Điểm chuẩn Đại học Đại Học Nông Lâm TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2023
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) " như sau:
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM như sau:
Thông tin về trường
Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực giỏi chuyên môn và tư duy sáng tạo; thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu, phát triển, phổ biến, chuyển giao tri thức - công nghệ, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Việt Nam và khu vực.
Mục tiêu tiếp tục xây dựng, phát triển thành một trường đại học có chất lượng về đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế, sánh vai với các trường đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.
Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84) 028.38966780, (84) 028.38960711 - Fax: (84) 028.38960713
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 19 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 19.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 20.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.5 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 17 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 18.5 |
7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 |
7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21 |
7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 23 |
7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 |
7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 17 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17.75 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 18 |
7340101G | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340116G | Bất động sản | A00; A01; D01 | 15 |
7340301G | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7480201G | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 |
7620109G | Nông học | A00; B00; D08 | 15 |
7620202G | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 15 |
7640101G | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7859002G | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 15 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
7220201N | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19 |
7340101N | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340301N | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7420201N | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 15 |
7480201N | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 15 |
7519007N | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 15 |
7540101N | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 15 |
7620109N | Nông học | A00; B00; D08 | 15 |
7620301N | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7640101N | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 |
7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 |
7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 |
7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 |
7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 |
7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 |
7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 |
7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 |
7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 |
7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 |
7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 |
7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 |
7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D08 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 20.25 |
7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | A01, D07, D08 | 17 |
7440212 | Bản đồ học | A00, A01, D07 | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 19.75 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 18 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 19 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 20.5 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 17 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 19 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 | 19 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 16 |
7520320C | Kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 20 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, A01, B00, D08 | 18 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm(CTTT) | A00, A01, B00, D08 | 18 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 16 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 16 |
7620109 | Nông học | A00, B00, D08 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08 | 18 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 16 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16.75 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, D01, D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D07, D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 21.25 |
7640101T | Thú y ( CTTT) | A00, B00, D07, D08 | 21.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01 | 16 |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D08 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 17,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18,5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 18 |
7340120Q | Kinh doanh (LKQT) | A00, A01, D01, D07 | 16,75 |
7340121Q | Thương mại (LKQT) | A00, A01, D01, D07 | 16,75 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18,25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 19,15 |
7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | A01, D07, D08 | 18 |
7420201Q | Công nghệ sinh học (LKQT) | A01, D07, D08 | 16 |
7440212 | Bản đồ học | A00, A01, D07 | 18 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18,15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 17,5 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D07 | 17 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 19 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 17 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 18,25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 | 17,5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
7520320C | Kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18,75 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, A01, B00, D08 | 18 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm(CTTT) | A00, A01, B00, D08 | 18 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 16 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7620109 | Nông học | A00, D07, D08 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, D07, D08 | 18 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16,5 |
7620114Q | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | A00, A01, D07, D08 | 16 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00, A01, D07, D08 | 16 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, D07, D08 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7640101 | Thú y | A00, A01, D07, D08 | 19,6 |
7640101T | Thú y ( CTTT) | A00, A01, D07, D08 | 19,6 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 17 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D08 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 22 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 18 |
7340120Q | Kinh doanh (LKQT) | A00, A01, D01, D07 | 20 |
7340121Q | Thương mại (LKQT) | A00, A01, D01, D07 | 20 |
7340301 | Kế toán | 21 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 23 |
7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | A01, D07, D08 | 20 |
7420201Q | Công nghệ sinh học (LKQT) | A01, D07, D08 | 17 |
7440212 | Bản đồ học | A00, A01, D07 | 23 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 21 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 21 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D07 | 18 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 21 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 22 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 22 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 | 21 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19 |
7520320C | Kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, A01, B00, D07 | 23 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 23 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, A01, B00, D08 | 20 |
7540101T | Công nghệ thực phẩm(CTTT) | A00, A01, B00, D08 | 20 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 21 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 17 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, D07, D08 | 20 |
7620109 | Nông học | A00, D07, D08 | 21 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, D07, D08 | 21 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, A01, D07, D08 | 18 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 19 |
7620114Q | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | A00, A01, D07, D08 | 19 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 18 |
7620201 | Lâm học | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A01, D07, D08 | 17 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 18 |
7640101 | Thú y | A00, A01, D07, D08 | 23.75 |
7640101T | Thú y ( CTTT) | A00, A01, D07, D08 | 23 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 18 |
Dữ liệu điểm chuẩn đại học 2015:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7850103 | Quản lý đất đai | D07 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 19 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | --- |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
7640101T | Thú y (CT TT) | D08 | --- |
7640101T | Thú y (CT TT) | A00; A01; B00 | 22 |
7640101 | Thú y | D08 | --- |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00 | 22 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D07; D08 | --- |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00 | 18.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D08 | --- |
7620201 | Lâm nghiệp | D08 | --- |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00 | 18 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 18 |
7620114Q | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT) | D07 | --- |
7620114Q | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D07; D08 | --- |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | D08 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00 | 20.5 |
7620109 | Nông học | D08 | --- |
7620109 | Nông học | A00; B00 | 20.5 |
7620105 | Chăn nuôi | D08 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 20 |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | D07 | --- |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00 | 18 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | D08 | --- |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07 | 19.75 |
7540102T | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | D08 | --- |
7540102T | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | A00; A01; B00 | 20.5 |
7540102C | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | D08 | --- |
7540102C | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | A00; A01; B00 | 20.5 |
7540102 | Công nghệ thực phẩm | D08 | --- |
7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00 | 20.5 |
7520320C | Kỹ thuật môi trường (CL Cao) | D07 | --- |
7520320C | Kỹ thuật môi trường (CL Cao) | A00; A01; B00 | 20 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | D07 | --- |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D07 | --- |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 20 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07 | --- |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 20.5 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D07 | --- |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D07 | --- |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 21 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D07 | --- |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 20.5 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao) | D07 | --- |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao) | A00; A01 | 20 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D07 | --- |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | D07 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00 | 20 |
7420201Q | Công nghệ sinh học (LK QT) | D07; D08 | --- |
7420201Q | Công nghệ sinh học (LK QT) | A01 | 18 |
7420201C | Công nghệ sinh học (CL Cao) | D07; D08 | --- |
7420201C | Công nghệ sinh học (CL Cao) | A01 | 21.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 21.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.5 |
7340120Q | Kinh doanh quốc tế (LK QT) | D07 | --- |
7340120Q | Kinh doanh quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18.5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CL Cao) | A00; A01; D01 | 19.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.5 |
7310502 | Bản đồ học | D07 | --- |
7310502 | Bản đồ học | A00; A01 | 20 |
7310106Q | Thương mại quốc tế (LK QT) | D07 | --- |
7310106Q | Thương mại quốc tế (LK QT) | A00; A01; D01 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14 | 24 |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | D08 | --- |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00 | 18 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS | 4.745 | ||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh) | 4.225 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 140 |
Kinh tế | 7310101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 150 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 200 |
Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 110 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 140 |
Khoa học môi trường | 7440301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | 210 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 110 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 100 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 150 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 300 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 75 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 150 |
Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 145 |
Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 190 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 85 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 140 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 60 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 60 |
Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 100 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 170 |
Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 220 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 160 |
Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 300 |
Chương trình tiên tiến | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101T (CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
Thú y | 7640101T (CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 30 |
Công nghệ sinh học | 7420201C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C (CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | |||
Kinh doanh thương mại | 7340121Q (LKQT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 10 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120Q (LKQT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 10 |
Công nghệ sinh học | 7420201Q (LKQT) | Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh | 10 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114Q (LKQT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 10 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0259.3877.665 | 260 | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||
Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 30 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 50 |
Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 |
Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 30 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0268.3500.579 | 260 | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 40 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 |
Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 |
Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 30 |
Xem thêm: Hai phân hiệu của trường:
- Gia Lai: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-gia-lai
- Ninh Thuận: https://doctailieu.com/diem-chuan-phan-hieu-dai-hoc-nong-lam-tp-hcm-tai-ninh-thuan