Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023

Xuất bản: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023: công bố điểm chuẩn cho kỳ tuyển sinh ĐH căn cứ vào các phương thức tuyển sinh của trường.

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Nông Lâm TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 ảnh 1
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 ảnh 2

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) " như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 học bạ

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023 đánh giá năng lực

Thông tin về trường

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.

Mục tiêu tiếp tục xây dựng, phát triển thành một trường đại học có chất lượng về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế, sánh vai với các trường đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (84) 028.38966780, (84) 028.38960711 - Fax: (84) 028.38960713

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0819
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1521
7310101Kinh tếA00; A01; D0121.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121
7340116Bất động sảnA00; A01; D0118
7340301Kế toánA00; A01; D0123
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0019
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0716
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0721.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0723.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0719.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0720.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0722.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0717
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0720
7519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0716
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0721
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0816
7620109Nông họcA00; B00; D0817
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0817
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0117
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7640101Thú yA00; B00; D07; D0823
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0118.5
7859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0817
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0816
7540101TCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0821
7640101TThú yA00; B00; D07; D0823
7340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D0119.5
7420201CCông nghệ sinh họcA01; D07; D0817
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0717.75
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0818
7340101GQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340116GBất động sảnA00; A01; D0115
7340301GKế toánA00; A01; D0115
7480201GCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7620109GNông họcA00; B00; D0815
7620202GLâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0815
7640101GThú yA00; B00; D07; D0816
7859002GTài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0815
7140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1117
7220201NNgôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1519
7340101NQuản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7340301NKế toánA00; A01; D0115
7420201NCông nghệ sinh họcA00; A02; B0015
7480201NCông nghệ thông tinA00; A01; D0715
7519007NCông nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0715
7540101NCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0815
7620109NNông họcA00; B00; D0815
7620301NNuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
7640101NThú yA00; B00; D07; D0815

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0818.25
7640101Thú yA00; B00; D07; D0824.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0722.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722
7519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0716
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0720
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0723.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0723
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0722.25
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0823
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0724.25
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0022.75
7340301Kế toánA00; A01; D0124.25
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0121
7310101Kinh tếA00; A01; D0123.5
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.5
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; D0816
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B00; D07; D0816
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0723.25
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0716
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0717
7859002Tài nguyên và Du lịch sinh tháiA00; B00; D01; D0817
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1526
7140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0819
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0819
7620109Nông họcA00; B00; D0817
7340116Bất động sảnA00; A01; D0122.75
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D0121.75
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7640101TThú yA00; B00; D07; D0825
7540101TCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0823
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0717
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0820
7420201CCông nghệ sinh họcA01; D07; D0818
7340101cQuản trị kinh doanhA00; A01; D0123.25
7520320CKỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215Sư phạm kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B00; D0818.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1523
7310101Kinh tếA00; A01; D0122.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.3
7340116Bất động sảnA00; A01; A04; D0119
7340301Kế toánA00; A01; D0123.3
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0023
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0716
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0722.75
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0721
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0721.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0722.75
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0717.75
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0720.5
7519007Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạoA00; A01; D0716
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0721.25
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0016
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0823
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; D0816
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B00; D0116
7620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D0819
7620109Nông họcA00; B00; D0817.25
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0819.5
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; D07; D0816
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0119
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0116
7620201Lâm họcA00; B00; D01; D0816
7620202Lâm nghiệp đô thịA00; B00; D01; B0816
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; D01; D0816
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0816
7640101Thú yA00; B00; D07; D0824.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; A0419
7859002Tài nguyên và du lịch sinh tháiA00; B00; B08; D0116
7859007Cảnh quan và kỹ thuật hoa viênA00; B08; B00; D0716
7540101T (СТТТ)Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0819
7640101T (СТТТ)Thú yA00; B00; D07; D0824.5
7340101C (CLC)Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.7
7420201C (CLC)Công nghệ sinh họcA00; A02; B0016.25
7510201C (CLC)Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0716.25
7520320C (CLC)Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0016
7540101C (CLC)Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0819

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0818
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1514
7310101Kinh tếA00, A01, D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0120.5
7340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0119
7340301Kế toánA00, A01, D0120.25
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0020.25
7420201CCông nghệ sinh học (CLC)A01, D07, D0817
7440212Bản đồ họcA00, A01, D0716
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0716
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0719.75
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0718
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)A00, A01, D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0719
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D0720.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0717
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0719
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D0719
7520320Kỹ thuật môi trườngA0016
7520320CKỹ thuật môi trường (CLC)A00, A01, B00, D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0820
7540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00, A01, B00, D0818
7540101TCông nghệ thực phẩm(CTTT)A00, A01, B00, D0818
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, D07, D0816
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0115
7620105Chăn nuôiA00, B00, D07, D0816
7620109Nông họcA00, B00, D0818
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, D0818
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, D07, D0816
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0116.75
7620116Phát triển nông thônA00, A01, D0116
7620201Lâm họcA00, B00, D01, D0815
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, B00, D01, D0815
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D07, D0816
7640101Thú yA00, B00, D07, D0821.25
7640101TThú y ( CTTT)A00, B00, D07, D0821.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0716
7850103Quản lý đất đaiA00, A0116

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2018:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0817
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1520
7310101Kinh tếA00, A01, D0117,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118,5
7340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0118
7340120QKinh doanh (LKQT)A00, A01, D01, D0716,75
7340121QThương mại (LKQT)A00, A01, D01, D0716,75
7340301Kế toánA00, A01, D0118,25
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0019,15
7420201CCông nghệ sinh học (CLC)A01, D07, D0818
7420201QCông nghệ sinh học (LKQT)A01, D07, D0816
7440212Bản đồ họcA00, A01, D0718
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B0017
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0718,15
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0717,5
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)A00, A01, D0717
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0718
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D0719
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0717
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0718,25
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D0717,5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717
7520320CKỹ thuật môi trường (CLC)A00, A01, B00, D0717
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0818,75
7540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00, A01, B00, D0818
7540101TCông nghệ thực phẩm(CTTT)A00, A01, B00, D0818
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, D07, D0817
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0116
7620105Chăn nuôiA00, A01, D07, D0817
7620109Nông họcA00, D07, D0818
7620112Bảo vệ thực vậtA00, D07, D0818
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, A01, D07, D0817
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0116,5
7620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tếA00, A01, D07, D0816
7620116Phát triển nông thônA00, A01, D0116
7620201Lâm họcA00, A01, D07, D0816
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A01, D07, D0816
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, D07, D0817
7640101Thú yA00, A01, D07, D0819,6
7640101TThú y ( CTTT)A00, A01, D07, D0819,6
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0717
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0117

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00, A01, B00, D0819
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D1522
7310101Kinh tếA00, A01, D0120
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121
7340101CQuản trị kinh doanh (CLC)A00, A01, D0118
7340120QKinh doanh (LKQT)A00, A01, D01, D0720
7340121QThương mại (LKQT)A00, A01, D01, D0720
7340301Kế toán21
7420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B0023
7420201CCông nghệ sinh học (CLC)A01, D07, D0820
7420201QCông nghệ sinh học (LKQT)A01, D07, D0817
7440212Bản đồ họcA00, A01, D0723
7440301Khoa học môi trườngA00, A01, B0018
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0721
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0721
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)A00, A01, D0718
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D0721
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D0722
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01, D0718
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0722
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D0721
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0719
7520320CKỹ thuật môi trường (CLC)A00, A01, B00, D0723
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0823
7540101CCông nghệ thực phẩm (CLC)A00, A01, B00, D0820
7540101TCông nghệ thực phẩm(CTTT)A00, A01, B00, D0820
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00, A01, D07, D0821
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00, A01, B00, D0117
7620105Chăn nuôiA00, A01, D07, D0820
7620109Nông họcA00, D07, D0821
7620112Bảo vệ thực vậtA00, D07, D0821
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, A01, D07, D0818
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, D0119
7620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tếA00, A01, D07, D0819
7620116Phát triển nông thônA00, A01, D0118
7620201Lâm họcA00, A01, D07, D0817
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00, A01, D07, D0817
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, D07, D0818
7640101Thú yA00, A01, D07, D0823.75
7640101TThú y ( CTTT)A00, A01, D07, D0823
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0718
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, A04, D0118

Dữ liệu điểm chuẩn đại học 2015:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850103Quản lý đất đaiD07---
7850103Quản lý đất đaiA00; A0119
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngD07---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0020
7640101TThú y (CT TT)D08---
7640101TThú y (CT TT)A00; A01; B0022
7640101Thú yD08---
7640101Thú yA00; A01; B0022
7620301Nuôi trồng thủy sảnD07; D08---
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B0018.5
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; A01; B00; D08---
7620201Lâm nghiệpD08---
7620201Lâm nghiệpA00; A01; B0018
7620116Phát triển nông thônA00; A01; D0118
7620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)D07---
7620114QQuản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D0119
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanD07; D08---
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B0018
7620112Bảo vệ thực vậtD08---
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B0020.5
7620109Nông họcD08---
7620109Nông họcA00; B0020.5
7620105Chăn nuôiD08---
7620105Chăn nuôiA00; A01; B0020
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnD07---
7540301Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A01; B0018
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnD08---
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; B00; D0719.75
7540102TCông nghệ thực phẩm (CT TT)D08---
7540102TCông nghệ thực phẩm (CT TT)A00; A01; B0020.5
7540102CCông nghệ thực phẩm (CL Cao)D08---
7540102CCông nghệ thực phẩm (CL Cao)A00; A01; B0020.5
7540102Công nghệ thực phẩmD08---
7540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0020.5
7520320CKỹ thuật môi trường (CL Cao)D07---
7520320CKỹ thuật môi trường (CL Cao)A00; A01; B0020
7520320Kỹ thuật môi trườngD07---
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0020
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD07---
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0120
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcD07---
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B0020.5
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtD07---
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0119.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôD07---
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0121
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD07---
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0120.5
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)D07---
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)A00; A0120
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíD07---
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0120
7480201Công nghệ thông tinA00; A0119.5
7440301Khoa học môi trườngD07---
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B0020
7420201QCông nghệ sinh học (LK QT)D07; D08---
7420201QCông nghệ sinh học (LK QT)A0118
7420201CCông nghệ sinh học (CL Cao)D07; D08---
7420201CCông nghệ sinh học (CL Cao)A0121.5
7420201Công nghệ sinh họcA02---
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B0021.5
7340301Kế toánA00; A01; D0119.5
7340120QKinh doanh quốc tế (LK QT)D07---
7340120QKinh doanh quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118.5
7340101CQuản trị kinh doanh (CL Cao)A00; A01; D0119.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.5
7310502Bản đồ họcD07---
7310502Bản đồ họcA00; A0120
7310106QThương mại quốc tế (LK QT)D07---
7310106QThương mại quốc tế (LK QT)A00; A01; D0118
7310101Kinh tếA00; A01; D0119
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1424
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpD08---
7140215Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệpA00; A01; B0018

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Tên trường, Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS4.745
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh)4.225
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp7140215Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
Ngôn ngữ Anh (*)7220201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
140
Kinh tế7310101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
150
Hệ thống thông tin7480104Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
40
Quản trị kinh doanh7340101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
200
Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
110
Công nghệ sinh học7420201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
140
Khoa học môi trường7440301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
80
Công nghệ thông tin7480201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
210
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
110
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
7510203Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
100
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
7510401Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
150
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
60
Kỹ thuật môi trường7520320Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
80
Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
300
Công nghệ chế biến
thủy sản
7540105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
75
Công nghệ chế biến
lâm sản
7549001Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
150
Chăn nuôi7620105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
145
Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
190
Bảo vệ thực vật7620112Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
85
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
140
Kinh doanh nông nghiệp7620114Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
60
Phát triển nông thôn7620116Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
60
Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
100
Quản lý tài nguyên rừng7620211Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
60
Nuôi trồng thủy sản7620301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
170
Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
220
Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
160
Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
300
Chương trình tiên tiến
Công nghệ thực phẩm7540101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Thú y7640101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
Chương trình đào tạo chất lượng cao
Quản trị kinh doanh7340101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ sinh học7420201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
30
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
Kỹ thuật môi trường7520320C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
Công nghệ thực phẩm7540101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
Kinh doanh thương mại7340121Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
Kinh doanh quốc tế7340120Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
Công nghệ sinh học7420201Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh
10
Kinh doanh nông nghiệp7620114Q
(LKQT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI
Mã trường: NLG
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0259.3877.665
260
Các ngành đào tạo đại học
Kế toán7340301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
50
Lâm học7620201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
60
Quản lý tài nguyên và
môi trường
7850101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
Quản lý đất đai7850103Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0268.3500.579
260
Các ngành đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh7340101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
40
Công nghệ thực phẩm7540101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
30
Nông học7620109Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
40
Nuôi trồng thủy sản7620301Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
30
Thú y7640101Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
50
Chăn nuôi7620105Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
40
Ngôn ngữ Anh (*)7220201Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
30

Xem thêm: Hai phân hiệu của trường:

- Gia Lai: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-gia-lai

- Ninh Thuận: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-ninh-thuan

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM