Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 được Đọc Tài Liệu cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất ngay khi có thông tin từ nhà trường. Tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH Kinh Bắc các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn đại học Kinh Bắc năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 trang 2

Thông tin trường

Trường Đại học Kinh Bắc trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào Tạo được thành lập theo Quyết định số 350- QĐ/TTg ngày 26/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Trong qúa trình xây dựng – phát triển, trường đã và đang khẳng định vị thế của mình trong khối các trường Đại học trên cả nước nói chung và tại Bắc Ninh nói riêng. Hiện nay trường là đối tác của rất nhiều các doanh nghiệp, tập đoàn lớn trong và ngoài nước.

Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn - Phường Vũ Ninh - TP.Bắc Ninh

Cơ sở 2 : 110B - Ngọc Hà - Q.Ba Đình - Hà Nội

Hotline : 086.8666.357 - 086.8666.356 - 086.8666.355

Phương thức tuyển sinh 2023

Xét tuyển theo 05 phương thức:

  1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ THPT
  3. Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học)
  4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh Bắc
  5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm chuẩnGhi chú
7340101Quản trị kinh doanhA00; D01; A01; C0415,0018
7340301Kế toánA00; D01; A01; C041518
7340201Tài chính ngân hàngA00; D01; A01; C041518
7480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; C041518
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C001518
7720201Dược họcA00; A01; B00; D9021,00---Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
7720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D9021,00---Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
7720101Y khoaA00; A01; B00; D9022,00---Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
7720201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D101518
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C001518
7380101LuậtA00; A01; D01; C0015,0018
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; C0015,0018
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; D01; A01; C0415,0018
7580302Quản lý xây dựngA00; D01; A01; C041518
7210403Thiết kế đồ họaH001515Ngữ văn và các môn hình họa
7580108Thiết kế nội thấtH001515Ngữ văn và các môn hình họa
7210404Thiết kế thời trangH001515Ngữ văn và các môn hình họa
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V031515

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H00; H0115,00
7580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H00; H0115
7210404Thiết kế thời trangV00; V01; H00; H0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; B00; D0115,00
7380107Luật kinh tếA01; C00; C10; D0115,00
7480201Công nghệ thông tinA01; A10; A15; D9015,00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00; A01; D01; 00415
7580101Kiến trúcV00; V0115
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C0415,00
7720201Dược họcA00; A01; B00; D9021,00
7720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D9021,00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C0015
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1015
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; C0015

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học Kinh Bắc năm nay như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1415
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C04, D0115
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C04, D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C04, D0115
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0315
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C04, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115

Ngoài ra, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm TB học bạ vào đại học Kinh Bắc năm 2020 là 6.0 điểm.

Điểm chuẩn đại học Kinh Bắc năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH0015
7210404Thiết kế thời trangH0015
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1415
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C04, D0115
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C04, D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C04, D0115
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0315
7580108Thiết kế nội thấtH0015
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C04, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115

Điểm chuẩn năm 2018

của Đại học Kinh Bắc
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210403Thiết kế đồ họaH0015
7210404Thiết kế thời trangH0015
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1415
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, C00, D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C04, D0115
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C04, D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C04, D0115
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0315
7580108Thiết kế nội thấtH0015
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, C04, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7201403Thiết kế đồ họaH0015.5
7210404Thiết kế thời trangH0015.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14---
7310205Quản lý nhà nướcC00---
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhC04---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C04; D0115.5
7580101Kiến trúcV02, V03---
7580101Kiến trúcV00; V0115.5
7580108Thiết kế nội thấtH0015.5
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C04; D0115.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C04; D0115
7580102Kiến trúcH00; H01; V00; V0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C04; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A04; D0115
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C04; D0115
7210405Thiết kế nội thấtH0015
7210404Thiết kế thời trangH0015
7210403Thiết kế đồ họaH0015

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM