Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 chi tiết theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường mà quý phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2023

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (tiếng Anh: Van Xuan University of Technology, viết tắt là VXUT) là trường Đại học tư thục tại tỉnh Nghệ An. Trường được thành lập ngày 6/8/2008 theo Quyết định 1068/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam.

Trụ sở chính: số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Văn phòng Vinh: TT17, Vinaconex 9, Đại lộ Lê-nin, thành phố Vinh, Nghệ An

Văn phòng TP HCM:  181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp HCM

Điện thoại: 0238 3956 561 (Tổng đài) | 0238 3956 616 (Đào tạo) | 0238 3956 573 (VP Vinh)

Email: tuyensinh@vxut.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D901517
7420201Công nghệ sinh họcC08; B02; B00; D901517
7340101Quản trị kinh doanhA12; C01; D01; D901517
7810201Quản trị khách sạnC00; D78; D96; C151517
7340301Kế toánA00; A01; D01; D901517
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D901517
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D07; C011517
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D90; D78; A011517

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Vạn Xuân các ngành năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnHọc bạ
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D78, D901318
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D90
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D90
47340301Kế toánA00; A01; D01; D90
57420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D90
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D90
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07
87810201Quản trị khách sạnA00; A04; D01; D96

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D78, D9015.5
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015.5
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9015.5
47340301Kế toánA00; A01; D01; D9015.5
57420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D9015.5
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015.5
77580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0715.5
87810201Quản trị khách sạnA00; A04; D01; D9615.5

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D78; D9015.5
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015.5
37340107Quản trị khách sạnA00; A04; D01; D9615.5
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9015.5
57340301Kế toánA00; A01; D01; D9015.5
67420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D9015.5
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; A16; D9015.5
87580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D0715.5

Chỉ tiêu Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chính
Các ngành đào tạo đại học
Ngôn ngữ Anh72202013030A01TOD01TOD78VAD90TO
Quản trị kinh doanh73401015050A00TOA01TOD01TOD90TO
Tài chính - Ngân hàng73402015050A00TOA01TOD01TOD90TO
Kế toán73403015050A00TOA01TOD01TOD90TO
Công nghệ sinh học74202015050A00TOA02TOB00TOD90TO
Công nghệ thông tin74802013030A00TOA01TOA16TOD90TO
Kỹ thuật xây dựng75802012020A00TOA01TOC01TOD07TO
Quản trị khách sạn78102013030A00TOA04TOD01TOD96TO
Tổng:310310

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM