Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGTPHCM 2024
Mã phương thức xét tuyển: 401
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin
Tên trường Tiếng Việt: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
Tên trường tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM - UIT)
Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện Thoại: (028) 372.52.002
Email: info@uit.edu.vn
Web: https://www.uit.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) dự kiến tuyển sinh 1800 chỉ tiêu với 13 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL |
---|---|---|---|---|
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | 888 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 28 | 940 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | 810 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.05 | 895 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | 825 |
7480104_TT | Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) | A00; A01; D07 | 26.2 | 800 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | 852 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | 892 |
7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D06; D07 | 26.3 | 805 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | 880 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | 858 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | 843 |
7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | 842 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin HCM 2021
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL |
---|---|---|---|---|
7480101 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | 920 |
7480101_TTNT | KHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | 950 |
7480101_CLCA | KHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | 877 |
7480102 | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | 810 |
7480102_CLCA | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | 750 |
7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | 930 |
7480103_CLCA | KỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 27 | 880 |
7480104 | HỆ THỐNG THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | 855 |
7480104_TT | HỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN) | A01; D01; D07 | 25.1 | 750 |
7480104_CLCA | HỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | 775 |
7340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | 878 |
7340122_CLCA | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | 795 |
7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | 905 |
7480201_CLCN | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | 795 |
7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | 875 |
7480202 | AN TOÀN THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 27 | 880 |
7480202_CLCA | AN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | 835 |
7480106 | KỸ THUẬT MÁY TÍNH | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | 865 |
7480106_IOT | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | 845 |
7480106_CLCA | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | 790 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT |
---|---|---|
7480101 | Khoa học máy tính | 27.2 |
7480101-TTNT | Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.1 |
7480101-CLCA | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 25.7 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 |
7480102-CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao) | 23.6 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 27.7 |
7480103-CLCA | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 26.3 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 26.3 |
7480104-TT | Hệ thống thông tin ( Tiên tiến ) | 22 |
7480104-CLCA | Hệ thống thông tin(Chất lượng cao) | 24.7 |
7340122 | Thương mại Điện tử | 26.5 |
7340122-CLCA | Thương mại Điện tử (Chất lượng cao) | 24.8 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 27 |
7480201-CLCN | Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | 23.7 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 25.9 |
7480202 | An toàn thông tin | 26.7 |
7480202_CLCA | An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 25.3 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 26.7 |
7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT) | 26 |
7480106-CLCA | Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao ) | 24.2 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét điểm kỳ thi ĐGNL năm 2020 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Khoa học máy tính | 7480101 | 870 |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo) | 7480101_TTNT | 900 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 7480101_CLCA | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 780 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(chất lượng cao) | 7480102_CLCA | 750 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 870 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 7480103_CLCA | 800 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 780 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 7480104_TT | 750 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 7480104_CLCA | 750 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 840 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 7340122_CLCA | 750 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 870 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 7480201_CLCN | 750 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 830 |
An toàn thông tin | 7480202 | 850 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | 7480202_CLCA | 750 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 820 |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) | 7480106_IOT | 780 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 7480106_CLCA | 750 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQG TPHCM 2019
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|---|
Thương mại điện tử | 7340122 | 23.9 |
Thương mại điện tử (chất lượng cao) | 7340122_CLCA | 21.05 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 24.55 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 7480101_CLCA | 22.65 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 23.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 7480102_CLCA | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 25.3 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 7480103_CLCA | 23.2 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 23.5 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 7480104_CLCA | 21.4 |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 7480104_TT | 17.8 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 23.8 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 7480106_CLCA | 21 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | 23.5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 24.65 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 7480201_BT | 22.9 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 7480201_CLCN | 21.3 |
An toàn thông tin | 7480202 | 24.45 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | 7480202_CLCA | 22 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 21,2 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22,4 |
7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20,25 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 21,2 |
7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18,6 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 23,2 |
7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 21,5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 21,1 |
7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 19 |
7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00; A01; D01 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 21,7 |
7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18,4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22,5 |
7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | A00; A01; D01 | 20,5 |
7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00; A01; D01 | 19 |
7480201_KHDL | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D01 | 20,6 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01 | 22,25 |
7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20,1 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 25.75 |
7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24.5 |
7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 27 |
7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 23.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 24.5 |
7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20 |
7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00; A01; D01 | 18 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 24.75 |
7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 20.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 25.75 |
7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | A00; A01; D01 | --- |
7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00; A01; D01 | --- |
7480201_KHDL | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | A00; A01; D01 | --- |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01 | 25.5 |
7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7520214_CLC | Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | A00;A01; D01 | 20.25 |
2 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A00;A01; D01 | 21.75 |
3 | 7480299_CLC | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao | A00;A01; D01 | --- |
4 | 7480299 | An toàn thông tin* | A00;A01; D01 | 22.25 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 |
6 | 7480104_CLC | Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
7 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | A00; A01; D01 | 20 |
8 | 7480104_TMDT | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | A00; A01; D01 | 21.75 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 21.75 |
10 | 7480103_CLC | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 21 |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 24 |
12 | 7480102_CLC | Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | --- |
13 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; D01 | 21.75 |
14 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | --- |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22.25 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!