Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2024 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2024
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00, A01 | Cập nhật sau |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | Cập nhật sau |
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2023
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00, A01 | 22,45 |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | 22,00 |
Lưu ý: Thí sinh miền Nam đạt mức 22,00 điểm; Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán lớn hơn hoặc bằng 8,00.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Phòng không Không quân như sau:
Ngành | Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | |
Thí sinh miền Bắc | Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00, A01 | 18,5 |
Thí sinh miền Nam | A00, A01 | 18,0 |
Thông tin học viện:
Học viện Phòng không - Không quân Việt Nam là một học viện quân sự trực thuộc Quân chủng Phòng không- Không quân- Bộ Quốc phòng Việt Nam, chuyên đào tạo sĩ quan chỉ huy tham mưu phòng không- không quân bậc đại học, cao đẳng, kỹ sư hàng không và đào tạo sau đại học.
Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ đại học và sau đại học chất lượng cao, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học, hợp tác đào tạo quốc tế chuyên sâu trên các lĩnh vực phòng không và không quân của Quân đội; góp phần quan trọng cho sự nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nước, xứng đáng với vị thế là trường trọng điểm của Quân đội.
- Địa chỉ: Kim Sơn - Sơn Tây - Hà Nội
- SĐT: 069592892
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phòng không Không quân 2023
Tên trường, Ngành học | Mã trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH | 235 | ||
Đào tạo đại học quân sự | ||||
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 153 | |||
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam | 82 |
Tham khảo điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân Việt Nam các năm trước:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2021
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 25.85 | Thí sinh Nam miền Bắc |
7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 24.7 | Thí sinh Nam miền Nam |
7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.4 | Thí sinh Nam miền Bắc |
7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.9 | Thí sinh Nam miền Nam |
Điểm sàn học viện Phòng không Không quân 2020
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
- Miền Bắc: 19,00 điểm
- Miền Nam: 17,50 điểm
b) Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
- Miền Bắc: 17,50 điểm
- Miền Nam: 16,00 điểm
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Học viện Phòng không Không quân
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 106 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 69 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 37 | |
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 286 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 186 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 100 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân năm 2019
Chuyên ngành | Thí sinh Nam | |
Miền Bắc | Miền Nam | |
Kỹ thuật hàng không | 23,55 | 20.45 |
Chỉ huy tham mưu PK - KQ và tác chiến điện tử | 20.95 | 15.05 |
Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân 2018
Chuyên ngành | Thí sinh Nam | |
Miền Bắc | Miền Nam | |
Kỹ thuật hàng không | 20,4 (tiêu chí phụ: 1. Toán ≥ 7,4; 2. Lý 6,75) | 21,7 (tiêu chí phụ: Toán ≥6,6) |
Chỉ huy tham mưu PK - KQ và tác chiến điện tử | 20,1 | 19,25 (tiêu chí phụ: 1. Toán ≥ 6 ; 2. Lý 7,25) |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7520120 | Kỹ thuật hàng không (miền Bắc) | A00, A01 | 26.75 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không (miền Nam) | A00, A01 | 23 |
7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không (miền Bắc) | A00, A01 | 25 |
7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không (miền Nam) | A00, A01 | 21.5 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Nam | A01 | 17 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Nam | A00 | 19.5 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Bắc | A01 | 17 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không phía Bắc | A00 | 23.5 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Nam | A01 | 18 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Nam | A00 | 21.25 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Bắc | A01 | 18 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không phía Bắc | A00 | 25 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!