Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2023

Xuất bản: 15/09/2022 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2023-2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại Học KHXH&NV - Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhPhương thức 100 (*)
A01C00D01D04D06DD2D78
Báo chíQHX0125,528,5262626,5
Chính trị họcQHX022326,252424,724,6
Công tác xã hộiQHX0323,7526,324,82425
Đông Nam Á họcQHX0422,7524,7525,1
Đông phương họcQHX0528,525,5525,526,5
Hàn Quốc họcQHX2624,7528,2526,2524,526,5
Hán NômQHX0625,7524,152524,5
Khoa học quản lýQHX0723,52725,2525,2525,25
Lịch sửQHX082724,2523,424,47
Lưu trữ họcQHX092223,82422,7524
Ngôn ngữ họcQHX1026,425,2524,7525,75
Nhân họcQHX112225,2524,152224,2
Nhật Bản họcQHX1225,52425,75
Quan hệ công chúngQHX1328,7826,7526,227,5
Quản lý thông tinQHX1424,526,825,2525
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQHX1525,52626,4
Quản trị khách sạnQHX162525,525,5
Quản trị văn phòngQHX17252725,2525,525,75
Quốc tế họcQHX182427,725,425,2525,75
Tâm lý họcQHX1927282725,527,25
Thông tin - Thư việnQHX20232523,824,25
Tôn giáo họcQHX21222523,522,623,5
Triết họcQHX2222,525,32423,424,5
Văn hóa họcQHX2726,324,623,524,6
Văn họcQHX2326,825,7524,525,75
Việt Nam họcQHX242624,52324,75
Xã hội họcQHX252426,525,22425,7

Thông tin trường:

Tổ chức tiền thân của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là Trường Đại học Văn khoa Hà Nội (thành lập theo sắc lệnh số 45 do Chủ tịch Hồ Chí Minh kí ngày 10/10/1945).

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội có sứ mệnh đi đầu trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao; nghiên cứu sáng tạo và truyền bá tri thức về khoa học xã hội và nhân văn, phục vụ   sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước.

Địa chỉ: Địa chỉ: số 336 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội

Điện thoại: 024 38 583 799

Email: contact@ussh.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 với 2000 chỉ tiêu cho 27 ngành/chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn 2022

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn 2022 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn 2022 ảnh 2

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcB0022.6
7140101Giáo dục họcC0023.2
7140101Giáo dục họcC0122.6
7140101Giáo dục họcD0123
7140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1421
7220201Ngôn ngữ AnhD0127.2
7220201_CLCNgôn ngữ AnhD0126.7
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0223.95
7220203Ngôn ngữ PhápD0125.5
7220203Ngôn ngữ PhápD0325.1
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0127
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0426.8
7220204_CLCNgôn ngữ Trung QuốcD0126.3
7220204_CLCNgôn ngữ Trung QuốcD0426.2
7220205Ngôn ngữ ĐứcD0125.6
7220205Ngôn ngữ ĐứcD0524
7220205_CLCNgôn ngữ ĐứcD0125.6
7220205_CLCNgôn ngữ ĐứcD0524
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0525.3
7220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524.5
7229001Triết họcA0123.4
7229001Triết họcC0023.7
7229001Triết họcD01; D1423.4
7229009Tôn giáo họcC0021.7
7229009Tôn giáo họcD01; D1421.4
7229010Lịch sửC0024.1
7229010Lịch sửD01; D1424
7229020Ngôn ngữ họcC0025.2
7229020Ngôn ngữ họcD01; D1425
7229030Văn họcC0025.8
7229030Văn họcD01; D1425.6
7229040Văn hoá họcC0025.7
7229040Văn hoá họcD01; D1425.6
7310206Quan hệ quốc tếD0126.7
7310206Quan hệ quốc tếD1426.9
7310206_CLCQuan hệ quốc tếD0126.3
7310206_CLCQuan hệ quốc tếD1426.6
7310301Xã hội họcA0025.2
7310301Xã hội họcC0025.6
7310301Xã hội họcD01; D1425.2
7310302Nhân họcC0024.7
7310302Nhân họcD0124.3
7310302Nhân họcD1424.5
7310401Tâm lý họcB0026.2
7310401Tâm lý họcC0026.6
7310401Tâm lý họcD0126.3
7310401Tâm lý họcD1426.6
7310501Địa lý họcA0124
7310501Địa lý họcC0024.5
7310501Địa lý họcD01; D1524
7310608Đông phương họcD0125.8
7310608Đông phương họcD0425.6
7310608Đông phương họcD1425.8
7310613Nhật Bản họcD0126
7310613Nhật Bản họcD0625.9
7310613Nhật Bản họcD1426.1
7310613_CLCNhật Bản họcD0125.4
7310613_CLCNhật Bản họcD0625.2
7310613_CLCNhật Bản họcD1425.4
7310614Hàn Quốc họcD0126.25
7310614Hàn Quốc họcD1426.45
7310614Hàn Quốc họcDD2; DH526
7320101Báo chíC0027.8
7320101Báo chíD0127.1
7320101Báo chíD1427.2
7320101_CLCBáo chíC0026.8
7320101_CLCBáo chíD0126.6
7320101_CLCBáo chíD1426.8
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0127.7
7320104Truyền thông đa phương tiệnD14; D1527.9
7320201Thông tin thư việnA0123
7320201Thông tin thư việnC0023.6
7320201Thông tin thư việnD01; D1423
7320205Quản lý thông tinA0125.5
7320205Quản lý thông tinC0026
7320205Quản lý thông tinD01; D1425.5
7320303Lưu trữ họcC0024.8
7320303Lưu trữ họcD01; D1424.2
7340406Quản trị văn phòngC0026.9
7340406Quản trị văn phòngD01; D1426.2
7310630Việt Nam họcC0024.5
7310630Việt Nam họcD01; D14; D1523.5
7580112Đô thị họcA0123.5
7580112Đô thị họcC0023.7
7580112Đô thị họcD01; D1423.5
7760101Công tác xã hộiC0024.3
7760101Công tác xã hộiD01; D1424
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0126.6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1426.8
7810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.4
7810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0125.3
7810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1425.3
7310403Tâm lý học giáo dụcB0021.1
7310403Tâm lý học giáo dụcB08; D01; D1421.2

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia tất cả các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020 1

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020 2

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020 3

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020 4

Điểm chuẩn Đại Học KHXH&NV - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QHX01Báo chíA0021.75
QHX01Báo chíC0026
QHX01Báo chíD0122.5
QHX04Báo chíD0319.5
QHX01Báo chíD0420.25
QHX01Báo chíD7823
QHX01Báo chíD8220
QHX01Báo chíD8320
QHX02Chính trị họcA0019
QHX02Chính trị họcC0023
QHX02Chính trị họcD0119.5
QHX02Chính trị họcD0318
QHX02Chính trị họcD0417.5
QHX02Chính trị họcD7819.5
QHX02Chính trị họcD8218
QHX02Chính trị họcD8318
QHX03Công tác xã hộiA0018
QHX03Công tác xã hộiC0024.75
QHX03Công tác xã hộiD0120.75
QHX03Công tác xã hộiD0321
QHX03Công tác xã hộiD0418
QHX03Công tác xã hộiD7820.75
QHX03Công tác xã hộiD8218
QHX03Công tác xã hộiD8318
QHX04Đông Nam Á họcA0020.5
QHX04Đông Nam Á họcC0027
QHX04Đông Nam Á họcD0122
QHX04Đông Nam Á họcD0320
QHX04Đông Nam Á họcD0420.5
QHX04Đông Nam Á họcD7823
QHX04Đông Nam Á họcD8218
QHX04Đông Nam Á họcD8318
QHX05Đông phương họcC0028.5
QHX05Đông phương họcD0124.75
QHX05Đông phương họcD0320
QHX05Đông phương họcD0422
QHX05Đông phương họcD7824.75
QHX05Đông phương họcD8220
QHX05Đông phương họcD8319.25
QHX06Hán NômC0023.75
QHX06Hán NômD0121.5
QHX06Hán NômD0318
QHX06Hán NômD0420
QHX06Hán NômD7821
QHX06Hán NômD8218
QHX06Hán NômD8318.5
QHX07Khoa học quản lýA0021
QHX07Khoa học quản lýC0025.75
QHX07Khoa học quản lýD0121.5
QHX07Khoa học quản lýD0318.5
QHX07Khoa học quản lýD0420
QHX07Khoa học quản lýD7821.75
QHX07Khoa học quản lýD8218
QHX07Khoa học quản lýD8318
QHX08Lịch sửC0022.5
QHX08Lịch sửD0119
QHX08Lịch sửD0318
QHX08Lịch sửD0418
QHX08Lịch sửD7819
QHX08Lịch sửD8218
QHX08Lịch sửD8318
QHX09Lưu trữ họcA0017
QHX09Lưu trữ họcC0022
QHX09Lưu trữ họcD0119.5
QHX09Lưu trữ họcD0318
QHX09Lưu trữ họcD0418
QHX09Lưu trữ họcD7819.5
QHX09Lưu trữ họcD8218
QHX09Lưu trữ họcD8318
QHX10Ngôn ngữ họcC0023.75
QHX10Ngôn ngữ họcD0121.5
QHX10Ngôn ngữ họcD0322
QHX10Ngôn ngữ họcD0419
QHX10Ngôn ngữ họcD7821.5
QHX10Ngôn ngữ họcD8218
QHX10Ngôn ngữ họcD8318.75
QHX11Nhân họcA0017
QHX11Nhân họcC0021.25
QHX11Nhân họcD0118
QHX11Nhân họcD0318
QHX11Nhân họcD0418
QHX11Nhân họcD7819
QHX11Nhân họcD8218
QHX11Nhân họcD8318.25
QHX12Nhật Bản họcD0124
QHX12Nhật Bản họcD0420
QHX12Nhật Bản họcD0622.5
QHX12Nhật Bản họcD7824.5
QHX12Nhật Bản họcD8121.75
QHX12Nhật Bản họcD8319
QHX13Quan hệ công chúngC0026.75
QHX13Quan hệ công chúngD0123.75
QHX13Quan hệ công chúngD0321.25
QHX13Quan hệ công chúngD0421.25
QHX13Quan hệ công chúngD7824
QHX13Quan hệ công chúngD8220
QHX13Quan hệ công chúngD8319.75
QHX14Quản lý thông tinA0021
QHX14Quản lý thông tinC0023.75
QHX14Quản lý thông tinD0121.5
QHX14Quản lý thông tinD0318.5
QHX14Quản lý thông tinD0418
QHX14Quản lý thông tinD7821
QHX14Quản lý thông tinD8218
QHX14Quản lý thông tinD8318
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.75
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0319.5
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0421.5
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD7824.25
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD8219.25
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD8320
QHX16Quản trị khách sạnD0123.5
QHX16Quản trị khách sạnD0323
QHX16Quản trị khách sạnD0421.75
QHX16Quản trị khách sạnD7823.75
QHX16Quản trị khách sạnD8219.5
QHX16Quản trị khách sạnD8320
QHX17Quản trị văn phòngA0021.75
QHX17Quản trị văn phòngC0025.5
QHX17Quản trị văn phòngD0122
QHX17Quản trị văn phòngD0321
QHX17Quản trị văn phòngD0420
QHX17Quản trị văn phòngD7822.25
QHX17Quản trị văn phòngD8218
QHX17Quản trị văn phòngD8318
QHX18Quốc tế họcA0021
QHX18Quốc tế họcC0026.5
QHX18Quốc tế họcD0122.75
QHX18Quốc tế họcD0318.75
QHX18Quốc tế họcD0419
QHX18Quốc tế họcD7823
QHX18Quốc tế họcD8218
QHX18Quốc tế họcD8318
QHX19Tâm lý họcA0022.5
QHX19Tâm lý họcC0025.5
QHX19Tâm lý họcD0122.75
QHX19Tâm lý họcD0321
QHX19Tâm lý họcD0419.5
QHX19Tâm lý họcD7823
QHX19Tâm lý họcD8223
QHX19Tâm lý họcD8318
QHX20Thông tin - Thư việnA0017.5
QHX20Thông tin - Thư việnC0020.75
QHX20Thông tin - Thư việnD0117.75
QHX20Thông tin - Thư việnD0318
QHX20Thông tin - Thư việnD0418
QHX20Thông tin - Thư việnD7817.5
QHX20Thông tin - Thư việnD8218
QHX20Thông tin - Thư việnD8318
QHX21Tôn giáo họcA0017
QHX21Tôn giáo họcC0018.75
QHX21Tôn giáo họcD0117
QHX21Tôn giáo họcD0317
QHX21Tôn giáo họcD0417
QHX21Tôn giáo họcD7817
QHX21Tôn giáo họcD8217
QHX21Tôn giáo họcD8317
QHX22Triết họcA0017.75
QHX22Triết họcC0019.5
QHX22Triết họcD0117.5
QHX22Triết họcD0318
QHX22Triết họcD0418
QHX22Triết họcD7817.5
QHX22Triết họcD8218
QHX22Triết họcD8318
QHX23Văn họcC0022.5
QHX23Văn họcD0120
QHX23Văn họcD0318
QHX23Văn họcD0418
QHX23Văn họcD7820
QHX23Văn họcD8218
QHX23Văn họcD8318
QHX24Việt Nam họcC0025
QHX24Việt Nam họcD0121
QHX24Việt Nam họcD0318
QHX24Việt Nam họcD0418
QHX24Việt Nam họcD7821
QHX24Việt Nam họcD8218
QHX24Việt Nam họcD8318
QHX25Xã hội họcA0018
QHX25Xã hội họcC0023.5
QHX25Xã hội họcD0121
QHX25Xã hội họcD0320
QHX25Xã hội họcD0418
QHX25Xã hội họcD7819.75
QHX25Xã hội họcD8218
QHX25Xã hội họcD8318
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)A0018
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)C0021.25
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D0119.75
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D0318
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D0419
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D7819.75
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D8218
QHX40Báo chí ** (CTĐT CLC TT23)D8318
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)A0019
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)C0019
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D0116
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D0319
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D0418
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D7816.5
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D8218
QHX41Khoa học quản lý ** (CTĐT CLC TT23)D8318
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)A0017
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)C0018
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D0116.75
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D0318
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D0418
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D7816.75
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D8218
QHX42Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC TT23)D8318

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại Học KHXH&NV - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QHX01Báo chíA0017.75
QHX01Báo chíC0025
QHX01Báo chíD0119.75
QHX01Báo chíD0219.5
QHX01Báo chíD0317.5
QHX01Báo chíD0418
QHX01Báo chíD0518.5
QHX01Báo chíD0617
QHX01Báo chíD7819
QHX01Báo chíD7918
QHX01Báo chíD8018
QHX01Báo chíD8118
QHX01Báo chíD8218
QHX01Báo chíD8318
QHX02Chính trị hocA 0016.5
QHX02Chính trị hocCOO22
QHX02Chính trị hocDOI16.25
QHX02Chính trị hocD0218
QHX02Chính trị hocD0318
QHX02Chính trị hocD0418
QHX02Chính trị hocD0518
QHX02Chính trị hocD0618
QHX02Chính trị hocD7818
QHX02Chính trị hocD7918
QHX02Chính trị hocD8018
QHX02Chính trị hocD8118
QHX02Chính trị hocD8218
QHX02Chính trị hocD8318
QHX03Công tác xã hộiA 0016
QHX03Công tác xã hộiCOO23.25
QHX03Công tác xã hộiDOI19
QHX03Công tác xã hộiD0218
QHX03Công tác xã hộiD0318
QHX03Công tác xã hộiD0418
QHX03Công tác xã hộiD0518
QHX03Công tác xã hộiD0618
QHX03Công tác xã hộiD7817
QHX03Công tác xã hộiD7918
QHX03Công tác xã hộiD8018
QHX03Công tác xã hộiD8118
QHX03Công tác xã hộiD8218
QHX03Công tác xã hộiD8318
QHX04Đông Nam Á họcA0016
QHX04Đông Nam Á họccoo25
QHX04Đông Nam Á họcD0119.25
QHX04Đông Nam Á họcD0218
QHX04Đông Nam Á họcD0318
QHX04Đông Nam Á họcD0418
QHX04Đông Nam Á họcD0518
QHX04Đông Nam Á họcD0618
QHX04Đông Nam Á họcD7819.75
QHX04Đông Nam Á họcD7918
QHX04Đông Nam Á họcD8018
QHX04Đông Nam Á họcD8118
QHX04Đông Nam Á họcD8217.75
QHX04Đông Nam Á họcD8318
QHX05Đông phương họccoo27.25
QHX05Đông phương họcD0122.25
QHX05Đông phương họcD0218
QHX05Đông phương họcD0318
QHX05Đông phương họcD0418
QHX05Đông phương hocD0518
QHX05Đông phương họcD0617
QHX05Đông phương họcD7822.25
QHX05Đông phương họcD7918
QHX05Đông phương họcD8018
QHX05Đông phương họcD8118
QHX05Đông phương họcD8218
QHX05Đông phương họcD8318
QHX06Hán Nômcoo22
QHX06Hán NômD0118
QHX06Hán NômD0218
QHX06Hán NômD0318
QHX06Hán NômD0418
QHX06Hán NômD0518
QHX06Hán NômD0618
QHX06Hán NômD7817
QHX06Hán NômD7918
QHX06Hán NômD8018
QHX06Hán NômD8118
QHX06Hán NômD8218
QHX06Hán NômD8318
QHX07Khoa học quản lýA 0016
QHX07Khoa học quản lýCOO23.5
QHX07Khoa học quản lýDOI19.25
QHX07Khoa học quản lýD0218
QHX07Khoa học quản lýD0318
QHX07Khoa học quản lýD0418
QHX07Khoa học quản lýD0518
QHX07Khoa học quản lýD0617
QHX07Khoa học quản lýD7817
QHX07Khoa học quản lýD7918
QHX07Khoa học quản lýD8018
QHX07Khoa học quản lýD8118
QHX07Khoa học quản lýD8218
QHX07Khoa học quản lýD8318
QHX08Lich sửcoo21
QHX08Lich sửD0116.5
QHX08Lich sửD0218
QHX08Lich sửD0318
QHX08Lich sửD0418
QHX08Lich sửD0518
QHX08Lich sửD0618
QHX08Lich sửD7818
QHX08Lich sửD7918
QHX08Lich sửD8018
QHX08Lich sửD8118
QHX08Lich sửD8218
QHX08Lich sửD8318
QHX09Lưu trữ họcA0017
QHX09Lưu trữ họccoo21
QHX09Lưu trữ họcD0116.5
QHX09Lưu trữ họcD0218
QHX09Lưu trữ họcD0318
QHX09Lưu trữ họcD0418
QHX09Lưu trữ họcD0518
QHX09Lưu trữ họcD0618
QHX09Lưu trữ họcD7817
QHX09Lưu trữ họcD7918
QHX09Lưu trữ họcD8018
QHX09Lưu trữ họcD8118
QHX09Lưu trữ họcD8218
QHX09Lưu trữ họcD8318
QHX10Ngôn ngữ họccoo22
QHX10Ngôn ngữ họcD0120.25
QHX10Ngôn ngữ họcD0218
QHX10Ngôn ngữ họcD0318
QHX10Ngôn ngữ họcD0418
QHX10Ngôn ngữ họcD0517.5
QHX10Ngôn ngữ họcD0619.25
QHX10Ngôn ngữ họcD7818.5
QHX10Ngôn ngữ họcD7918
QHX10Ngôn ngữ họcD8018
QHX10Ngôn ngữ họcD8118
QHX10Ngôn ngữ họcD8218
QHX10Ngôn ngữ họcD8318
QHX11Nhân họcA0016
QHX11Nhân họccoo20.75
QHX11Nhân họcD0119
QHX11Nhân họcD0218
QHX11Nhân họcD0318
QHX11Nhân họcD0418
QHX11Nhân họcD0518
QHX11Nhân họcD0618
QHX11Nhân họcD7816.5
QHX11Nhân họcD7918
QHX11Nhân họcD8018
QHX11Nhân họcD8118
QHX11Nhân họcD8218
QHX11Nhân họcD8318
QHX13Quan hệ công chúngcoo25.5
QHX13Quan hệ công chúngD0121.25
QHX13Quan hệ công chúngD0218
QHX13Quan hệ công chúngD0317.75
QHX13Quan hệ công chúngD0418
QHX13Ọuan hẻ công chúngD0518
QHX13Quan hệ công chúngD0618
QHX13Quan hệ công chúngD7821
QHX13Quan hệ công chúngD7918
QHX13Quan hệ công chúngD8018
QHX13Quan hệ công chúngD8118
QHX13Quan hệ công chúngD8218
QHX13Quan hệ công chúngD8318
QHX14Quản lý thông tinA0016.5
QHX14Quản lý thông tincoo21
QHX14Quản lý thông tinD0117
QHX14Quản lý thông tinD0218
QHX14Quản lý thông tinD0318
QHX14Quản lý thông tinD0418
QHX14Quản lý thông tinD0518
QHX14Quản lý thông tinD0618
QHX14Quản lý thông tinD7816.5
QHX14Quản lý thông tinD7918
QHX14Quản lý thông tinD8018
QHX14Quản lý thông tinD8118
QHX14Quản lý thông tinD8218
QHX14Quản lý thông tinD8318
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàcoo26.5
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0121.75
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0218
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0317.75
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0417
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0518
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD0618
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD7822
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD7918
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD8018
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD8118
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD8218
QHX15Quản trị dịch vụ du lịch vàD8317
QHX16Quản trị khách sạncoo26.25
QHX16Quản trị khách sạnD0121.5
QHX16Quản trị khách sạnD0218
QHX16Quản trị khách sạnD0318.75
QHX16Quản trị khách sạnD0418
QHX16Quản trị khách sạnD0517
QHX16Quản trị khách sạnD0617
QHX16Quản trị khách sạnD7820.75
QHX16Ọuản tri khách sanD7918
QHX16Quản trị khách sạnD8018
QHX16Quản trị khách sạnD8118
QHX16Quản trị khách sạnD8218
QHX16Quản trị khách sạnD8318
QHX17Quản trị văn phòngA0018.25
QHX17Quản trị văn phòngcoo25
QHX17Quản trị văn phòngD0118.75
QHX17Quản tri văn phòngD0218
QHX17Quản trị văn phòngD0318
QHX17Quản trị văn phòngD0418
QHX17Quản trị văn phòngD0518
QHX17Quản trị văn phòngD0618
QHX17Quản trị văn phòngD7818.5
QHX17Quản trị văn phòngD7918
QHX17Quản trị văn phòngD8018
QHX17Quản tri văn phòngD8118
QHX17Quản trị văn phòngD8218
QHX17Quản trị văn phòngD8318
QHX18Quốc tế họcA0016.5
QHX18Quốc tế họccoo25
QHX18Quốc tế họcD0119.25
QHX18Quốc tế họcD0217
QHX18Quốc tế họcD0318
QHX18Quốc tế họcD0418
QHX18Quốc tế họcD0518
QHX18Quốc tế họcD0618
QHX18Quốc tế họcD7817
QHX18Quốc tế họcD7918
QHX18Quốc tế họcD8018
QHX18Quốc tế họcD8118
QHX18Quốc tế họcD8218
QHX18Quốc tế họcD8318
QHX19Tâm lý họcA0019.5
QHX19Tâm lý họccoo24.25
QHX19Tâm lý họcD0121.5
QHX19Tâm lý họcD0221
QHX19Tâm lý họcD0321
QHX19Tâm lý họcD0419
QHX19Tâm lý họcD0518
QHX19Tâm lý họcD0618.75
QHX19Tâm lý họcD7820.25
QHX19Tâm lý họcD7918
QHX19Tâm lý họcD8018
QHX19Tâm lý họcD8118
QHX19Tâm lý họcD8221
QHX19Tâm lý họcD8318
QHX20Thông tin - thư việnA0016
QHX20Thông tin - thư việncoo19.75
QHX20Thông tin - thư việnD0117
QHX20Thông tin - thư việnD0218
QHX20Thông tin - thư việnD0318
QHX20Thông tin - thư việnD0418
QHX20Thông tin - thư việnD0518
QHX20Thông tin - thư việnD0618
QHX20Thông tin - thư việnD7817
QHX20Thông tin - thư việnD7918
QHX20Thông tin - thư việnD8018
QHX20Thông tin - thư việnD8118
QHX20Thông tin - thư việnD8218
QHX20Thông tin - thư việnD8318
QHX21Tôn giáo họcA 0016.5
QHX21Tôn giáo họcCOO17.75
QHX21Tôn giáo họcDOI16.5
QHX21Tôn giáo họcD0218
QHX21Tôn giáo họcD0317.5
QHX21Tôn giáo họcD0418
QHX21Tôn giáo hocD0518
QHX21Tôn giáo họcD0618
QHX21Tôn giáo họcD7816.5
QHX21Tôn giáo họcD7918
QHX21Tôn giáo họcD8018
QHX21Tôn giáo họcD8118
QHX21Tôn giáo họcD8218
QHX21Tôn giáo họcD8318
QHX22Triết họcA0016
QHX22Triết họccoo18.5
QHX22Triết họcD0116.5
QHX22Triết họcD0218
QHX22Triết họcD0318
QHX22Triết họcD0418
QHX22Triết họcD0517
QHX22Triết họcD0618
QHX22Triết họcD7818
QHX22Triết họcD7918
QHX22Triết họcD8018
QHX22Triết họcD8118
QHX22Triết họcD8218
QHX22Triết họcD8318
QHX23Văn họccoo21.5
QHX23Văn họcD0119
QHX23Văn họcD0218
QHX23Văn họcD0318
QHX23Văn họcD0418
QHX23Văn họcD0518
QHX23Văn họcD0618
QHX23Văn họcD7817.25
QHX23Văn họcD7918
QHX23Văn họcD8018
QHX23Văn họcD8117.5
QHX23Văn họcD8218
QHX23Văn họcD8318
QHX24Việt Nam họccoo23.5
QHX24Việt Nam họcD0116.5
QHX24Việt Nam họcD0218
QHX24Việt Nam họcD0318
QHX24Việt Nam họcD0418
QHX24Việt Nam họcD0518
QHX24Việt Nam họcD0618
QHX24Việt Nam họcD7817
QHX24Việt Nam họcD7918
QHX24Việt Nam họcD8018
QHX24Việt Nam họcD8118
QHX24Việt Nam họcD8218
QHX24Việt Nam họcD8318
QHX25Xã hội họcA0016
QHX25Xã hội họccoo21.75
QHX25Xã hội họcD0117.75
QHX25Xã hội họcD0218
QHX25Xã hội họcD0318
QHX25Xã hội họcD0418
QHX25Xã hội họcD0518
QHX25Xã hội họcD0618
QHX25Xã hội họcD7817.25
QHX25Xã hội họcD7918
QHX25Xã hội họcD8018
QHX25Xã hội họcD8118
QHX25Xã hội họcD8218
QHX25Xã hội họcD8318

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7320101Báo chí26.5
7310201Chính trị học23.75
7760101Công tác xã hội25.5
7310620Đông Nam Á học---
7310608Đông phương học28.5
7220104Hán Nôm23.75
7340401Khoa học quản lí25
7229010Lịch sử23.75
7320303Lưu trữ học22.75
7229020Ngôn ngữ học24.5
7310302Nhân học20.75
7320108Quan hệ công chúng26.5
7320205Quản lý thông tin---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.75
7810201Quản trị khách sạn27
7340406Quản trị văn phòng26.25
7310601Quốc tế học26
7310401Tâm lí học26.25
7320201Thông tin – thư viện---
7229009Tôn giáo học20.25
7229001Triết học21.25
7229030Văn học23.75
7310630Việt Nam học25.25
7310301Xã hội học24.25

Điểm chuẩn các ngành học năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hội75
7360708Quan hệ công chúng.80
7340406Quản trị văn phòng75
7340401Khoa học quản lý75
7340107Quản trị khách sạn80
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành80
7320303Lưu trữ học70
7320202Khoa học thư viện70
7320201Thông tin học70
7320101Báo chí80
7310401Tâm lý học80
7310302Nhân học70
7310301Xã hội học75
7310201Chính trị học70
7220330Văn học75
7220320Ngôn ngữ học75
7220310Lịch sử70
7220309Tôn giáo học ((Ngành đào tạo thí điểm))70
7220301Triết học70
7220213Đông phương học80
7220212Quốc tế học80
7220113Việt Nam học70
7220104Hán Nôm70

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học KHXH&NV - Đại Học Quốc Gia Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM