Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2020

Xuất bản ngày 10/05/2018 - Tác giả:

Đại Học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn cho kỳ tuyển sinh ĐH năm 2020, căn cứ vào chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh như sau.

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020

Thông tin về trường

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.

Mục tiêu tiếp tục xây dựng, phát triển thành một trường đại học có chất lượng về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế, sánh vai với các trường đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84) 028.38966780, (84) 028.38960711 - Fax: (84) 028.38960713

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2018:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0817
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1520
37310101Kinh tếA00, A01, D0117,5
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118,5
57340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0118
67340120QKinh doanh (LKQT)A00, A01, D01, D0716,75
77340121QThương mại (LKQT)A00, A01, D01, D0716,75
87340301Kế toánA00, A01, D0118,25
97420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0019,15
107420201CCông nghệ sinh học (CLC)A01, D07, D0818
117420201QCông nghệ sinh học (LKQT)A01, D07, D0816
127440212Bản đồ họcA00, A01, D0718
137440301Khoa học môi trườngA00, A01, B0017
147480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0718,15
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0717,5
167510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)A00, A01, D0717
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0718
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D0719
197510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0717
207510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0718,25
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D0717,5
227520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
237520320CKỹ thuật môi trường (CLC)A00, A01, B00, D0717
247540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0818,75
257540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00, A01, B00, D0818
267540101TCông nghệ thực phẩm(CTTT)A00, A01, B00, D0818
277540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, D07, D0817
287549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0116
297620105Chăn nuôiA00, A01, D07, D0817
307620109Nông họcA00, D07, D0818
317620112Bảo vệ thực vậtA00, D07, D0818
327620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, A01, D07, D0817
337620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0116,5
347620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tếA00, A01, D07, D0816
357620116Phát triển nông thônA00, A01, D0116
367620201Lâm họcA00, A01, D07, D0816
377620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A01, D07, D0816
387620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, D07, D0817
397640101Thú yA00, A01, D07, D0819,6
407640101TThú y ( CTTT)A00, A01, D07, D0819,6
417850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0717
427850103Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0117

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0819
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1522
37310101Kinh tếA00, A01, D0120
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121
57340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0118
67340120QKinh doanh (LKQT)A00, A01, D01, D0720
77340121QThương mại (LKQT)A00, A01, D01, D0720
87340301Kế toán21
97420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0023
107420201CCông nghệ sinh học (CLC)A01, D07, D0820
117420201QCông nghệ sinh học (LKQT)A01, D07, D0817
127440212Bản đồ họcA00, A01, D0723
137440301Khoa học môi trườngA00, A01, B0018
147480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0721
157510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0721
167510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)A00, A01, D0718
177510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0721
187510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D0722
197510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0718
207510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0722
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D0721
227520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0719
237520320CKỹ thuật môi trường (CLC)A00, A01, B00, D0723
247540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0823
257540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00, A01, B00, D0820
267540101TCông nghệ thực phẩm(CTTT)A00, A01, B00, D0820
277540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, D07, D0821
287549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0117
297620105Chăn nuôiA00, A01, D07, D0820
307620109Nông họcA00, D07, D0821
317620112Bảo vệ thực vậtA00, D07, D0821
327620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, A01, D07, D0818
337620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0119
347620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tếA00, A01, D07, D0819
357620116Phát triển nông thônA00, A01, D0118
367620201Lâm họcA00, A01, D07, D0817
377620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A01, D07, D0817
387620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, D07, D0818
397640101Thú yA00, A01, D07, D0823.75
407640101TThú y ( CTTT)A00, A01, D07, D0823
417850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0718
427850103Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0118

Dữ liệu điểm chuẩn đại học 2015:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17850103Quản lý đất đaiD07---
27850103Quản lý đất đaiA00; A0119
37850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD07---
47850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0020
57640101TThú y (CT TT)D08---
67640101TThú y (CT TT)A00; A01; B0022
77640101Thú yD08---
87640101Thú yA00; A01; B0022
97620301Nuôi trồng thủy sảnD07; D08---
107620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B0018.5
117620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; B00; D08---
127620201Lâm nghiệpD08---
137620201Lâm nghiệpA00; A01; B0018
147620116Phát triển nông thônA00; A01; D0118
157620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)D07---
167620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
177620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0119
187620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanD07; D08---
197620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B0018
207620112Bảo vệ thực vậtD08---
217620112Bảo vệ thực vậtA00; B0020.5
227620109Nông họcD08---
237620109Nông họcA00; B0020.5
247620105Chăn nuôiD08---
257620105Chăn nuôiA00; A01; B0020
267540301Công nghệ chế biến lâm sảnD07---
277540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B0018
287540105Công nghệ chế biến thủy sảnD08---
297540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D0719.75
307540102TCông nghệ thực phẩm (CT TT)D08---
317540102TCông nghệ thực phẩm (CT TT)A00; A01; B0020.5
327540102CCông nghệ thực phẩm (CL Cao)D08---
337540102CCông nghệ thực phẩm (CL Cao)A00; A01; B0020.5
347540102Công nghệ thực phẩmD08---
357540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0020.5
367520320CKỹ thuật môi trường (CL Cao)D07---
377520320CKỹ thuật môi trường (CL Cao)A00; A01; B0020
387520320Kỹ thuật môi trườngD07---
397520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0020
407520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD07---
417520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0120
427510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcD07---
437510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B0020.5
447510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtD07---
457510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.5
467510205Công nghệ kỹ thuật ô tôD07---
477510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0121
487510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD07---
497510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0120.5
507510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)D07---
517510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)A00; A0120
527510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíD07---
537510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0120
547480201Công nghệ thông tinA00; A0119.5
557440301Khoa học môi trườngD07---
567440301Khoa học môi trườngA00; A01; B0020
577420201QCông nghệ sinh học (LK QT)D07; D08---
587420201QCông nghệ sinh học (LK QT)A0118
597420201CCông nghệ sinh học (CL Cao)D07; D08---
607420201CCông nghệ sinh học (CL Cao)A0121.5
617420201Công nghệ sinh họcA02---
627420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0021.5
637340301Kế toánA00; A01; D0119.5
647340120QKinh doanh quốc tế (LK QT)D07---
657340120QKinh doanh quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118.5
667340101CQuản trị kinh doanh (CL Cao)A00; A01; D0119.5
677340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.5
687310502Bản đồ họcD07---
697310502Bản đồ họcA00; A0120
707310106QThương mại quốc tế (LK QT)D07---
717310106QThương mại quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
727310101Kinh tếA00; A01; D0119
737220201Ngôn ngữ AnhD01; D1424
747140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpD08---
757140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B0018

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STTTên trường, Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
NLSTRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS4.745
NLSCác ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh)4.225
1Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp7140215Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
2Ngôn ngữ Anh (*)7220201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
140
3Kinh tế7310101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
150
4Hệ thống thông tin7480104Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
40
5Quản trị kinh doanh7340101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
200
6Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
110
7Công nghệ sinh học7420201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
140
8Khoa học môi trường7440301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
80
9Công nghệ thông tin7480201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
210
10Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
110
11Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
7510203Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
12Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
100
13Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
14Công nghệ kỹ thuật
hóa học
7510401Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
150
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
16Kỹ thuật môi trường7520320Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
80
17Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
300
18Công nghệ chế biến
thủy sản
7540105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
19Công nghệ chế biến
lâm sản
7549001Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
150
20Chăn nuôi7620105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
145
21Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
190
22Bảo vệ thực vật7620112Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
85
23Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
140
24Kinh doanh nông nghiệp7620114Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
60
25Phát triển nông thôn7620116Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
60
26Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
100
27Quản lý tài nguyên rừng7620211Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
60
28Nuôi trồng thủy sản7620301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
170
29Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
220
30Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
160
31Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
300
Chương trình tiên tiến
1Công nghệ thực phẩm7540101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
2Thú y7640101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1Quản trị kinh doanh7340101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
2Công nghệ sinh học7420201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
30
3Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
4Kỹ thuật môi trường7520320C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
5Công nghệ thực phẩm7540101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
1Kinh doanh thương mại7340121Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
2Kinh doanh quốc tế7340120Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
3Công nghệ sinh học7420201Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
10
4Kinh doanh nông nghiệp7620114Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0259.3877.665
260
Các ngành đào tạo đại học
1Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
2Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
3Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
50
4Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
5Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
60
6Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
7Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0268.3500.579
260
Các ngành đào tạo đại học
1Quản trị kinh doanh7340101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
40
2Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
3Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
40
4Nuôi trồng thủy sản7620301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
5Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
6Chăn nuôi7620105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
40
7Ngôn ngữ Anh (*)7220201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
30

Xem thêm: Hai phân hiệu của trường:

- Gia Lai: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-gia-lai

- Ninh Thuận: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-ninh-thuan

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM