Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM
Ký hiệu trường: KTC
Địa chỉ :Số 8 Đường Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp.HCM
Điện thoại liên hệ : 08-38 27 27 88/ 08-35926909 - Fax: 08-35 926 900
Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM năm 2018:
UEF công bố điểm trúng tuyển xét học bạ đợt 10/7:
***UEF tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 đến ngày 20/7 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học với điều kiện: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển đợt 10/7 trở lên.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D14 | --- | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D15 | 16 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | --- | |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D15 | 16 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
15 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
3 | 7360708 | Quan hệ công chúng. | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
7 | 7340199 | Thương mại điện tử* | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | --- | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 |
Nhà trường dành 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức (1)- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; 30% tổng chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức (2)- Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018,
cụ thể như sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu tuyển sinh Xét kết quả kỳ thi THPT (1) | Chỉ tiêu tuyển sinh Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa | 240 | 165 | 75 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 200 | 140 | 60 | |
Marketing | 7340115 | 120 | 85 | 35 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | 85 | 35 | |
Luật quốc tế | 7380108 | 60 | 42 | 18 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 60 | 42 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | 105 | 45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | 42 | 18 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 100 | 70 | 30 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa | 60 | 42 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | 90 | 40 | |
Kế toán | 7340301 | 120 | 85 | 35 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | 85 | 35 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01: Toán, Lý, Anh | 60 | 42 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 80 | 55 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 140 | 100 | 40 | |
Cộng: | 1820 | 1275 | 545 | ||
Tỷ lệ: | 100% | 70% | 30% |