Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 ảnh 2
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 ảnh 3

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Mã ngành/ CTĐTTên ngành/chương trình đào tạoTổ hợp mônĐiểm sàn
7210404Thiết kế thời trangA00, A01, D01, D14≥20.00
7220201Ngôn ngữ AnhD01≥20.00
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04≥20.00
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06≥20.00
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2≥20.00
7310612Trung Quốc họcD01, D04≥18.00
7229020Ngôn ngữ họcD01, D14, C00≥18.00
7310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D01≥20.00
7320113Công nghệ đa phương tiệnA00, A01≥20.00
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01≥20.00
7340115MarketingA00, A01, D01≥20.00
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00, A01, D01≥20.00
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01≥20.00
7340301Kế toánA00, A01, D01≥20.00
7340302Kiểm toánA00, A01, D01≥20.00
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01≥20.00
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, D01≥20.00
7480101Khoa học máy tínhA00, A01≥21.00
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01≥20.00
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01≥21.00
7480104Hệ thống thông tinA00, A01≥21.00
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01≥20.00
7480201Công nghệ thông tinA00, A01≥23.00
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01≥20.00
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01≥22.00
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01≥20.00
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01≥20.00
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01≥20.00
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01≥20.00
75190071Năng lượng tái tạoA00, A01≥19.00
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01≥20.00
75103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01≥19.00
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01≥22.00
75103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01≥20.00
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D07≥17.00
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07≥17.00
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01≥20.00
7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01≥20.00
7510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01≥20.00
7510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01≥20.00
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01≥20.00
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01≥19.00
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07≥17.00
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00, A01, D01≥19.00
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01≥19.00
7720203Hóa dượcA00, B00, D07≥19.00
7810101Du lịchC00, D01, D14≥20.00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14≥20.00
7810201Quản trị khách sạnA01, D01, D14≥20.00
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01, D01, D14≥18.00

Thông tin trường

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI) là một trường đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương, được nâng cấp lên Đại học năm 2005 trên cơ sở Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội, tiền thân là trường Chuyên nghiệp Hà Nội do Pháp thành lập năm 1898.

Trường đào tạo tiến sĩ cơ khí, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.

- Trụ sở chính: Nhổn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

- SĐT: +84 243 765 5121

- Các cơ sở khác

Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Công nghiệp các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạ
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1424.227.77
7220201Ngôn ngữ AnhD0124.0927.6
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.7327.1
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.7826.41
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.5527.09
7310612Trung Quốc họcD01; D0422.7326.21
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.528.16
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.7528.66
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.5528.42
7340115MarketingA00; A01; D0125.628.8
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0124.528.4
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0124.728.19
7340301Kế toánA00; A01; D0123.9527.8
7340302Kiểm toánA00; A01; D0124.327.97
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.9528.04
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D012427.29
7480101Khoa học máy tínhA00; A0125.6529.1
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.6528.61
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.3528.83
7480104Hệ thống thông tinA00; A0125.1528.5
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.728.49
7480201Công nghệ thông tinA00; A0126.1529.34
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0123.2528.05
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.9528.61
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.728.46
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A012027.31
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.5528.99
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123.5528.18
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0123.0528.27
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0125.8529.09
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0719.9526.64
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0718.6526.13
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.7529.38
7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0120.627.19
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0121.2527.12
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0723.7528.99
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0122.1526.63
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0122.4527.04
7810101Du lịchC00; D01; D1425.7527.35
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0123.4527.58
7810201Quản trị khách sạnA00; D01; D1422.4527.79
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uốngA01; D01; D1419.427.26
7519004Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A012026.81
7519005Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0123.5528.37

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.3
7340115MarketingA00; A01; D0126.1
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0125.45
7340301Kế toánA00; A01; D0124.75
7340302Kiểm toánA00; A01; D0125
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0125.65
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0124.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A0125.65
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0125.05
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.4
7480104Hệ thống thông tinA00; A0125.25
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0125.1
7480201Công nghệ thông tinA00; A0126.05
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0124.35
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0125.35
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0125.25
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0123.9
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0124.6
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0124.25
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0126
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D01; D0722.05
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0720.8
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D01; D0723.75
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0124
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0122.15
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0123.8
7519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0123.45
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0126.1
7220201Ngôn ngữ AnhD0125.89
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0125.05
7810101Du lịchC00; D01; D1424.75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0124.3
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D0124.75
7510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.2
7340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0123.8
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1424.55
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.19
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0625.81
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD226.45

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 ảnh 2

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210404Thiết kế thời trangA00, A01, D01, D1420.35
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0120.5
7340115MarketingA00, A01, D0121.65
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0120.2
7340301Kế toánA00, A01, D0120
7340302Kiểm toánA00, A01, D0119.3
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0120.65
7340406Quản trị văn phòngA00, A01, D0119.3
7480101Khoa học máy tínhA00, A0121.15
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119.65
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0121.05
7480104Hệ thống thông tinA00, A0120.2
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A0120.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A0122.8
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A0120.85
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A0122.35
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A0122.1
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A0119.15
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A0120.9
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0119.75
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00, A0123.1
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0716.95
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0719.05
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D0120.75
7540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00, A0116.2
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A0117.85
7220201Ngôn ngữ AnhD0121.05
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0421.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0121.23
7310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D0118.95
7810101Du lịchC00, D01, D1422.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0120.2
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D0120.85

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019

Mã ngành

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

Điểm điều kiện Đăng ký

xét tuyển

7210404

Thiết kế thời trang

40

>=18.00

7340101

Quản trị kinh doanh

450

>=17.00

7340115

Marketing

120

>=18.00

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

>=17.00

7340301

Kế toán

770

>=17.00

7340302

Kiểm toán

120

>=17.00

7340404

Quản trị nhân lực

120

>=17.00

7340406

Quản trị văn phòng

120

>=17.00

7480101

Khoa học máy tính

120

>=17.00

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

>=17.00

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

>=17.00

7480104

Hệ thống thông tin

120

>=17.00

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

>=17.00

7480201

Công nghệ thông tin

390

>=20.00

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

>=18.00

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

>=20.00

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

450

>=18.00

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

>=16.00

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

510

>=18.00

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

470

>=17.00

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

>=20.00

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

>=16.00

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

>=16.00

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

>=16.00

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

>=16.00

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

>=16.00

7540204

Công nghệ dệt, may

170

>=18.00

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

>=18.00

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

>=18.00

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

>=18.00

7310104

Kinh tế đầu tư

60

>=17.00

7810101

Du lịch

140

>=18.00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

>=17.00

7810201

Quản trị khách sạn

120

>=17.00

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2018

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01

18.70

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.40

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

A00, A01, D01

18.05

7340115

Marketing

A00, A01, D01

19.85

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

18.25

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.20

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

17.05

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

18.80

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

17.45

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

18.75

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

A00, A01

16.85

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

16.60

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

18.95

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

18.00

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

18.30

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

20.40

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

18.85

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

20.15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

19.50

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

17.05

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

18.90

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00, A01

17.35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00, A01

20.45

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

16.10

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

16.00

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

17.00

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

19.30

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

18.91

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

19.46

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

16.00

7810101

Du lịch

D01, C00, D14

20.00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

18.50

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01

19.00

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D0121.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0122
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0421.25
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.75
7340101_CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D0118.25
7340115MarketingA00; A01; D0122
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0119.25
7340301Kế toánA00; A01; D0120.25
7340302Kiểm toánA00; A01; D0120.25
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0120.75
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0119.25
7480101Khoa học máy tínhA00; A0120.5
7480101_QTKhoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg)A00; A0116.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0120.25
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0121.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A0120
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0120.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0123
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0122.25
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0122.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.25
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0122.25
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0120.25
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0124
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0717
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0717
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07---
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0122.75
7810101Du lịchC00; D01; D14---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01---
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01---

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540204Công nghệ mayA00; A01; D0121.65
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0719.7
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0720.3
7510304Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0117.05
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0122.75
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0120.3
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0121.55
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0121.1
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0121.3
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0123
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0121.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A0121.05
7480104Hệ thống thông tinA00; A0119.73
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0120.9
7480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0117.1
7480101_QTKhoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg )A00; A01---
7480101Khoa học máy tínhA00;A0119.9
7340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0118.5
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0118.83
7340302Kiểm toánA00; A01; D0117.9
7340301Kế toánA00; A01; D0120.3
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0119.2
7340115MarketingA00; A01; D0119.13
7340101_QTQuản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John)A00; A01; D0116.08
7340101_CLCQuản trị kinh doanh chất lượng caoA00; A01; D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.43
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04---
7220201Ngôn ngữ AnhD0126.02
7220113Việt Nam họcC00; D01; D1419.25
7210404Thiết kế thời trangA00; A01; D0120.9

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội chi tiết các ngày và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM