Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG-HCM 2024

Xuất bản: 03/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG-HCM 2024 - 2025 chi tiết từng ngành và các phương thức được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh.

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQGHCM 2024

Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đối với PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQGHCM 2024 dgnl

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường cạnh tranh quốc tế; là nơi thực hiện những nghiên cứu khoa học đỉnh cao tạo ra các sản phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học công nghệ và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển của thế giới. Hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.

Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM

Điện thoại: 0917.522.917

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2023

- Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023

- Điểm chuẩn trúng tuyển Ưu tiên xét tuyển thẳng:


- Điểm chuẩn trúng tuyển Ưu tiên xét tuyển:


- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên 2023


Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420101Sinh họcA02; B00; B0817
7420101_CLCSinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B0817
7420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9023.75
7420201_CLCCông nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B08; D9024
7440102Vật lý họcA00; A01; A02; D9020
7440112Hóa họcA00; B00; D07; D9024.2
7440112_CLCHóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9023.6
7440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0717
7440201Địa chất họcA00; A01; B00; D0717
7440228Hải dương họcA00; A01; B00; D0717
7440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0717
7440301_CLCKhoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)A00; B00; B08; D0717
7460101_NNNhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tinA00; A01; B00; D0124.75
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D0726.7
7480101_TTKhoa học Máy tính (CT Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728.2
7480201_CLCCông nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)A00; A01; B08; D0727.2
7480201_NNNhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tinA00; A01; B08; D0727.2
7510401_CLCCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9024.65
7510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0723
7510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D0717
7520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D07; D9024.25
7520207_CLCKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)A00; A01; D07; D9024.25
7520402Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02; D9017
7520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024
7520501Kỹ thuật Địa chấtA00; A01; B00; D0717
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D0717

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420101Sinh họcA02; B00; B0819
7420101_CLCSinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B0819
7420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9025.5
7420201_CLCCông nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; B08; D9025
7440102Vật lý họcA00; A01; A02; D9018
7440228Hải dương họcA00; A01; B00; D0718
7520402Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02; D9019
7520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024.5
7440112Hóa họcA00; B00; D07; D9025.65
7440112_CLCHóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9024.5
7440112_VPHóa học (CTLK Việt - Pháp)A00; B00; D07; D2422
7510401_CLCCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9024.6
7440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0719
7510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0722
7440201Địa chất họcA00; A01; B00; D0717
7520501Kỹ thuật Địa chấtA00; A01; B00; D0717
7440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0717.5
7440301_CLCKhoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)A00; B00; B08; D0717.5
7510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D0718
7480109Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D0726.85
7460101Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tinA00; A01; B00; D0124.35
7480201_NNNhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tinA00; A01; B08; D0727.4
7480201_CLCCông nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)A00; A01; B08; D0726.9
7480101_TTKhoa học Máy tính (CT Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728
7480201_VPCông nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp)A00; A01; D07; D2925.25
7520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D07; D9025.35
7520207_CLCKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)A00; A01; D07; D9023

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2020

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420101Sinh họcB00; A02; B0818
7420101_CLCSinh học (CT Chất lượng cao)B00; A02; B0818
7420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; D90; D0825
7420201_CLCCông nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)A02; B00; D90; D0823.75
7440102Vật lý họcA00; A01; D90; A0217
7440228Hải dương họcA00; B00; A01; D0717
7520402Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02; D9017
7520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9022
7440112Hóa họcA00; B00; D07; D9025
7440112_CLCHóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9022
7440112_VPHóa học (CTLK Việt - Pháp)A00; B00; D07; D2422
7510401_CLCCông nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9022.75
7440122Khoa học Vật liệuA00; B00; A01; D0717
7510402Công nghệ Vật liệuA00; B00; A01; D0718
7440201Địa chất họcA00; B00; A01; D0717
7520501Kỹ thuật Địa chấtA00; B00; A01; D0717
7440301Khoa học Môi trườngA00; B00; D08; D0717
7440301_BTKhoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre)A00; B00; D08; D0716
7440301_CLCKhoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)A00; B00; D08; D0717
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D08; D0717
7480201_NN

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin

(Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính)

A00; A01; D08; D0727.2
7480201_CLCCông nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)A00; A01; D08; D0725.75
7480101_TTKhoa học Máy tính (CT Tiên tiến)A00; A01; D08; D0726.65
7480201_VPCông nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp)A00; A01; D29; D0724.7
7520207Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; D07; D9023
7520207_CLCKỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)A00; A01; D07; D9018

Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420101Sinh họcB00, D08, D9016
7420101_BTSinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)B00, D08, D9016
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D08, D9022.12
7420201_CLCCông nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)A00, B00, D08, D9020.4
7440102Vật lý họcA00, A01, A02, D9016.05
7440112Hoá họcA00, B00, D07, D9021.8
7440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)A00, B00, D07, D2419.25
7440122Khoa học vật liệuA00, A01, B00, D0716.05
7440201Địa chất họcA00, A01, B00, D0716.05
7440228Hải dương họcA00, A01, B00, D0716.15
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D0816
7440301_BTKhoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)A00, B00, D07, D0816
7460101Toán họcA00, A01, D01, D9016.1
7480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00, A01, D07, D0824.6
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)A00, A01, D07, D0823.2
7480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00, A01, D07, D0825
7480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)A00, A01, D07, D2921
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)A00, B00, D07, D9019.45
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07, D0816.05
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D07, D9020
7520207_CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)A00, A01, D07, D9016.1
7520402Kỹ thuật hạt nhânA00, A01, A02, D9017

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018:

Tên ngành/ nhóm ngànhĐiểm chuẩn
Đại học
Sinh học16
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)15.45
Công nghệ Sinh học20,7
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)18,25
Vật lý học16
Hóa học20,5
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)19,4
Khoa học vật liệu16,1
Địa chất học16,05
Hải dương học16
Khoa học Môi trường16
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)15,05
Toán học16,05
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin22,75
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)21,2
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)21,4
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)20,1
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)19,75
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường16
Kỹ thuật điện - tử viễn thông17,85
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)16,1
Kỹ thuật hạt nhân16,9

Cao đẳng

Công nghệ thông tin15,75

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420101Sinh họcB0020.75
7420101Sinh họcD9020.75
7420101_BTSinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)B00, D90---
7420201Công nghệ sinh họcA0025.25
7420201Công nghệ sinh họcB0025.25
7420201Công nghệ sinh họcD9025.25
7420201_CLCCông nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)A00, B00, D90---
7440102Vật lý họcA0018
7440102Vật lý họcA0118
Vật lý họcVật lý họcD90---
7440102Vật lý họcA0218
7440112Hoá họcA0025
7440112Hoá họcB0025
7440112Hoá họcD0725
7440112Hoá họcD9025
7440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)A0024.25
7440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)B0024.25
7440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)D0724.25
7440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)D24---
7440122Khoa học vật liệuA0020
7440122Khoa học vật liệuA0120
7440122Khoa học vật liệuB0020
7440122Khoa học vật liệuD07---
7440201Địa chất họcA0018
7440201Địa chất họcB0018
7440201Địa chất họcA01, D07---
7440228Hải dương họcA0018
7440228Hải dương họcB0018
7440228Hải dương họcA01, D07---
7440301Khoa học môi trườngA0021.5
7440301Khoa học môi trườngB0021.5
7440301Khoa học môi trườngD0721.5
7440301Khoa học môi trườngD08---
7440301_BTKhoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)A00, B00, D07, D08---
7460101Toán họcA0018
7460101Toán họcA0118
7460101Toán họcD9018
7480201Công nghệ thông tinA0026
7480201Công nghệ thông tinA0126
7480201Công nghệ thông tinD0726
7480201Công nghệ thông tinD0826
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)A0025
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)A0125
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)D0725
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)D0825
7480201_TTCông nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)A0025
7480201_TTCông nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)A0125
7480201_TTCông nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)D0725
7480201_TTCông nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)D0825
7480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)A0021.25
7480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)A0121.25
7480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)D0721.25
7480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)D29---
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)A0022.5
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)B0022.5
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)D0722.5
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao)D9022.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0022.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0022.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngD0722.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngD08---
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0023.25
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0123.25
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD07---
7520207_CLCKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)A00, A01, D07---
7520402Kỹ thuật hạt nhânA0020.5
7520402Kỹ thuật hạt nhânA0120.5
7520402Kỹ thuật hạt nhânA0220.5
7520402Kỹ thuật hạt nhânD9020.5

Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D9023
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D9022
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021.75
7510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao)A00; B00; D07; D9019.25
7480201_VPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, PhápA00; A01; D07; D0817
7480201_TTCông nghệ thông tin (Tiên tiến): Chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa KỳA00; A01; D07; D0822
7480201_CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QAA00; A01; D07; D0820
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D0823
7460101Toán họcA00; A01; D9020
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D9020.75
7440228Hải dương họcD90---
7440201Địa chất họcA00; B00; D9019
7440112_VPHoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, PhápA00; B00; D07; D90---
7440112Hóa họcD07; D90---
7440102Vật lý họcA00; A01; D9020
7430122Khoa học vật liệuA00; A01; B00; D9020
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D9023
7420101Sinh họcB00; D9020.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

Tên ngành/ nhóm ngànhChỉ tiêu

Phương thức xét tuyển

Đại học
Sinh học300

Phương thức 1, 2, 3 và 4

Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)50-nt-
Công nghệ Sinh học200-nt-
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)40-nt-
Vật lý học200-nt-
Hóa học250-nt-
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)25-nt-
Khoa học vật liệu200-nt-
Địa chất học160-nt-
Hải dương học80-nt-
Khoa học Môi trường150-nt-
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)50-nt-
Toán học300-nt-
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin550-nt-
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)100-nt-
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến)60-nt-
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)40-nt-
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)90-nt-
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường100-nt-
Kỹ thuật điện - tử viễn thông200-nt-
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)40-nt-
Kỹ thuật hạt nhân50-nt-

Cao đẳng

Công nghệ thông tin210-nt-
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM