Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Đại Học Quốc Gia HCM 2018

Xuất bản: 16/05/2018 - Cập nhật: 31/08/2018 - Tác giả:

Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là trường đại học nghiên cứu trong hệ thống ĐHQG-HCM, nằm trong TOP đầu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn của Châu Á. Là một thành viên của ĐHQG-HCM, trường có vai trò quan trọng trong công cuộc đổi mới giáo dục đại học Việt Nam, nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng.

Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

Điện thoại: (84 - 28) 38293828, FAX: (84 - 28) 38221903

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018:

(Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả tại đây ngay sau khi nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này).

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng xét tuyển vào trường năm nay:

Điểm sàn vào Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn Đại Học Quốc Gia HCM 2018

Các mốc thời gian tra cứu kết quả tuyển sinh theo học bạ cần lưu ý như sau:

Phương thức xét tuyển

Ngày công bố kết quả dự kiến

Ngày xác nhận nhập học/Nhập học

Tra cứu trúng tuyển/thời gian/địa điểm xác nhận nhập học/nhập học

1 -Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Trước 17g00 ngày 6/8/2018

Từ 7/8/2018 đến trước 17g00 ngày 12/8/2018.

Tra cứu kết quả

2 -Xét tuyển thẳng

Trước 17g00 ngày 18/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

3 -Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG

Trước 17g00 ngày 11/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

4 -Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM

Trước 17g00 ngày 17/7/2018

Trước 17g00 ngày 23/7/2018.

Tra cứu kết quả

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140101Giáo dục họcC0021.75
27140101Giáo dục họcB00, C01, D0119.75
37220201Ngôn ngữ AnhD0126.25
47220201-BTNgôn ngữ AnhD01---
57220202Ngôn ngữ NgaD01, D0219.5
67220203Ngôn ngữ PhápD01, D0323.25
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0424.25
87220205Ngôn ngữ ĐứcD0123
97220205Ngôn ngữ ĐứcD0521
107220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01, D03, D0523.25
117220208Ngôn ngữ ItaliaD01, D03, D0521
127229001Triết họcC0021.5
137229001Triết họcA01, D01, D1420.5
147229010Lịch sửC0022.5
157229010Lịch sửD01, D1420.25
16Ngôn ngữ họcNgôn ngữ họcC0025
17Ngôn ngữ họcNgôn ngữ họcD01, D1423
187229030Văn họcC0024.5
197229030Văn họcD01, D1422.5
207229040Văn hoá họcC0024.5
217229040Văn hoá họcD01, D1422.5
22Quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tếD0125.25
237310206Quan hệ quốc tếD1425.5
247310301Xã hội họcC0024.25
257310301Xã hội họcA00, D01, D1422.25
267310302Nhân họcC0022.25
277310302Nhân họcD01, D1420.25
287310401Tâm lý họcC0026.25
297310401Tâm lý họcB00, D01, D1525
307310501Địa lý họcC0024.75
317310501Địa lý họcA01, D01, D1522.75
327310608Đông phương họcD01, D1424
337310613Nhật Bản họcD01, D06, D1425.5
347310613-BTNhật Bản họcD01, D06, D15---
357310614Hàn Quốc họcD01, D1425
367320101Báo chíC0027.25
377320101Báo chíD01, D1425.5
387320101-BTBáo chíC00, D01, D14---
397320201Thông tin - thư việnC0023
407320201Thông tin - thư việnA01, D01, D1421
417320303Lưu trữ họcC00, D01, D14---
427580112Đô thị họcA00,A01,D01,D1418.5
437580112-BTĐô thị họcA00,A01,D01,D14---
447760101Công tác xã hộiC0024.5
457760101Công tác xã hộiD01, D1422.5
467810101Du lịchC00, D01, D14---
477810101-BTDu lịchC00, D01, D14---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17760101Công tác xã hộiD01; D1419.5
27760101Công tác xã hộiC0021.5
37580112Đô thị họcA00; A01; D01; D14---
47340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D1422.25
57340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0024.25
67320303Lưu trữ họcD01; D1417
77320303Lưu trữ họcC0018
87320201Thông tin họcC0020.75
97320201Thông tin họcA01; D01; D1419
107320101Báo chíD01; D1422.25
117320101Báo chíC0025
127310501Địa lý họcD1519.44
137310501Địa lý họcC0021.88
147310501Địa lý họcA01; D0119.5
157310401Tâm lý họcC0023.5
167310401Tâm lý họcB00; D01; D1421.5
177310302Nhân họcD01; D1417.75
187310302Nhân họcC0018.75
197310301Xã hội họcA00; D01; D1419.5
207310301Xã hội họcC0022.5
217310206Quan hệ quốc tếD01; D1422.25
227220340Văn hóa họcD01; D1420
237220340Văn hóa họcC0022
247220330Văn họcD1420.81
257220330Văn họcD0120.62
267220330Văn họcC0022.25
277220320Ngôn ngữ họcD1420.7
287220320Ngôn ngữ họcD0120.58
297220320Ngôn ngữ họcC0022.25
307220310Lịch sửD1417.75
317220310Lịch sửD0116.5
327220310Lịch sửC0017.5
337220301Triết họcD01; D1417
347220301Triết họcC0020
357220301Triết họcA0116.5
367220217Hàn Quốc họcD01; D1421
377220216Nhật Bản họcD0620.18
387220216Nhật Bản họcD01; D1422.25
397220213Đông phương họcD01; D04; D1420.75
407220208Ngôn ngữ ItaliaD0517.42
417220208Ngôn ngữ ItaliaD03---
427220208Ngôn ngữ ItaliaD0117.18
437220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0519.61
447220205Ngôn ngữ ĐứcD0522.28
457220205Ngôn ngữ ĐứcD0118.51
467220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0419.25
477220203Ngôn ngữ PhápD01; D0319
487220202Ngôn ngữ NgaD0221.29
497220202Ngôn ngữ NgaD0116.5
507220201Ngôn ngữ AnhD0122.41
517140101Giáo dục họcB00; C01---
527140101Giáo dục họcD0117.5
537140101Giáo dục họcC0019.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp môn

Môn chính

1

Các ngành đào tạo đại học

1.1Giáo dục học71401018134B00C00C01D01
1.2Ngôn ngữ Anh722020122797D01N1
1.3Ngôn ngữ Anh7220201-BT2510D01N1
1.4Ngôn ngữ Nga72202024619D01N1D02N2
1.5Ngôn ngữ Pháp72202036025D01N1D03N3
1.6Ngôn ngữ Trung Quốc72202049139D01N1D04N4
1.7Ngôn ngữ Đức72202055624D01N1D05N5
1.8Ngôn ngữ Tây Ban Nha72202063515D01N1D03N3D05N5
1.9Ngôn ngữ Italia72202083515D01N1D03N3D05N5
1.1Triết học72290016025A01C00D01D14
1.11Lịch sử72290108134C00SUD01D14SU
1.12Ngôn ngữ học72290205624C00VAD01VAD14VA
1.13Văn học72290308436C00VAD01VAD14VA
1.14Văn hoá học72290404921C00D01D14
1.15Quan hệ quốc tế731020613458D01D14
1.16Xã hội học731030110243A00C00D01D14
1.17Nhân học73103024218C00D01D14
1.18Tâm lý học73104017030B00C00D01D14
1.19Địa lý học73105017431A01C00DID01D15DI
1.2Đông phương học73106089842D01D04D14
1.21Nhật Bản học73106138436D01D06N6D14
1.22Nhật Bản học7310613-BT2510D01D06N6D14
1.23Hàn Quốc học73106148436D01D14
1.24Báo chí732010110947C00D01D14
1.25Báo chí7320101-BT2510C00D01D14
1.26Thông tin - thư viện73202016728A01C00D01D14
1.27Lưu trữ học73203035624C00D01D14
1.28Đô thị học75801125624A00A01D01D14
1.29Đô thị học7580112-BT2510A00A01D01D14
1.3Công tác xã hội77601016729C00D01D14
1.31Du lịch78101018436C00D01D14
1.32Du lịch7810101-BT2510C00D01D14
Tổng:2.213940
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM