Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ sở Phía Bắc 2023 1Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ sở Phía Bắc 2023 2Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ sở Phía Bắc 2023 3

Xét theo kết quả học bạ THPT:

Ngành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; D0727.70
Kế toán7340301A00; A01; D01; D0727.57
Tài chính ngân hàng7340201A00; A01; D01; D0727.92
Kinh tế7310101A00; A01; D01; D0727.64
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; A01; D01; D0726.97
Khai thác vận tải7840101A00; A01; D01; D0726.16
Kinh tế vận tải7840104A00; A01; D01; D0726.73
Kinh tế xây dựng7580301A00; A01; D01; D0726.48
Quản lý xây dựng7580302A00; A01; D01; D0726.26
Quản lý đô thị và công trình7580106A00; A01; D01; D0726.16
Toán ứng dụng7460112A00; A01; D0726.11
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A00; A01; D01; D0726.51
Kỹ thuật môi trường7520320A00; B00; D01; D0725.12
Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; D01; D0726.88
Kỹ thuật nhiệt7520115A00; A01; D01; D0725.61
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; D01; D0725.23
Kỹ thuật điện7520201A00; A01; D0727.23
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00; A01; D0727.60
Hệ thống giao thông thông minh7520219A00; A01; D01; D0725.36
Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; D01; D0724.59
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A00; A01; D01; D0724.65
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ7580202A00; A01; D01; D0722.61
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00; A01; D01; D0720.00
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)7340101 QTA00; A01; D01; D0726.68
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)7340301 QTA00; A01; D01; D0725.44
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)7480201 QTA00; A01; D0727.98
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)7520103 QTA00; A01; D01; D0726.17
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QTA00; A01; D01; D0724.20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)7580205 QTA00; A01; D01/D03; D0723.00
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)7580301 QTA00; A01; D01; D0725.47
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)7580302 QTA00; A01; D01; D0724.82
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng)7580302 LKA00, A01, D01, D0720.00
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng)7340101 LKA00, A01, D01, D0720.00

Xét tuyển kết hợp:

Ngành xét tuyểnMã ngành xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605TLI, THI, TVI26.86
Kinh tế7310101TLI, THI, TVI25.50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103TLI, THI, TVI24.64
Khai thác vận tải7840101TLI, THI, TVI23.94
Kinh tế vận tải7840104TLI, THI, TVI24.79
Khoa học máy tính7480101TLI, THI25.36
Công nghệ thông tin7480201TLI, THI25.59
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216TLI, THI25.36
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)7340101 QTTLI, THI, TVI24.89
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)7340301 QTTLI, THI, TVI23.96
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)7480201 QTTLI, THI25.09
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)7520103 QTTLI, THI, TVI24.37
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QTTLI, THI, TVI22.47
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)7580205 QTTLI, THI, TVI22.79
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)7580301 QTTLI, THI, TVI23.63
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)7580302 QTTLI, THI, TVI23.08

Ghi chú: Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, tổng điểm được quy đổi về thang 30 theo công thức: tổng điểm×30/34

Thông tin trường

Trường Đại học Giao thông Vận tải (tiếng Anh: University of Transport and Communications, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam. Trường được thành lập năm 1960 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ: Số 3, Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Số điện thoại: (84.4) 37663311

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.1
7340110QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.95
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.95
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.05
7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.3
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D0723.4
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0725.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.9
7480201QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D0724.65
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D0722.75
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.25
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0723.6
7520103QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0720.55
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.85
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0721.25
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0721.65
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.85
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0723.6
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0724.1
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0725.3
7520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0724.35
7520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0717.1
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0721.35
7580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0719
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.2
7580201QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0718.45
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0717.25
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0717
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01; D0717
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0717.35
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724.1
7580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0722.5
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.5
7580302QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0718.55
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.4
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0724.7
7840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0724.2

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.3
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.5
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.15
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0724.55
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.7
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0724.6
7840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0724.05
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.35
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0722.8
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.1
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0716
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0717.15
7460112Toán ứng dụngA00; A01; D0723.05
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.65
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0722.9
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0721.2
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0724.4
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725.05
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0723.75
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0722.85
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0725.1
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0724.05
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0724.35
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0725.1
7520218Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0723.85
7340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.85
7480201QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.35
7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.3
7520103QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0724
7580201QT-01Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0716.3
7580201QT-02Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)A00; A01; D03; D0717.9
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01; D0716.05
7580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0721.4

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn chính thức

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)A00, A01, D01, D0723.03
7340301Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00, A01, D01, D0723.55
7310101Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)A00, A01, D01, D0722.8
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0722
7840101Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)A00, A01, D01, D0721.95
7840104Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)A00, A01, D01, D0720.07
7510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0725
7580301Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)A00, A01, D01, D0720.4
7460112Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)A00, A01, D0716.4
7480201Ngành Công nghệ thông tinA00, A01, D0724.75
7510104Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)A00, A01, D01, D0718
7520320Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)A00, B00, D01, D0716.5
7520103Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00, A01, D01, D0723.1
7520114Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)A00, A01, D01, D0723.85
7520115Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)A00, A01, D01, D0721.05
7520116-01Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chínhA00, A01, D01, D0716.7
7520116-02Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хеA00, A01, D01, D0716.35
7520116-03Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lựcA00, A01, D01, D0719.4
7520130Ngành Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0724.55
7520201Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)A00, A01, D0721.45
7520207Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)A00, A01, D0722.4
7520216Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)A00, A01, D0724.05
7580201Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00, A01, D01, D0717
7580202Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)A00, A01, D01, D0716.55
7580205-01Chuyên ngành Cầu đường bộA00, A01, D01, D0717.1
7580205-02Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộA00, A01, D01, D0717.15
7580205-03Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metroA00, A01, D01, D0716.75
7580205-04Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thịA00, A01, D01, D0717.2
7580205-05Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bayA00, A01, D01, D0716.2
7580205-06Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thịA00, A01, D01, D0716.15
7580205-07Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đườngA00, A01, D01, D0716.45
7580205-08Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trìnhA00, A01, D01, D0716.1
7580302Ngành Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0717.2
7580205QTNgành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)A00, A01, D01, D0716.25
7480201QTNgành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00, A01, D01, D0723.3
7520103QTNgành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00, A01, D01, D0720.7
7580201QT-01Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00, A01, D01, D0716.2
7580201QT-02Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)A00, A01, D01, D0316.25
7580301QTNgành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00, A01, D01, D0716.6
7340301QTNgành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00, A01, D01, D0719.6

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020

Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 - Cơ sở phía Bắc

Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 - Cơ sở phía Bắc

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GHA-01Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics)A00; A01; D01; D0720.45
GHA-02Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; D0720.35
GHA-03Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)A00; A01; D01; D0718.95
GHA-04Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)A00; A01; D01; D0719.1
GHA-05Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch)A00; A01; D01; D0715.65
GHA-06Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)A00; A01; D0714.8
GHA-07Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D0721.5
GHA-08Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)A00; A01; D01; D0714.6
GHA-09Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)A00; B00; D01; D0714.65
GHA-10Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D0719.7
GHA-11Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A01; D01; D0719.95
GHA-12Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)A00; A01; D01; D0716.55
GHA-13Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng)A00; A01;D01; D0714.65
GHA-14Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro)A00; A01;D01; D0714.6
GHA-15Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A01;D01; D0720.95
GHA-16Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)A00; A01; D0716.3
GHA-17Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)A00; A01; D0718.45
GHA-18Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)A00; A01; D0720.95
GHA-19Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D0715.05
GHA-20Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0714.5
GHA-21Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ)A00; A01; D01; D0715
GHA-22Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ)A00; A01; D01; D0715
GHA-23Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro)A00; A01; D01; D0724.55
GHA-24Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D0714.93
GHA-25Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay)A00; A01; D01; D0714.65
GHA-26Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính )A00; A01; D01; D0714.6
GHA-27Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)A00; A01; D01; D0714.7
GHA-28Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0715.25
GHA-29Ngành Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0715
GHA-30Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)A00; A01; D01; D0714.55
GHA-31Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh)A00; A01; D01; D0714.6
GHA-32Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01; D0715.45
GHA-33Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0714.65
GHA-34Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)A00; A01; D01; D0715.25
GHA-35Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0714.9
GHA-36Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0717.35

Điểm chuẩn chi tiết trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

GHA-01Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0715
GHA-02Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,5
GHA-03Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714
GHA-04Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714
GHA-05Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,15
GHA-06Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,05
GHA-07Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,25
GHA-08Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,45
GHA-09Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,1
GHA-10Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,3
GHA-11Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714
GHA-12Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0714,05
GHA-13Quản lý xây dựngA00; A01; D0715,1
GHA-14Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D0714,
GHA-15Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0715
GHA-16Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118,15
GHA-17Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118,7
GHA-18Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0114
GHA-19Kỹ thuật nhiệtA00; A0114,1
GHA-20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0717,45
GHA-21Kỹ thuật điệnA00; A01; D0718,3
GHA-22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0719,2
GHA-23Công nghệ thông tinA00; A01; D0719,65
GHA-24Kinh tế xây dựngA00; A01; D0718,3
GHA-25Kinh tế vận tảiA00; A01; D0716,7
GHA-26Khai thác vận tảiA00; A01; D0716,55
GHA-27Kế toánA00; A01; D0718,95
GHA-28Kinh tếA00; A01; D0718,4
GHA-29Quản trị kinh doanhA00; A01; D0718,6
GHA-30Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D0714
GHA-31Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D0714,2
GHA-32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)A00; A01; D0714,05
GHA-33Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)A00; A01; D0714
GHA-34Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D0714,3
GHA-35Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D0715,15
GHA-36Toán ứng dụngA00; A01; D0714

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học

---
GHA-01Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-02Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-03Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-04Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-05Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-06Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-07Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-08Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-09Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-10Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-11Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-12Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT)A00; A01; D0716.5
GHA-13Quản lý xây dựngA00; A01; D07---
GHA-14Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07---
GHA-15Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0717
GHA-16Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75
GHA-17Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75
GHA-18Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A0118.75
GHA-19Kỹ thuật nhiệtA00; A01---
GHA-20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0719.5
GHA-21Kỹ thuật điệnA00; A01; D0721.25
GHA-22Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0723
GHA-23Công nghệ thông tinA00; A01; D0723
GHA-24Kinh tế xây dựngA00; A01; D0720.25
GHA-25Kinh tế vận tảiA00; A01; D0716.5
GHA-26Khai thác vận tảiA00; A01; D0716.5
GHA-27Kế toánA00; A01; D0720.15
GHA-28Kinh tếA00; A01; D0718
GHA-29Quản trị kinh doanhA00; A01; D0719.5
GHA-30Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D0716.75
GHA-31Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D0716.75
GHA-32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)A00; A01; D0718.25
GHA-33Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)A00; A01; D0717
GHA-34Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D0717.75
GHA-35Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D0719.25
GHA-36Toán ứng dụngA00; A01; D07---

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1A0116.38
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật)A0118.48
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)A0117.19
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh)A0118.54
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)A0019.26
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật)A0016.89
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)A0017.4
7580205QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh)A0019.29
7520320Kỹ thuật môi trườngA0118.21
7520320Kỹ thuật môi trườngA0019.8
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA0117.85
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA0020.1
7340101Quản trị kinh doanhA0119.92
7340101Quản trị kinh doanhA0020.49
7310101Kinh tếA0120.22
7310101Kinh tếA0021.39
7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A0117.04
7340301QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A0018.96
7340301Kế toánA0120.52
7340301Kế toánA0021.6
7840101Khai thác vận tảiA0117.88
7840101Khai thác vận tảiA0019.59
7840104Kinh tế vận tảiA0119.74
7840104Kinh tế vận tảiA0020.4
7580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A0117.34
7580301QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A0016.95
7580301Kinh tế xây dựngA0120.64
7580301Kinh tế xây dựngA0021.9
7480201Công nghệ thông tinA0121.9
7480201Công nghệ thông tinA0022.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0120.88
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0022.71
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0119.86
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA0021.99
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0119.14
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0021.3
7520103Kỹ thuật cơ khíA0118.24
7520103Kỹ thuật cơ khíA0020.91
7580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)A0119.53
7580208QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)A0017.55
7580208Kỹ thuật xây dựngA0117.04
7580208Kỹ thuật xây dựngA0019.86
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0116.95
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0020.16


Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) qua các năm dành cho các em học sinh tham khảo!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM