Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Xuất bản: 22/06/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 chi tiết các ngành, phương thức qua các năm trước dành cho phụ huynh và các em tham khảo

Điểm chuẩn của trường theo từng phương thức khác nhau sẽ công bố lần lượt theo từng thời điểm diễn ra, điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPT Quốc gia sẽ được thông báo khi có công văn chính thức từ nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Phương thức 3:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

Phương thức 4:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023 phương thức 4

Phương thức 5.


Trường Đại học Kinh tế - Luật được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường Đại học Kinh tế - Luật là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.

Với sứ mệnh: “Thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý”.

Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0726.15
7310101_401Ckinh tế (Kinh tế học) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.45
7310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)A00; A01; D01; D0725.7
7310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.4
7310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.9
7310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.3
7310106_402CAKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.75
7310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0725.5
7310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.05
7310108_413CAToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724
7340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
7340101_407CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
7340101_407CAQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.75
7340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.15
7340115_410MarketingA00; A01; D01; D0727.35
7340115_410CMarketing Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
2340115410CAMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0726.3
7340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.15
7340120408CKinh doanh quốc tế Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
7340120_408CAKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
7340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.55
7340122_411CThương mại điện tử Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.75
7340122_411CAThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
7340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.05
7340201_404CTài chính - Ngân hàng Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.8
7340201_404CATài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.65
7340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.65
7340205_414CCông nghệ tài chính Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.1
7340301_405kế toánA00; A01; D01; D0726.2
7340301_405Ckế toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
7340301_405CAkế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)A00; A01; D01; D0725
7340302_409kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
7340302_409CKiểm toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
7340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.85
7340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.2
7340405_416CHệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.35
7380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0725.7
7380101_503CLuật (Luật dân sự) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.3
7380101_503CALuật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725
7380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.8
7380101_504CLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.7
7380101_504CPLuật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápA00; A01; D01; D0723.4
7380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0723.5
7380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
7380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.4
7380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.7
7380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
7380107_502ALuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724.65

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0121.5
7310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D0119
7310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0120.5
7310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D0119
7310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0123.6
7310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0123.15
7310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0118
7340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.6
7340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121.4
7340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.25
7340115_410MarketingA00, A01, D0123
7340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0122.3
7340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0123.5
7340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0123
7340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0122
7340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0122.5
7340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0121.2
7340201_404T ài chính - Ngân hàngA00, A01, D0120.5
7340201_404CTài chính - Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0119.75
7340201_404CATài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0118.75
7340301_405Ke toánA00, A01, D0121.75
7340301_405CKe toán (chất lượng cao)A00, A01, D0120.4
7340301_405CAKe toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0119.25
7340302_409Kiêm toánA00, A01, D0122
7340302_409CKiêm toán ( chất lượng cao)A00, A01, D0121
7340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0121.25
7340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0120.15
7380101_503Luật dân sựA00, A01, D0119
7380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0119
7380101_504Luật Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0119
7380101_504CLuật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0118.5
7380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0121.5
7380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0121
7380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0122
7380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0121.75

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0125
7310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)A00, A01, D01---
7310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0123.75
7310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao)A00, A01, D0122
7310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01---
7310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0127.25
7310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao)A00, A01, D0126.75
7310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D01---
7340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126.5
7340101_407CQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5
7340101_407CAQuản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D01---
7340115_410MarketingA00, A01, D0126.25
7340115_410CMarketing (chất lượng cao)A00, A01, D0124.5
7340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0127
7340120_408CKinh doanh quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0126.25
7340120_408CAKinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0125
7340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0125.5
7340122_411CThương mại điện tử (chất lượng cao)A00, A01, D0123
7340201_404Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0124.75
7340201_404CTài chính - Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25
7340201_404CATài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0121.25
7340201_404_BTTài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre)A00, A01, D01---
7340301_405Kế toánA00, A01, D0125.75
7340301_405CKế toán (chất lượng cao)A00, A01, D0123.75
7340301_405CAKế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0120.5
7340302_409Kiểm toánA00, A01, D0126.5
7340302_409CKiểm toán (chất lượng cao)A00, A01, D0125.5
7340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0124
7340405_406CHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, D0121.5
7380101_503Luật dân sựA00, A01, D0124.75
7380101_503CLuật dân sự (chất lượng cao)A00, A01, D0122.75
7380101_504Luật Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D0123.25
7380101_504CLuật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao)A00, A01, D01---
7380107_501Luật kinh doanhA00, A01, D0125.75
7380107_501CLuật kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, D0124.25
7380107_502Luật thương mại quốc tếA00, A01, D0126
7380107_502CLuật thương mại quốc tế (chất lượng cao)A00, A01, D0125.25

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

Kinh tế Luật TPHCM
NgànhTên ngành

Chỉ tiêu (Dự kiến)

7310101

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công)

210

Kinh tế học chất lượng cao (dự kiến)
Kinh tế và Quản lý Công chất lượng cao
Kinh tế (chương trình Kinh tế và Quản lý công) tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre*

7310106

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

150

Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

7340201

Tài chính - Ngân hàng

230

Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre

7340301

Kế toán

140

Kế toán chất lượng cao
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh

7340302

Kiểm toán

110

Kiểm toán chất lượng cao

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

105

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

7340122

Thương mại điện tử

110

Thương mại điện tử chất lượng cao

7340101

Quản trị kinh doanh

200

Quản trị kinh doanh chất lượng cao
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh (dự kiến)

7340115

Marketing

110

Marketing chất lượng cao

7340120

Kinh doanh quốc tế

150

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng Tiếng Anh

7380107

Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế)

110

Luật kinh doanh chất lượng cao
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

7380101

Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng)

220

Luật dân sự chất lượng cao
Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao (Dự kiến)
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM