07---
7340201_06Chuyên ngành Đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D07---
7340201_07Chuyên ngành Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07---
7310108_01Chuyên ngành Toán tài chínhA00; A01; D01; D0723.25
7310107_01Chuyên ngành Thống kê kinh doanhA00; A01; D01; D0722.75
7340405_01Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanhA00; A01; D01; D0723.25
7340405_02Chuyên ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724.25
7340405_03Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệpA00; A01; D01; D07---
7480103_01Chuyên ngành Công nghệ phần mềmA00; A01; D01; D07---
7220201_01Chuyên ngành Tiếng Anh thương mạiD01; D96---
7380101_01Chuyên ngành Luật kinh doanhA00; A01; D01; D96---
7380101_02Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D96---
7340403_01Chuyên ngành Quản lý côngA00; A01; D01; D07---

Điểm chuẩn năm 2016:

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9025
2Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanhA00; A01; D01; D9025
3Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanhA00; A01; D01; D9025
4Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chínhA00; A01; D01; D9025
5Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh việnA00; A01; D01; D9021
6Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D9618
7Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D9618
8Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụngA00; A01; D01; D9618
9LuậtA00; A01; D01; D9621
10Ngôn ngữ AnhD01; D9628
11Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung)A00; A01; D01; D9021

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2018

Tổng chỉ tiêu: 5.000

Thông tin ngành, chuyên ngành xét tuyển, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển: năm 2018 trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chia 02 nhóm xét tuyển.

Nhóm I: gồm có 07 ngành

TTNgànhMã ĐKXTChỉ tiêu

Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển

1Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản7310101400

A00, A01, D01, D07

2Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp7340101600

A00, A01, D01, D07

3Ngành Kinh doanh quốc tế7340120500

A00, A01, D01, D07

4Ngành Kinh doanh thương mại7340121200

A00, A01, D01, D07

5Ngành Marketing7340115200

A00, A01, D01, D07

6Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính7340201750

A00, A01, D01, D07

7Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán7340301800

A00, A01, D01, D07

Tổng (I)3.450


Nhóm II: gồm có 25 chuyên ngành
Chuyên ngànhMã ĐKXTChỉ tiêu

Tổ hợp bài thi/môn thi
xét tuyển

Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - Ngành Kinh tế7310101_0150

A00, A01, D01, D96

Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - Ngành Kinh tế7310101_0250

A00, A01, D01, D96

Chuyên ngành Kinh tế chính trị - Ngành Kinh tế7310101_0350

A00, A01, D01, D96

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - Ngành Quản trị kinh doanh7340101_01100

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Ngoại thương - Ngành Kinh doanh quốc tế7340120_01100

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Quản trị lữ hành - Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103_0150

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Quản trị khách sạn - Ngành Quản trị khách sạn7810201_0150

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Ngành Quản trị khách sạn7810201_0250

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0150

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0250

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0350

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0450

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0550

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Đầu tư tài chính - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0650

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Tài chính quốc tế - Ngành Tài chính - Ngân hàng7340201_0750

A00, A01, D01, D07

Chuyên ngành Toán tài chính - Ngành Toán kinh tế7310108_0150

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - Ngành Thống kê kinh tế7310107_0150

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - Ngành Hệ thống thông tin quản lý7340405_0150

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Thương mại điện tử - Ngành Hệ thống thông tin quản lý7340405_02100

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Ngành Hệ thống thông tin quản lý7340405_0350

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - Ngành Kỹ thuật phần mềm7480103_0150

A00, A01, D01, D07
Điểm bài thi Toán hệ số 2

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - Ngành Ngôn ngữ Anh7220201_01150

D01, D96
Điểm bài thi Tiếng Anh hệ số 2

Chuyên ngành Luật kinh doanh - Ngành Luật7380101_01100

A00, A01, D01, D96

Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - Ngành Luật7380101_0250

A00, A01, D01, D96

Chuyên ngành Quản lý công - Ngành Quản lý công7340403_0150

A00, A01, D01, D07

Tổng (II)1.550
Cộng (I) và (II)5.000

- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM