Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023

Xuất bản: 18/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023

Điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn hoặc tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, được tính theo thang điểm 30.

Điểm trúng tuyển ĐH chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023:

Ngành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D0115
Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, D0115
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0115
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0115
Kế toán7340301A00, A01, D0115
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D10, D1415
Ngôn ngữ Hàn quốc7220210A01, C00, D01, D1515
Du lịch7810101D01, A01, D10, D1415
Luật học7380101D01, A01, D10, D1415

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:

Ngành họcMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D0115
Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, D0115
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0115
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0115
Kế toán7340301A00, A01, D0115
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D10, D1415
Ngôn ngữ Hàn quốc7220210A01, C00, D01, D1515
Du lịch7810101D01, A01, D10, D1415
Luật học7380101D01, A01, D10, D1415

Đổi tên Trường Đại học Việt Bắc thành Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Bắc 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0115
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D10; D1415
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D1415
7810101Du lịchD01; A01; D10; D1415
7380101Luật họcD01; A01; D10; D1415

Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc 2020

Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn thi/xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D0115
Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, D0115
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0115
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, D0115
Kế toán7340301A00, A01, D0115
Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D10, D1415
Ngôn ngữ Hàn quốc7220210A01, C00, D01, D1515
Du lịch7810101D01, A01, D10, D1415
Luật học7380101D01, A01, D10, D1415

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Bắc năm 2019

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh722020113,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021013,0
Quản trị kinh doanh734010113,0
Kế toán734030113,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010213,0
Công nghệ thông tin748020113,0
Kỹ thuật cơ khí752010313,0
Kỹ thuật điện752020113,0

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Việt Bắc như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, D0114
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0114
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0114
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0114

Điểm chuẩn năm 2017

như sau:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0115
7340301Kế toánA00, A01, D0115
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0115
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0115
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0115

Điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên qua các năm chi tiết nhất theo từng mã ngành. Chúc các em đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM