Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023

Xuất bản: 28/06/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023-2024 cùng tham khảo thêm điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT  sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 ảnh 2

Xét tuyển theo kết quả học tập

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ).

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

Mã ngànhTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tin25
7480201HCông nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao23
7340405Hệ thống thông tin quản lý23
7340405HHệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao21
784010102Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)23
784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao21
784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)25
784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao23
7460108Khoa học dữ liệu23
7460108HKhoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao21
784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)18
784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao18
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)18
784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao18
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)18
784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao18
784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)18
784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)18
784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao18
784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)25
784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao23
784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)22
784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao20
784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)23
784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao21
784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)23
784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao21
758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)21
758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao19
758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)21
758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao19
752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao21
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)22
752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao19
752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao19
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)21
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông21
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao19
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao21
7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)19
752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao22
752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)20
752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)22
752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao20
752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)22
752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao20
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)18
758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao19
758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao19
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)20
758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao18
758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao18
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)18.5
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)19
751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao25
751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh23
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23
7220201Ngôn ngữ Anh23.5
7580302Quản lý xây dựng21
7580302HQuản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao19

Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 2023

Mã ngànhTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tin808
7480201HCông nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao759
7340405Hệ thống thông tin quản lý750
7340405HHệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao742
784010102Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)751
784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao702
784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)815
784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao797
7460108Khoa học dữ liệu765
7460108HKhoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao758
784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)729
784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao717
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)711
784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao756
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)776
784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao776
784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)715
784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)728
784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao712
784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)800
784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao791
784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)720
784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao718
784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)772
784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao759
784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)758
784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao737
758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)726
758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao724
758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)724
758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao724
752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao700
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)762
752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao764
752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao700
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)725
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông745
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao737
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa768
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao768
7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)700
752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao803
752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)803
752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)803
752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao803
752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)803
752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao803
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)711
758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao706
758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao705
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)706
758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao713
758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao738
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)723
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)703
751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao816
751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh788
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu750
7220201Ngôn ngữ Anh787
7580302Quản lý xây dựng712
7580302HQuản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao712

Thông tin trường

Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport) là trường Đại học có thương hiệu đào tạo các chuyên ngành kỹ thuật phục vụ trong giao thông và vận tải đường bộ và đường biển tại Việt Nam. Trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận về chất lượng đào tạo của mình.

Địa chỉ: Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: +84.8 3.899.2862

Tham khảo điểm chuẩn Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
748020101Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A0119
748020103Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0115
748020102Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)A00; A0115
784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A0115
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A0115
784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00; A0115
784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00; A01; D0115
784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00; A01; D0115
784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00; A01; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động)A00; A0115
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo)A00; A0115
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00; A0115
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00; A0119
752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A0119
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A0115
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00; A0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0115
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00; A0115
751060502Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0117
751060501Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0117
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D0117
7840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0115
784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0115
784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00; A01; D0115
758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00; A01; D0115
758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0115
758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0115
748020101HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
748020103HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
748020102HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
752010302HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
752010301HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7580201HKỹ thuật xây dựng - chương chất lượng caoA00; A0115
758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010103HKhai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030102HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115

Điểm chuẩn Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A0126
75106051Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0126.9
75106052Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0127.1
75201031Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)A00; A0122.7
75201032Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)A00; A0124.6
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0115
75201301Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)A00; A0125.3
75201302Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô)A00; A0125.4
75202011Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)A00; A0124.2
75202012Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)A00; A0119.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông)A00; A0123.6
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)A00; A0125.4
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
75802011Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A0123.4
75802012Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)A00; A0122.2
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00; A0115
75802051Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0123
75802054Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)A00; A0121
75802055Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0116.4
75803011Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0124.2
75803012Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0124.2
7840101Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0125.9
7840104Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0125.5
78401061Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115
78401062Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115
78401064Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0123.7
78401065Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)A00; A0115
7480201HCông nghệ thông tinA00; A0124.5
7520103HKỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)A00; A0124.1
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0119
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.2
7580201HKỹ thuật xây dựngA00; A0120
75802051HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0118
7580301HKinh tế xây dựngA00; A01; D0122.2
7840101HKhai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0125.7
7840104HKinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0124.8
78401061HKhoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115
78401062HKhoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115
78401064HKhoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0120

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo phương thức xét điểm học bạ THPT – đợt 1 năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo học bạ trang 1
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020 theo học bạ trang 2

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119.3
7480201Công nghệ thông tinA00, A0121.8
7480201HCông nghệ thông tinA00, A0118.4
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A0121.1
7520103HKỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0120.75
7520122Kỹ thuật tàu thuỷA00, A0114
7520201Kỹ thuật điệnA00, A0119
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0119.1
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A0118.4
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0121.45
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A0119.5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0014
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0119.3
7580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0116.2
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0117
7580205111HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0117
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D0119.5
7580301HKinh tế xây dựngA00, A01, D01---
7840101Khai thác vận tảiA00, A01, D0123.1
7840101HKhai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0122.8
7840104Kinh tế vận tảiA00, A01, D0121.3
7840104HKinh tế vận tảiA00, A01, D0114.7
7840106101Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0114.7
7840106101HKhoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A0114
7840106102Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A0114
7840106102HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0114
7840106104Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A0119.6
7840106104HKhoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A0117.8
7840106105Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy)A00, A0114

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D9017.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D9019.5
7520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)A00, A01, D9019.1
7520122Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00, A01, D9014.4
7520201Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)A00, A01, D9017.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9017.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A01, D9019.1
7520320Ngành kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D9016.3
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00, A01, D9017.5
7580205109Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địaA00, A01, D9014
7580205111Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngA00, A01, D9015.6
7580205117Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thôngA00, A01, D9014
7580205120Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - MetroA00, A01, D9014
7580205122Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầmA00, A01, D9014
7580205123Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộA00, A01, D9014.5
7580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)A00, A01, D01, D9017.8
7840101Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)A00, A01, D01, D9021.2
7840104Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D01, D9019.6
7840106101Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A01, D9014
7840106102Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A01, D9014
7840106103Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủyA00, A01, D9014
7840106104Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)A00, A01, D9017.7
II.Chương trình đào tạo chất lượng cao---
784016101HNgành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A01, D9014
784016104HNgành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hảiA00, A01, D9017.3
7520207HNgành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A01, D9016.8
7520103HNgành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A01, D9019
7580201HNgành Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D9016.4
7580205111HNgành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A01, D9014.7
7580301HNgành kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D9017
7840104HNgành Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D9018.8
7840101HNgành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D01, D9020.9

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119
7480201Công nghệ thông tinA00, A0122
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A0121
7520103Kỹ thuật cơ khíD90---
7520103HKỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0121
7520122Kỹ thuật tàu thuỷA00, A0116
7520201Kỹ thuật điệnA00, A0121
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0120
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A0118
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0122
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0018
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0120
7580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0118
7580205109Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa)A00, A0119
7580205111Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0119
7580205111HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0119
7580205117Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)A00, A0119
7580205120Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro)A00, A0119
7580205122Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm)A00, A0119
7580205123Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường bộ)A00, A0119
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D0120
7580301HKinh tế xây dựngA00, A01, D0118
7840101Khai thác vận tảiA00, A01, D0124
7840101HKhai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0122
7840104Kinh tế vận tảiA00, A01, D0121
7840104HKinh tế vận tảiA00, A01, D0119
7840106101Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0117
7840106101HKhoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A0116
7840106103Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy)A00, A0115
7840106104Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A0119

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2016 các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7840106104Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hảiA00; A0116
7840106103Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy)A00; A0117
7840106102Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển)A00; A0117
7840106101HKhoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01---
7840106101Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển)A00; A0117
7840104HKinh tế vận tải (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D0116
7840104Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0120
7840101HKhai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D01---
7840101Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0121.5
7580301HKinh tế xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A01; D01---
7580301Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0119
7580205HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A0116
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)A00; A0118
7580201HKỹ thuật công trình xây dựng (Hệ Đại học chất lượng cao)A00; A0116
7580201Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00; A0119.5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0016
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)A00; A0120
7520207HKỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông (Hệ Đại học chất lượng caoA00; A01---
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0117
7520201Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)A00; A0119
7520122Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)A00; A0116
7520103HKỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô (Hệ Đại học CLC)A00; A0116
7520103Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)A00; A0119.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0119
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0116

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyểnMã ngànhĐiểm thi THPTĐiểm học bạ
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801024020
Công nghệ thông tin74802017030
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)75106058535
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)752010314020
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)752010324020
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)75201308535
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ)752012213515
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ)752012223515
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi)752012233515
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)752020114218
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)752020123515
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông)75202074218
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)75202164020
Kỹ thuật môi trường75203204020
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)758020118030
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)758020123515
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)758020133515
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)75802023515
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)7580205110545
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro)758020523515
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)758020533515
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)758030114218
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)758030123515
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)78401013515
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)78401048335
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)784010617030
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)784010624020
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy)784010633515
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)784010644020
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)784010653515

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM