Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 chi tiết từng ngành để phụ huynh và điểm chuẩn ĐH KHánh Hòa các năm trước mời các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Khánh Hòa năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2023

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 trang 1
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023 trang 2

Trường Đại học Khánh Hòa là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực Khoa học Giáo dục, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Khoa học Xã hội Nhân văn, Nghệ thuật; là cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển văn hóa, giáo dục, kinh tế xã hội cho Tỉnh Khánh Hòa và khu vực Nam Trung bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Cơ sở 01: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang. Điện thoại: (0258) 3 523 420 -  3 523 420

Cơ sở 02: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang. Điện thoại: (0258) 3 831 170

Phương thức xét tuyển 2023

4 phương thức xét tuyển hệ Đại học chính quy của trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 như sau:

  1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
  3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ).
  4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét Điểm ĐGNL HCM
7140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A01; D0723.625630,00
7140211ASư phạm Vật lý (KHTN)A00; B00; A01; D0720.2525670,00
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D012325670,00
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D14; D1523.625670,00
7140202Giáo dục tiểu họcA00; D01; C00; D1424.2526.5670,00
7440112Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; A01; D071516450,00
7420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)A00; B00; A01; D071516450,00
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; A01; D14; D151518450,00
7340101Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)D01; A01; D14; D151618450,00
7810201Quản trị khách sạnD01; A01; D14; D151818450,00
7340101AQuản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)D01; A01; D14; D1515.518450,00
7340101BQuản trị kinh doanh (Marketing)D01; A01; D14; D152020450,00
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D151919450,00
7220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)D01; A01; D14; D151519-
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; C19; C20; D011818450,00
7310630AViệt Nam học (Văn hóa du lịch)C00; C19; C20; D011518450,00
7229030Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)C00; C19; C20; D011818450,00
7229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)C00; C19; C20; D011518450,00
7229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)D01; D04; D14; D151518450,00

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạGhi chú
7140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A01; D071922.5Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
7140211ASư phạm Vật lý (KHTN)A00; B00; A01; D071922.5Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
7140202Giáo dục tiểu họcA00; D01; C00; D141922.5Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D15; D011916
7440112Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; A01; D071516
7440112AHóa học (Hóa phân tích môi trường)A00; B00; A01; D071516
7420203Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; A01; D071516
7420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)A00; B00; A01; D071522.5Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; A01; D15; D141518
7340101Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)D01; A01; D15; D1415.518
7810201Quản trị khách sạnD01; A01; D15; D141518
7340101AQuản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)D01; A01; D15; D141518
7340101BQuản trị kinh doanh (Marketing)D01; A01; D15; D141620
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D141519Đối với xét điểm chuẩn theo điểm THPT: Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5; Đối với xét điểm chuẩn theo điểm học bạ: Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
7220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)D01; A01; D15; D141519Đối với xét điểm chuẩn theo điểm THPT: Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5; Đối với xét điểm chuẩn theo điểm học bạ: Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; C19; C20; D011518
7310630AViệt Nam học (Văn hóa du lịch)C00; C19; C20; D011518
7229030Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)C00; C19; C20; D011518
7229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)C00; C19; C20; D011518

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A01; D0718.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; B00; A01; D0718.5
7440112Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; A01; D0715
7440112AHóa học (Hóa phân tích môi trường)A00; B00; A01; D0715
7420203Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; A01; D0715
7420203ASinh học ứng dụng (Dược liệu)A00; B00; A01; D0715
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D14; D15; D0118.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; A01; D15; D1416.5
7340101Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)D01; A01; D15; D1417
7340101AQuản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)D01; A01; D15; D1417
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)D01; A01; D15; D1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D1417.5Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7220201ANgôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)D01; A01; D15; D1417Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
7310630AViệt Nam học (Văn hoá Du lich)C00; C19; C20; D0117.5
7229030Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)C00; C19; C20; D0115
7229040Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)C00; C19; C20; D0115

Điểm chuẩn năm 2019
của Đại học Khánh Hòa

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnĐiểm học bạ
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00, D071824 điểm
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00, D071824 điểm
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D151824 điểm
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D151519 điểm
7229030Văn họcC00, C19, C20, D011418 điểm
7310630Việt Nam họcA01, D01, D14, D151418 điểm
7310630AViệt Nam học (Văn hoá Du lịch)C00, C19, C20, D011418 điểm
7340101Quản trị kinh doanhA01, D01, D14, D151518 điểm
7420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, D071416 điểm
7440112Hoá họcA00, A01, B00, D071416 điểm
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14, D151518 điểm
Các ngành đào tạo cao đẳng---
51140202Giáo dục Tiểu họcA00, B00, C00, D011619,5 điểm
51140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00, D071619,5 điểm
51140210Sư phạm Tin họcA00, A01, B00, D071619,5 điểm
51140213Sư phạm Sinh họcA00, A01, B00, D071619,5 điểm
51140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, C20, D011619,5 điểm
51140221Sư phạm Âm nhạcC00, D01, D14, D151615 điểm
51140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D14, D151619,5 điểm
6810103Hướng dẫn du lịchA01, D01, D14, D1512.515 điểm
6340404Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)A01, D01, D14, D1512.515 điểm
6220209Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung - Tiếng Anh)A01, D01, D14, D1512.515 điểm
6220206Tiếng AnhA01, D01, D14, D151415 điểm
6760101Công tác xã hộiC00, D01, D14, D1512.515 điểm
6340403Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ)C00, D01, D14, D1512.515 điểm
6320206Khoa học thư viện (Thông tin - Thư viện)C00, D01, D14, D1512.515 điểm
6340436Quản lý văn hóaC00, D01, D14, D1512.515 điểm
Diễn viên múa12.515 điểm
6210216Biểu diễn nhạc cụ truyền thốngC00, D01, D14, D1512.515 điểm
6210217Biểu diễn nhạc cụ phương TâyC00, D01, D14, D1612.515 điểm
6210225Thanh nhạcC00, D01, D14, D1712.515 điểm
6210227Sáng tác âm nhạcC00, D01, D14, D1812.515 điểm
6210104Đồ họaC00, D01, D14, D1912.515 điểm
6210402Thiết kế đồ họaC00, D01, D14, D2012.515 điểm
6210403Thiết kế nội thấtC00, D01, D14, D2112.515 điểm
6480201Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và Truyền thông)A00, A01, B00, D0712.515 điểm

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
BẬC ĐẠI HỌC---
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00, D0717
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, B00, D0717
7440112Hóa học (Hóa phân tích)A00, A01, B00, D0715
7420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, D0715
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1517
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14, D1515.5
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)A01, D01, D14, D1515
7310630AViệt Nam học (Văn hóa Du lịch)A01, D01, D14, D1515
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1515.5
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH SƯ PHẠM)---
51140202Giáo dục Tiểu họcA00, B00, C00, D0115
51140209Sư phạm Toán học (Toán - Tin)A00, A01, B00, D0715
51140212Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)A00, A01, B00, D0715
51140213Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa)A00, A01, B00, D0715
51140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D14, D1515
51140222Sư phạm Mỹ thuậtC00, D01, D14, D1515
BẬC CAO ĐẲNG (CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM)---
6810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành10.85
6340404Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)11.25
6220103Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)11.65
6220209Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh12.25
6220206Tiếng Anh13.55
6340403Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ)14
6210213Diễn viên múa---
6210217Điều diễn nhạc cụ phương tâv13
6210225Thanh nhac12.25
6210104Đô họa13.15
6480201Công nghệ thông tín (Quản trị mạng và Truyền thông)16

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0715.5
7140209Sư phạm Toán học (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa)A00; A01; B00; D0716.75
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; B00; D0715.5
7140211Sư phạm Vật lý (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa)A00; A01; B00; D0715.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1516.75
7140217Sư phạm Ngữ văn (TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa)C00; D01; D14; D1520.25
7310630Việt Nam họcA01; D01; D14; D1516.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519.25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D14; D1517.75
7420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; D0715.5
7440112Hóa họcA00; A01; B00; D0715.5
51140202Giáo dục Tiểu học (bậc cao đẳng)A00; B00; C00; D0118
51140212Sư phạm Hóa học (bậc cao đẳng)A00; A01; B00; D0710.25
51140231Sư phạm Tiếng Anh (bậc cao đẳng)A01; D01; D14; D1516

Trên đây là điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa 2023 mà các em cần tham khảo để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp với bản thân mình nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM