Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023/ Điểm chuẩn UEH 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Tên Chương trình đào tạo | PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 26.30 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.10 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 22.50 |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.94 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
Thống kê kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.56 |
Toán tài chính (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.32 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.06 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 26.33 |
Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 25.40 |
Quản trị khởi nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 24.54 |
Công nghệ marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.20 |
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 23.80 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 26.50 |
Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.61 |
Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 23.70 |
Tài chính công | A00, A01, D01, D07 | 24.00 |
Thuế | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 |
Thị trường chứng khoán | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 |
Đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 24.00 |
Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24.90 |
Kế toán công | A00, A01, D01, D07 | 25.31 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.00 |
Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.30 |
Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25.05 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.12 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 |
Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07 | 26.50 |
Luật kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.41 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.60 |
Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.30 |
Khoa học máy tính (*) | A00, A01, D01, D07 | 23.40 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 23.00 |
Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.20 |
An toàn thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 22.49 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 26.09 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00, A01, D01, V00 | 24.63 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24.60 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00, A01, D01, D07 | 25.51 |
Điểm chuẩn xét tuyển Chương trình cử nhân tài năng
Tên Chương trình đào tạo | PT3 | PT4 | PT6 | |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Cử nhân ASEAN Co-op | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 24.05 |
Cử nhân Tài năng ISB BBus | 72.00 | 72.00 | A00, A01, D01, D07 | 27.10 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển học sinh giỏi; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1.
Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)
Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
---|---|---|---|---|
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | ||
7.220.201 | Tiếng Anh thương mại | 62 | 63 | 845 |
7310101 | Kinh tế | 66 | 68 | 910 |
7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 | 800 |
7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 | 850 |
7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 | 800 |
7310107 | Thống kê kinh doanh | 52 | 56 | 860 |
7310108_01 | Toán tài chính | 53 | 55 | 840 |
7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 | 48 | 800 |
7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 | 920 |
7340101_01 | Quản trị | 55 | 55 | 830 |
7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 | 800 |
7340115 | Marketing | 73 | 74 | 930 |
7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 800 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 | 930 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 | 905 |
7340122 | Thương mại điện tử | 69 | 71 | 940 |
7340114_td | Công nghệ marketing | 70 | 72 | 920 |
7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 | 800 |
7340201_01 | Tài chính công | 47 | 49 | 800 |
7340201_02 | Thuế | 47 | 47 | 800 |
7340201_03 | Ngân hàng | 55 | 60 | 850 |
7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 | 800 |
7340201_05 | Tài chính | 56 | 61 | 865 |
7340201_06 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 | 845 |
7340204 | Bảo hiểm | 48 | 50 | 800 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 | 935 |
7340206 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 | 915 |
7340301_02 | Kế toán công | 54 | 55 | 840 |
7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 53 | 55 | 835 |
7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 | 800 |
7340302 | Kiểm toán | 65 | 67 | 920 |
7340403 | Quản lý công | 48 | 51 | 800 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 | 865 |
7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 | 65 | 905 |
7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 | 50 | 800 |
7340415_td | Kinh doanh số | 58 | 63 | 890 |
7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 | 900 |
7380107 | Luật kinh tế | 61 | 63 | 870 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 69 | 71 | 935 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | 65 | 875 |
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 | 875 |
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 | 890 |
7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 | 985 |
7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 | 930 |
7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 | 810 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 | 805 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 | 800 |
7810201_01 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 | 835 |
7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 | 845 |
Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)
Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | ||
---|---|---|---|---|
PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn | PT Đánh giá năng lực | ||
7220201 | Tiếng Anh thương mại | 48 | 40 | 600 |
7340101 | Quản trị | 48 | 40 | 600 |
7340115 | Marketing | 48 | 40 | 600 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 40 | 600 |
7340122 | Thương mại điện tử | 48 | 40 | 550 |
7340201_01 | Ngân hàng | 48 | 40 | 600 |
7340201_02 | Tài chính | 48 | 40 | 600 |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 48 | 40 | 600 |
7380107 | Luật kinh tế | 48 | 40 | 550 |
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 | 40 | 550 |
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 | 40 | 550 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 40 | 600 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 40 | 550 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 48 | 40 | 550 |
Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 | 40 | 600 |
Thông tin về trường
:Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại miền Nam Việt Nam, nổi bật với giáo trình được biên soạn lại từ các đại học lớn trên thế giới. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.
Địa chỉ 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại +84 028 38295299
Điểm chuẩn UEH 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 25.1 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.08 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.7 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.8 |
7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.08 |
7340301_01 | Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | A00; A01; D01; D07 | 23.1 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.2 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 26.1 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 25.8 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.9 |
7580104 | Kiến trúc đô thị | A00; A01; D01; V00 | 24.05 |
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; V00 | 27.6 |
7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.6 |
7340101_ISB | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 17 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340115 | Ngành Marketing | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 16 |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
7340116 | Ngành Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 |
7340115 | Ngành Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.8 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
7340302 | Ngành Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24 |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.3 |
7310108 | Ngành Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.2 |
7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7340122 | Ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
7.480.109 | Ngành Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26 |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 27 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 |
7380101 | Ngành Luật | A00; A01; D01; D96 | 25.8 |
7340403 | Ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | A00; A01; D01; V00 | 22.8 |
7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
Điểm chuẩn năm 2020của UEH
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 25.8 |
7310101 | Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | A00, A01, D01 , D07 | 25.2 |
7310108 | Ngành Toán kinh tế | A00, 101, D01, D07 | 25.2 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.4 |
7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 24.2 |
7340101_02 | Chương trình cử nhân tài năng | A00, A01, D01, D07 | 26 |
7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27.1 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 22 |
7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.7 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
7340403 | Ngành Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 24.3 |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
7380101 | Ngành Luật | A00, A01, D01, D96 | 24.9 |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
7.480.109 | Ngành Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24.8 |
7.510.605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.6 |
7.810.103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 25.4 |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
7310101_01 | Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340101_03 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340120_01 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340201_01 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340301_01 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7340405_01 | Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2019 Đại học Kinh tế TPHCM:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 23.3 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24.15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.1 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 24.4 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 24.9 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 23.1 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.9 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 23.9 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 24.4 |
7.310.108 | Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.83 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.81 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 23.25 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 22.51 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 24.55 |
7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 23 |
7340403 | Quản lý công | A00, A01. D01, D07 | 21.6 |
7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00, A01. D01, D07 | 21.8 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Kinh tế TPHCM:
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 23.5 |
7310101_02 | Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 21.5 |
7310101_03 | Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 21.75 |
7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
7340120_01 | Chuyên ngành Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | --- |
7810103_01 | Chuyên ngành Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | --- |
7810201_01 | Chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | --- |
7810201_02 | Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_01 | Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_02 | Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_03 | Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_04 | Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_05 | Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_06 | Chuyên ngành Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | --- |
7340201_07 | Chuyên ngành Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | --- |
7310108_01 | Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7310107_01 | Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7340405_01 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7340405_02 | Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
7340405_03 | Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | --- |
7480103_01 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; D07 | --- |
7220201_01 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | --- |
7380101_01 | Chuyên ngành Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | --- |
7380101_02 | Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | --- |
7340403_01 | Chuyên ngành Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25 |
2 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
3 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
4 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính | A00; A01; D01; D90 | 25 |
5 | Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D90 | 21 |
6 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D96 | 18 |
7 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 18 |
8 | Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng | A00; A01; D01; D96 | 18 |
9 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 21 |
10 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 28 |
11 | Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung) | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2018
Tổng chỉ tiêu: 5.000
Thông tin ngành, chuyên ngành xét tuyển, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển: năm 2018 trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chia 02 nhóm xét tuyển.
Nhóm I: gồm có 07 ngành
TT | Ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp bài thi/môn thi |
1 | Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản | 7310101 | 400 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp | 7340101 | 600 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 500 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Ngành Kinh doanh thương mại | 7340121 | 200 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Ngành Marketing | 7340115 | 200 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính | 7340201 | 750 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán | 7340301 | 800 | A00, A01, D01, D07 |
Tổng (I) | 3.450 |
Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp bài thi/môn thi |
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - Ngành Kinh tế | 7310101_01 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - Ngành Kinh tế | 7310101_02 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị - Ngành Kinh tế | 7310101_03 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101_01 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Ngoại thương - Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành - Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Quản trị khách sạn - Ngành Quản trị khách sạn | 7810201_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Ngành Quản trị khách sạn | 7810201_02 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_02 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_03 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_04 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_05 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Đầu tư tài chính - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_06 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Tài chính quốc tế - Ngành Tài chính - Ngân hàng | 7340201_07 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Toán tài chính - Ngành Toán kinh tế | 7310108_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - Ngành Thống kê kinh tế | 7310107_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Thương mại điện tử - Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_02 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_03 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - Ngành Kỹ thuật phần mềm | 7480103_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201_01 | 150 | D01, D96 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh - Ngành Luật | 7380101_01 | 100 | A00, A01, D01, D96 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - Ngành Luật | 7380101_02 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Chuyên ngành Quản lý công - Ngành Quản lý công | 7340403_01 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Tổng (II) | 1.550 | ||
Cộng (I) và (II) | 5.000 |
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.