Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2023 - 2024 chi tiết các phương thức tuyển sinh năm nay của trường, quý phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo

Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2023

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2023 dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STTMã ngànhTên ngành đào tạoMức điểm
17140202GD Tiểu học27.63
27140201GD Mầm non25.67
37140210SP Tin học22.15
47140231SP Tiếng Anh25.98
57140247SP Khoa học Tự nhiên24.78
67340301Kế toán18.00
77340101Quản trị kinh doanh16.50
87340201Tài chính-Ngân hàng15.00
97340302Kiểm toán15.00
107380101Luật16.00
117380107Luật Kinh tế15.00
127580201Kỹ thuật xây dựng15.00
137520201Kỹ thuật điện15.00
147480201Công nghệ thông tin16.00
157620110Khoa học cây trồng15.00
167620106Chăn nuôi-Thú y15.00
177850103Quản lý đất đai15.00
187220201Ngôn ngữ Anh16.00
197850101QL tài nguyên và môi trường15.00
207810101Du lịch15.00
217310101Kinh tế15.00
227310401Tâm lý học15.00
237320104Truyền thông đa phương tiện15.00

Ghi chú

:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); điểm ưu tiên khu vực, đối tượng của thí sinh thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tổ hợp xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ 12,67.

- Ưu tiên trong xét tuyển: Trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên như sau:

+ Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (ngành GD Mầm non là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn;

+ Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, như: môn Tiếng Anh (SP Tiếng Anh), môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác)/.

Thông tin khác

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường đang chờ quyết định giao chỉ tiêu đào tạo của UBND tỉnh Thanh Hóa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm:


Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Hồng Đức thực hiện tổ chức tuyển sinh đồng thời theo cả 6 phương thức:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023);
Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,...).
Chú ý: Trong tổ hợp các môn ĐKXT vào ngành đại học GD Mầm non và GD Thể chất, thí sinh phải có điểm thi của môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m). Nhà trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành đại học Giáo dục, Mầm non, Giáo dục Tiểu học và Giáo dục thể chất.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức dự kiến năm học 2023- 2024

Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển (Mã tổ hợp)Chỉ tiêu (dự kiến)
Sư phạm Toán học7140209A00; A01; A02; D0787
Sư phạm Vật lý7140211A00; A01; A02; C0120
Sư phạm Hoá học7140212A00; B00; D07; D1320
Sư phạm Sinh học7140213A02; B00; B03; B0820
Sư phạm Khoa học TN7140247A00; A02; B00; C0150
Sư phạm Tin học7140210A00; A01; A02; D0741
Sư phạm Ngữ văn7140217C00; C19; C20; D0179
Sư phạm Lịch sử7140218C00; C03; C19; D1420
Sư phạm Địa lý7140219A00; C00; C04; C2020
Sư phạm Lịch sử- Địa lý7140249C00; C19; C20; D1530
Sư phạm Tiếng Anh7140231A01; D01; D09; D1067
Giáo dục Tiểu học7140202A00; C00; D01; M00317
Giáo dục Mầm non7140201M00; M05; M07; M11208
Giáo dục Thể chất7140206T00; T02; T05; T0736
Kế toán7340301A00; C04; C14; D01250
Quản trị kinh doanh7340101A00; C04; C14; D01120
Tài chính - Ngân hàng7340201A00; C04; C14; D0180
Kiểm toán7340302A00; C04; C14; D0140
Luật7380101A00; C00; C19; D66150
Luật Kinh tế7380107A00; C00; C19; C2035
Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; A02; B0050
Kỹ thuật điện7520201A00; A01; A02; B0030
Công nghệ thông tin7480201A00; A01; D07; B00100
Khoa học cây trồng7620110A00; B00; B03; C1820
Chăn nuôi - Thú y7620106A00; B00; B03; C1850
Quản lý đất đai7850103A00; B00; B03; C1820
Ngôn ngữ Anh7220201A01; D01; D14; D66200
QLTN và Môi trường7850101A00; C00; C20; D6620
Du lịch7810101C00; C19; C20; D6640
Kinh tế7310101A00; C04; C14; D0140
Tâm lý học7310401B00; C00; C19; D0140
Truyền thông đa phương tiện7320104D01; A01; C04; C1435
Quản trị khách sạn7810201D01; C20; C04; C1435

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209CLCĐH Sư phạm Toán học CLCA00; A01; A02; D0735.43
7140217CLCĐH Sư phạm Ngữ văn CLCC00; C19; C20; D0139.92
7140218CLCĐH Sư phạm Lịch sử CLCC00; C03; C19; D1439.92
7140209ĐH Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0723.85
7140210ĐH Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; D0719.2
7140211ĐH Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0123.55
7140212ĐH Sư phạm Hoá họcA00; B00; D07; D1324.35
7140213ĐH Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B0819
7140217ĐH Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D0127.5
7140218ĐH Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1429.75
7140219ĐH Sư phạm Địa lýA00; C00; C04; C2027.5
7140231ĐH Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1024.2
7140247ĐH Sư phạm Khoa học TNA00; A02; B00; C0119
7140202ĐH Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0026.5
7140201ĐH Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1123.1
7140206ĐH Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0718
7340301ĐH Kế toánA00; C04; C14; D0119.4
7340101ĐH Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0116.15
7340201ĐH Tài chính - Ngân hàngA00; C04; C14; D0117.1
7340302ĐH Kiểm toánA00; C04; C14; D0115
7380101ĐH LuậtA00; C00; C19; D6617.5
7580201ĐH Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; B0015
7520201ĐH Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; B0015
7480201ĐH Công nghệ thông tinA00; A01; D07; B0015
7620110ĐH Khoa học cây trồngA00; B00; B03; C1815
7620201ĐH Lâm họcA00; B00; B03; C1815
7620106ĐH Chăn nuôi - Thú yA00; B00; B03; C1815
7850103ĐH Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C1815
7220201ĐH Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D6616.7
7850101ĐH QLTN và Môi trườngA00; C00; C20; D6615
7310630ĐH Việt Nam họcC00; C19; C20; D6615
7810101ĐH Du lịchC00; C19; C20; D6615
7310101ĐH Kinh tếA00; C04; C14; D0115
7310401ĐH Tâm lý họcB00; C00; C19; D0115

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209CLCĐH Sư phạm Toán học CLCA00; A01; A02; D0727.2
7140211CLCĐH Sư phạm Vật lý CLCA00; A01; A02; C0125.5
7140217CLCĐH Sư phạm Ngữ văn CLCC00; C19; C20; D0130.5
7140218CLCĐH Sư phạm Lịch sử CLCC00; C03; C19; D1429.75
7140209ĐH Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0724.6
7140211ĐH Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0119.25
7140212ĐH Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0722.5
7140213ĐH Sư phạm Sinh họcB00; B03; D0819
7140217ĐH Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D0127.75
7140218ĐH Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D1428.5
7140219ĐH Sư phạm Địa lýA00; C00; C04; C2026.25
7140231ĐH Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D6624.75
7140202ĐH Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0025.25
7140201ĐH Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1122
7140206ĐH Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0718
7340301ĐH Kế toánA00; C04; C14; D0115
7340101ĐH Quản trị kinh doanhA00; C04; C14; D0115
7340201ĐH Tài chính-Ngân hàngA00; C04; C14; D0115
7340302ĐH Kiểm toánA00; C04; C14; D0115
7380101ĐH LuậtA00; C00; C19; D6615
7580201ĐH Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; B0015
7520201ĐH Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; B0015
7480201ĐH Công nghệ thông tinA00; A01; D07; B0015
7620109ĐH Nông họcA00; B00; B03; C1815
7620201ĐH Lâm họcA00; B00; B03; C1815
7620105ĐH Chăn nuôiA00; B00; B03; C1815
7850103ĐH Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C1815
7220201ĐH Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D6615
7850101ĐH QLTN và Môi trườngA00; C00; C20; D6615
7310630ĐH Việt Nam họcC00; C19; C20; D6615
7810101ĐH Du lịchC00; C19; C20; D6615
7310101ĐH Kinh tếA00; C04; C14; D0115
7310401ĐH Tâm lý họcB00; C00; C19; D0115
51140201CĐ Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1117

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2020 1
Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2020 2
Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức năm 2020 3

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1Các ngành đào tạo đại học
27140201Giáo dục Mầm nonM0018
37140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01, M0019
47140206Giáo dục Thể chấtT00, T0218
57140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02, D0718
67140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, C0118
77140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718
87140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, D0818
97140217Sư phạm Ngữ vănC00, C03, C04, D0118
107140218Sư phạm Lịch sửC00, C03, D1424
117140219Sư phạm Địa lýA00, C00, C04, C2018
127140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1018
137140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, A02, B00, C0118
147220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1014
157310101Kinh tếA00, C01, C02, D0114
167310301Xã hội họcC00, C14, C19, D0114
177310401Tâm lý họcA00, B00, C00, D0114
187310630Việt Nam họcC00, C14, C19, D0114
197340101Quản trị kinh doanhA00, C01, C02, D0114
207340201Tài chính Ngân hàngA00, C01, C02, D0114
217340301Kế toánA00, C01, C02, D0114
227380101LuậtA00, C00, C14, D0114
237480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, D0714
247520201Kỹ thuật điệnA00, A01, A02, B0014
257580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, B0014
267620105Chăn nuôiA00, B00, B03, D0814
277620109Nông họcA00, B00, B03, D0814
287620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, B03, D0814
297620201Lâm họcA00, B00, B03, D0814
307810101Du lịchC00, C14, C19, D0114
317850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, C00, C04, C0914
327850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0114
337140209Sư phạm toán học (CLC)A00, A01, A02, D0724
347140211Sư phạm Vật lý (CLC)A00, A01, A02, C0124
357140217Sư phạm Ngữ văn (CLC)C00, C03, C04, D0124
367140218Sư phạm Lịch sử (CLC)C00, C03, D1424
37Các ngành đào tạo cao đẳng
3851140201Giáo dục Mầm nonM0016
3951140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01, M0016
4051140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1016

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Hồng Đức năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140209ĐH Sư phạm Toán (CLC)A00, A01, A02, D0724
7140211ĐH Sư phạm Lý (CLC)A00, A01, A02, C0124
7140217ĐH Sư phạm Văn (CLC)C00, D01, C03, C0424
7140218ĐH Sư phạm Sư (CLC)C00, C03, D1424
7140209ĐHSP ToánA00, A01, A02, D0717
7140211ĐHSP Vật lýA00, A01, A02, C0117
7140213ĐHSP Hóa họcA00, B00, D0717
7140213ĐHSP Sinh họcB00, D03, D0817
7140217ĐHSP Ngữ VănC00, D01, C03, C0421
7140218ĐHSP Lịch sửC00, C03, D1421.5
7140219ĐHSP Địa lýA00, C00, C04, C2017
7140231ĐHSP Tiếng AnhA01, D01, D90, D9617
7140201ĐHGD Mầm nonM0017
7140202ĐHGD Tiểu họcA00, C00, D01, M0019.95
7140206ĐHGD Thể chấtT0017Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140209CĐSP ToánA00, A01, A02, D0715Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140211CĐSP Vật lýA00, A01, A02, C0115Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140213CĐSP Hóa họcA00, B00, D0715Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140213CĐSP Sinh họcB00, D03, D0815Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140217CĐSP Ngữ VănC00, D01, C03, C0415Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140218CĐSP Lịch sửC00, C03, D1415Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140219CĐSP Địa lýA00, C00, C04, C2015Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140231CĐSP Tiếng AnhA01, D01, D90, D9615Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140201CĐGD Mầm nonM0015Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140202CĐGD Tiểu họcA00, C00, D01, M0015Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
5140206CĐGD Thể chấtT0015Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên
Các ngành đào tạo khác---
Bậc đại học13Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12
Bậc đại học ngành Nuôi trồng thủy sản, Kinh doanh Nông nghiệp17Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12
Bậc cao đẳng---Tốt nghiệp THPT

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

37140206Giáo dục Thể chấtT0015.5

xét theo họ bạ các môn học được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu

47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0715.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

67140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0715.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

77140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

87140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

97140218Sư phạm Lịch sửC03, D14---
107140218Sư phạm Lịch sửC0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

117140219Sư phạm Địa lýA00; C00; C04; C2015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

127140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D90; D9615.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

137220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D90; D97---
147310101Kinh tếA00; C01; C02; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

157310301Xã hội họcC00; C14; C19; D01---

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

167310401Tâm lý họcB00---
177310401Tâm lý họcA00; C00; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

187310630Việt Nam họcC00; C14; C19; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

197340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

207340201Tài chính – Ngân hàngA00; C01; C02; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

217340301Kế toánA00; C01; C02; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

227380101LuậtA00; C00; C14; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; B0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

267580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; B0015.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

277620105Chăn nuôiA00; B00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

287620109Nông họcA00; B00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

297620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

307620114Kinh doanh nông nghiệpA00; C01; C02; D0115.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

317620201Lâm họcA00; B00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

327620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; B03; D0815.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

337810101Du lịch---
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; C00; C04; C0915.5

Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10)

357850103Quản lý đất đai---
365140201

Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng)

---Tốt nghiệp THPT
375140202

Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)

---Tốt nghiệp THPT
385140231

Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)

---Tốt nghiệp THPT

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
151140231Sư phạm Tiếng Anh.A01; D01---
251140202Giáo dục Tiểu học.A00; D01; M00---
351140201Giáo dục Mầm non.M00---
47850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; C00; C04; C0915
57620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B03; D0815
67620201Lâm nghiệpA00; B00; B03; D0815
77620114Kinh doanh nông nghiệpA00; C01; C02; D0115
87620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; B03; D0815
97620109Nông họcA00; B00; B03; D0815
107620105Chăn nuôiA00; B00; B03; D0815
117580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; B0015
127520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A02; B0015
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
157380101LuậtA00; C00; C14; D0116
167340301Kế toánA00; C01; C02; D0117
177340201Tài chính – Ngân hàngA00; C01; C02; D0115
187340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0115
197310401Tâm lý họcA00; C00; C14; D0115
207310301Xã hội họcC00; C14; C19; D0115
217310101Kinh tếA00; C01; C02; D0115
227220113Việt Nam họcC00; C14; C19; D0115
237140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D90; D9617
247140219Sư phạm Địa lýA00; C00; C04; C2015
257140218Sư phạm Lịch sửC00; C10; C12; D0115
267140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D0117
277140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; D0815
287140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0715
297140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0115
307140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0717
317140206Giáo dục Thể chấtT0015
327140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; M0015
337140201Giáo dục Mầm nonM0016
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM