Điểm chuẩn của trường theo từng phương thức khác nhau sẽ công bố lần lượt theo từng thời điểm diễn ra, điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPT Quốc gia sẽ được thông báo khi có công văn chính thức từ nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
Phương thức 3:
Phương thức 4:
Phương thức 5.
Trường Đại học Kinh tế - Luật được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường Đại học Kinh tế - Luật là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.
Với sứ mệnh: “Thúc đẩy sự phát triển và tiến bộ xã hội thông qua nghiên cứu, đào tạo và cung ứng dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản lý”.
Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 |
7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 |
7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 |
7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 |
7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 |
7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 |
7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 |
7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 21.5 |
7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 20.5 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 23.6 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.15 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 18 |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.4 |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.25 |
7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 23 |
7340115_410C | Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.3 |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 22 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 |
7340122_411C | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.2 |
7340201_404 | T ài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 |
7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.75 |
7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 18.75 |
7340301_405 | Ke toán | A00, A01, D01 | 21.75 |
7340301_405C | Ke toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.4 |
7340301_405CA | Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 19.25 |
7340302_409 | Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 |
7340302_409C | Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.15 |
7380101_503 | Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 |
7380101_503C | Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 |
7380101_504 | Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
7380101_504C | Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.5 |
7380107_501 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 |
7380107_501C | Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 |
7380107_502 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 |
7380107_502C | Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.75 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 25 |
7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | --- |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 23.75 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22 |
7310101_403_BT | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) | A00, A01, D01 | --- |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 27.25 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 26.75 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | --- |
7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26.5 |
7340101_407C | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 25.5 |
7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | --- |
7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 26.25 |
7340115_410C | Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.5 |
7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 27 |
7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 26.25 |
7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 25 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 25.5 |
7340122_411C | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 |
7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.75 |
7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.25 |
7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 21.25 |
7340201_404_BT | Tài chính - Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) | A00, A01, D01 | --- |
7340301_405 | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.75 |
7340301_405C | Kế toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.75 |
7340301_405CA | Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.5 |
7340302_409 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 26.5 |
7340302_409C | Kiểm toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 25.5 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 24 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.5 |
7380101_503 | Luật dân sự | A00, A01, D01 | 24.75 |
7380101_503C | Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.75 |
7380101_504 | Luật Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.25 |
7380101_504C | Luật Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | --- |
7380107_501 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.75 |
7380107_501C | Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.25 |
7380107_502 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 26 |
7380107_502C | Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 25.25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
Kinh tế Luật TPHCMNgành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
---|---|---|
7310101 | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và Quản lý Công) | 210 |
Kinh tế học chất lượng cao (dự kiến) | ||
Kinh tế và Quản lý Công chất lượng cao | ||
Kinh tế (chương trình Kinh tế và Quản lý công) tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre* | ||
7310106 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 150 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 230 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao | ||
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh | ||
Tài chính – Ngân hàng tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre | ||
7340301 | Kế toán | 140 |
Kế toán chất lượng cao | ||
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh | ||
7340302 | Kiểm toán | 110 |
Kiểm toán chất lượng cao | ||
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 105 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | ||
7340122 | Thương mại điện tử | 110 |
Thương mại điện tử chất lượng cao | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh (dự kiến) | ||
7340115 | Marketing | 110 |
Marketing chất lượng cao | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 150 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | ||
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng Tiếng Anh | ||
7380107 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) | 110 |
Luật kinh doanh chất lượng cao | ||
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao | ||
7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) | 220 |
Luật dân sự chất lượng cao | ||
Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao (Dự kiến) |