Điểm chuẩn Đại học Khoa học ĐH Thái Nguyên năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học- Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học ĐH Thái Nguyên năm 2023

Thông tin về trường

Trường Đại học Khoa học (ĐHKH) thuộc Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên, được thành lập năm 2002 theo Quyết định số 1286/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 28/03/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) với nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ các ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Đến năm 2005, đổi tên thành Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội. Đến năm 2006, đổi thành Đại học Khoa học.

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: +84(0) 2803-904315

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201_CLCKỹ thuật xét nghiệm Y - SinhB00; D07; B08; A0019
7380101_CLCDịch vụ pháp luậtD01; C00; C14; C2016.5
7810103_CLCQuản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấpD01; D14; D15; D6616.5
7380101LuậtD01; C00; C14; C2015
7340401Khoa học quản lýD01; C00; C14; D8415
7440102Vật lý họcA00; D01; C01; A0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01; C1415
7460101Toán họcA00; D84; D01; C1415
7460117Toán tinA00; D84; D01; C1415
7510401Công nghệ kỹ thuật Hoá họcA00; A16; B00; C1415
7720203Hoá dượcA00; A16; B00; C1415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; C20; D6615
7810101Du lịchC00; D01; C20; C0415
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; C1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7760101Công tác xã hộiD01; C00; C14; D8415
7229030Văn họcD01; C00; C14; D8415
7229010Lịch sửD01; C00; C14; D8415
7320101Báo chíD01; C00; C14; D8416
7320201Thông tin - Thư việnD01; C00; C14; D8415
7310614Hàn Quốc họcD01; C00; DD2; D6616.5
7310612Trung Quốc họcD01; D04; C00; D6616.5
7810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; D01; C14; D8415

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7420201_CLCKỹ thuật xét nghiệm Y - SinhB00; D07; D0820
7380101_CLCDịch vụ pháp luậtD01; C00; C14; D8416.5
7810103_CLCQuản trị khách sạn và ResortC00; D01; C20; D6616.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08; B0418
7380101LuậtD01; C00; C14; D8415
7340401Khoa học quản lýD01; C00; C14; D8415
7440102Vật lýA00; D01; C01; A0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01; C1415
7460117Toán - TinA00; D84; D01; C1415
7510401Công nghệ kỹ thuật Hoá họcA00; A16; B00; C1415
7720203Hoá dượcA00; A16; B00; C1415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; C20; D6615
7810101Du lịchC00; D01; C20; C0415
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D01; C1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7760101Công tác xã hộiD01; C00; C14; D8415
7229030Văn họcD01; C00; C14; D8415
7229010Lịch sửD01; C00; C14; D8415
7320101Báo chíD01; C00; C14; D8415
7320201Thông tin - Thư việnD01; C00; C14; D8415
7310630Việt Nam họcD01; C00; C14; D8415
7310614Hàn Quốc họcD01; C00; D02; D6616.5
7310612Trung Quốc họcD01; D04; C00; D6616.5

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2020 như sau:

gànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y - sinh7420201_CLCB00, D07, D0818,5
Dịch vụ pháp luật7380101_CLCD01, C00, C14, D8416.5
Quản trị khách sạn và Resort7810103_CLCC00, D01, C14, D6616,5
Luật7380101D01, C00, C14, D8415,0
Khoa học quản lý7340401D01, C00, C14, D8415,0
Địa lý tự nhiên7440217C00, D01, C04, C2015,0
Khoa học môi trường7440301A00, B00, D01, C1415,0
Công nghệ sinh học7420201B00, D08, B04, C1817,0
Toán ứng dụng Chuyên ngành: Toán kinh tế"7460112A00, D84, D01, C1415,0
Công nghệ kỹ thuật Hoá học7510401B00, A11, D01, C1715,0
Hoá dược7720203B00, A11, D01, C1715,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, C14, C0415,0
Du lịch7810101C00, D01, C14, C0415,0
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, B00, D01, C1415,0
Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6615,0
Công tác xã hội7760101D01, C00, C14, D8415,0
Văn học7229030D01, C00, C14, D8415,0
Lịch sử7229010D01, C00, C14, D8415,0
Báo chí7320101D01, C00, C14, D8415,0
Thông tin - Thư viện15,07320201D01, C00, C14, D8415,0

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2020

NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xét nghiệm Y - sinh7420201_CLC23,00
Dịch vụ pháp luật7380101_CLC21,00
Quản trị khách sạn và Resort7810103_CLC21,00
Công nghệ sinh học742020121,00
Các ngành còn lại18,00

Điểm chuẩn năm 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Luật7380101D01, C00, C14, D8414
Khoa học quản lý7340401D01, C00, C14, D8413,5
Địa lý tự nhiên7440217C00, D01, C04, C2013,5
Khoa học môi trường7440301A00, B00, D01, C1413,5
Công nghệ sinh học7420201B00, D08, B04, C1815
Toán ứng dụng Chuyên ngành: Toán kinh tế"7460112A00, D84, D01, C1419
Công nghệ kỹ thuật Hoá học7510401B00, A11, D01, C1713,5
Hoá dược7720203B00, A11, D01, C1713,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, D01, C14, C0414
Du lịch7810101C00, D01, C14, C0414
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, B00, D01, C1413,5
Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D6613,5
Công tác xã hội7760101D01, C00, C14, D8413,5
Văn học7229030D01, C00, C14, D8413,5
Lịch sử7229010D01, C00, C14, D8413,5
Báo chí7320101D01, C00, C14, D8413,5
Thông tin - Thư viện7320201D01, C00, C14, D8413,5

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2018

Ngành
(Chuyên ngành)

Mã ngành

Điểm chuẩn
Luật
Các chuyên ngành: Luật Hình sự; Luật Dân sự; Luật kinh tế; Luật Hiến pháp - Hành chính
738010114
Khoa học quản lý
Các chuyên ngành: Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội; Quản lý khoa học và CN; Quản lý nguồn nhân lực
734040113,5
Du lịch
Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện
781010113,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Các chuyên ngành: QT Lữ hành; QT Nhà hàng - Khách sạn
781010313,5
Vật lý học
Các chuyên ngành: Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh
744010216
Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý
744011214
Địa lý tự nhiên
Các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên - môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất; Biến đổi khí hậu; Địa lý quy hoạch và tổ chức lãnh thổ
744021713,5
Khoa học môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường; Kinh tế môi trường; Quản lý năng lượng bền vững
744030113,5
Sinh học
Các chuyên ngành: Sinh Dược; Sinh học thực nghiệm; Sinh học cơ thể và sinh thái
742010114
Công nghệ sinh học
Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong Y Dược; Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp
742020114
Toán học
Các chuyên ngành: Đại số; Giải tích; Toán ứng dụng; Thống kê toán học;
746010116
Toán ứng dụng
Các chuyên ngành: Toán - Tin ứng dụng; Thống kê toán học
746011216
Toán tin746011716
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa học vật liệu vô cơ; Hóa hữu cơ ứng dụng; Hóa học và môi trường; Công nghệ các quá trình hóa học
751040114
Hóa dược
Các chuyên ngành: Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu
772020314
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và MT khai thác khoáng sản; Quản lý Tài nguyên - Môi trường đất và nước; Quản lý tài nguyên và môi trường biển; Kinh tế tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu; An toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trường
785010113,5
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch
722020113,5
Công tác xã hội776010113,5
Văn học
Chuyên ngành Văn học ứng dụng
722903014
Lịch sử
Các chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam
722901014
Báo chí732010113,5
Thông tin thư viện
Các chuyên ngành: Thư viện – TBTH, Quản lý văn thư
732020113,5

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D14---
7229010Lịch sửC03, C04, D01---
7229010Lịch sửC0014.25
7229030Văn họcC03, C04, D01---
7229030Văn họcC0014.25
7320101Báo chíC03, C04---
7320101Báo chíC00, D0118
7320201Thông tin - thư việnC00, C03, C04, D01---
7340401Khoa học quản lýA01, C00, D01, D07---
7380101LuậtA01, C00, D01, D07---
7420101Sinh họcD07---
7420101Sinh họcA00, B00, C0814.25
7420201Công nghệ sinh họcD07, D08---
7420201Công nghệ sinh họcA00, B0015
7440102Vật lý họcC01, D01---
7440102Vật lý họcA00, A0114.25
7440112Hoá họcD01, D07---
7440112Hoá họcA00, B00---
7440217Địa lý tự nhiênkỹ thuậtC00, C04, D01---
7440217Địa lý tự nhiênkỹ thuậtA0014.25
7440301Khoa học môi trườngD01, D07---
7440301Khoa học môi trườngA00, B0015.5
7460101Toán họcC01, D01---
7460101Toán họcA00, A0114.25
7460112Toán ứng dụngC01, D01---
7460112Toán ứng dụngA00, A0114.25
7460117Toán tinA00, A01, C01, D01---
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D01, D07---
7720203Hoá dượcA00, B00, D01, D07---
7760101Công tác xã hộiC01, C03---
7760101Công tác xã hộiC00, D01---
7810101Du lịchC00, C03, C04, D01---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C03, C04, D01---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD01, D07---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00---

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D01; D0715
7760101Công tác xã hộiC00; C01; C03; D0115
7720403Hóa dượcA00; B00; D01; D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D01; D0715
7460112Toán ứng dụngA00; A01; C01; D0115
7460101Toán họcA00; A01; C01; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D01; D0715
7440217Địa lý tự nhiênB00; C00; C04; D0115
7440112Hóa họcA00; B00; D01; D0715
7440102Vật lý họcA00; A01; C01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
7420101Sinh họcA00; B00; D07; D0815
7380101LuậtA01; C00; D01; D0716
7340401Khoa học quản lýA01; C00; D01; D0715
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D0115
7320101Báo chíC00; C03; C04; D0115
7220330Văn họcC00; C03; C04; D0115
7220310Lịch sửC00; C03; C04; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1415

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM