Điểm chuẩn trường Đại Học Lương Thế Vinh 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2023
Trường Đại học Lương Thế Vinh là một trường đại học được thành lập ngày 5 tháng 12 năm 2003 theo Quyết định số 259/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải. Trường được đặt theo tên một nhà toàn học Việt Nam thời Hậu Lê, đang chuyển sang loại hình trường đại học tư thục và sẽ hoạt động theo quy chế của một trường đại học tư thục.
Địa chỉ: Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam
Phương thức tuyển sinh năm 2023
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (30% chỉ tiêu)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (70% chỉ tiêu)
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Ngành đào tạo | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Kế toán | - Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán | 7340301 | 120 | A00; A01; C01. |
Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị kinh doanh Du lịch - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị Nhân lực | 7340101 | 120 | A00; A01; C01. |
Kỹ thuật xây dựng | - Công nghệ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - Công nghệ Xây dựng công trình | 7580201 | 180 | A00; A01; C01. |
Công nghệ thông tin | - Mạng và truyền thông - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm | 7480201 | 184 | A00; A01; C01. |
Thú y | Bác sĩ Thú y | 7640101 | 180 | B00; B03; A02. |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 240 | D01; D07; D14; C00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | A00; A01; C01 |
Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 120 | A00; A01; C01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 120 | A00; A01; C01 |
Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2022
Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2021
* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp hoặc tương đương
- Có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên, không có môn thi nào dưới 3,5 điểm.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi tại học bạ cấp THPT
- Tốt nghiệp hoặc tương đương
- Có tổng điểm trung bình cảm năm học lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A02; C01; D08. | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01. | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; C01. | 15 |
7080201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01. | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01. | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01. | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01. | 15 |
Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14 | 15,5 |
7640101 | Thú y | B00; A02; C01; D08. | 15,5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
7080201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01. | 15,5 |
Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh năm 2018 như sau:
Ngành học | Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT |
Kế toán | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia
a. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT=TĐ1+ĐUT. Trong đó
+ TĐ1 là tổng điểm các bài thi của tổ hợp dùng để xét tuyển;
+ ĐUT là điểm khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 15,5 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào theo quy định.
c. Nguyên tắc xét tuyển
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Nếu chỉ tiêu cuối cùng mà còn nhiều thí sinh có ĐXT bằng nhau thì lấy điểm so sánh là kết quả bài thi Toán, thí sinh nào có điểm cao hơn thì trúng tuyển.
Trường hợp xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển đợt 2. Điểm xét tuyển đợt sau không thấp hơn điểm trúng tuyển đợt trước.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (50% chỉ tiêu).
a. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu.
b. Tiêu chí xét tuyển
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT=TĐ2+ĐUT. Trong đó
+ TĐ2 là tổng điểm các bài thi của tổ hợp dùng để xét tuyển;
+ ĐUT là điểm khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 16,0 điểm.
- Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018
Điểm chuẩn năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14 | 15.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, A02, C01 | 15.5 | |
8 | 7640101 | Thú y | A02, B00, C01, D08 | 15.5 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14 | 16.5 | |
2 | 7640101 | Thú y | B00; A02; C01; D08. | 16.5 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01. | 16.5 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; C01. | 16.5 | |
5 | 7080201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01. | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A02; C01. | 16.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01. | 16.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01. | 16.5 |