Điểm chuẩn đại học Kinh Bắc năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học Kinh Bắc năm nay như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 15 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Ngoài ra, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm TB học bạ vào đại học Kinh Bắc năm 2020 là 6.0 điểm.
Thông tin trường:
Trường Đại học Kinh Bắc trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào Tạo được thành lập theo Quyết định số 350- QĐ/TTg ngày 26/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trong qúa trình xây dựng – phát triển, trường đã và đang khẳng định vị thế của mình trong khối các trường Đại học trên cả nước nói chung và tại Bắc Ninh nói riêng. Hiện nay trường là đối tác của rất nhiều các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước.
Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn - Phường Vũ Ninh - TP.Bắc Ninh
Cơ sở 2 : 110B - Ngọc Hà - Q.Ba Đình - Hà Nội
Hotline : 086.8666.357 - 086.8666.356 - 086.8666.355
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Kinh Bắc sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Điểm chuẩn đại học Kinh Bắc năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 15 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2018
Tất cả các ngành: 15
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7201403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C04 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | V02, V03 | --- |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | H00; H01; V00; V01 | 15 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!